10 quốc gia sản xuất cá hàng đầu ở Châu Phi năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách các nước sản xuất khí đốt dựa trên thống kê của Cơ quan Năng lượng Quốc tế.[1]

Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế, 10 quốc gia sản xuất khí đốt hàng đầu trong năm 2013 là [tỷ m³]: 1] Hoa Kỳ 689 [19,8%], 2] Nga 671 [19,3%], 3] Qatar 161 [4,6%], 4] Iran 159 [4,6%], 5] Canada 155 [4,5%], 6] Trung Quốc 115 [3,3%], 7] Na Uy 109 [3,1%], 8] Hà Lan 86 [2,5%] 9] Ả Rập Xê Út 84 [2,4%], 10] Algérie 80 [2,3%], trong tổng sản lượng tên thế giới là 3.479 tỷ m³.[2]

Bảng dữ liệu dưới đây được trích từ The World Factbook.[3]

STTQuốc giaChâu lụcSản lượng khí đốt hàng năm [m³]Thời gian thống kê
Thế giới 4,359,000,000,000 2010
 
Liên minh Châu Âu
164,600,000,000 2012
1
 
Hoa Kỳ
Bắc Mỹ 681,400,000,000
2
 
Nga
Á-Âu 669,700,000,000 2013
3
 
Iran
Châu Á 162,600,000,000 2012
4
 
Canada
Bắc Mỹ 143,100,000,000
5
 
Qatar
Châu Á 133,200,000,000 2011
6
 
Na Uy
Châu Âu 114,700,000,000 2012
7
 
Trung Quốc
Châu Á 107,200,000,000
8
 
Ả Rập Xê Út
103,200,000,000
9
 
Algérie
Châu Phi 82,760,000,000 2011
10
 
Hà Lan
Châu Âu 80,780,000,000 2012
11
 
Indonesia
Châu Á 76,250,000,000 2011
12
 
Turkmenistan
64,400,000,000 2012
13
 
Uzbekistan
62,900,000,000
14
 
Malaysia
61,730,000,000 2011
15
 
Ai Cập
Châu Phi 61,260,000,000
16
 
México
Bắc Mỹ 53,960,000,000 2012
17
 
Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Châu Á 52,310,000,000 2011
18
 
Bolivia
Nam Mỹ 48,970,000,000 2012
19
 
Australia
Châu Đại Dương 48,240,000,000
20
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Châu Âu 40,990,000,000
21
 
Trinidad và Tobago
Caribe 40,600,000,000 2011
22
 
Ấn Độ
Châu Á 40,380,000,000 2012
23
 
Pakistan
39,150,000,000 2011
24
 
Argentina
Nam Mỹ 38,770,000,000
25
 
Thái Lan
Châu Á 36,990,000,000
26
 
Oman
35,940,000,000 2012
27
 
Peru
Nam Mỹ 32,400,000,000
28
 
Nigeria
Châu Phi 31,360,000,000 2011
29
 
Venezuela
Nam Mỹ 25,280,000,000 2012
30
 
Kazakhstan
Châu Á 20,200,000,000 2011
31
 
Bangladesh
20,110,000,000
32
 
Ukraine
Châu Âu 19,800,000,000
33
 
Azerbaijan
Châu Á 17,860,000,000
34
 
Brazil
Nam Mỹ 17,030,000,000 2012
35
 
Kuwait
Châu Á 13,530,000,000 2011
36
 
Bahrain
12,620,000,000
37
 
Brunei
12,440,000,000
38
 
Myanmar
11,910,000,000
39
 
Colombia
Nam Mỹ 10,950,000,000
40
 
Romania
Châu Âu 10,610,000,000
41
 
Yemen
Châu Á 9,620,000,000
42
 
Việt Nam
9,300,000,000 2012
43
 
Đức
Châu Âu 9,000,000,000
44
 
Syria
Châu Á 7,870,000,000 2011
45
 
Libya
Châu Phi 7,855,000,000
46
 
Italy
Châu Âu 7,800,000,000 2012
47
 
Guinea Xích Đạo
Châu Phi 6,880,000,000 2011
48
 
Israel
Châu Á 6,860,000,000 2013
49
 
Đan Mạch
Châu Âu 6,412,000,000 2012
50
 
Ba Lan
6,193,000,000
51
 
Bồ Đào Nha
4,904,000,000
52
 
New Zealand
Châu Đại Dương 4,590,000,000
53
 
Philippines
Châu Á 3,910,000,000
54
 
Mozambique
Châu Phi 3,820,000,000 2011
55
 
Nhật Bản
Châu Á 3,273,000,000 2012
56
 
Hungary
Châu Âu 2,462,000,000
57
 
Tunisia
Châu Phi 1,930,000,000 2011
58
 
Áo
Châu Âu 1,906,000,000 2012
59
 
Croatia
1,863,000,000 2013
60
 
Côte d'Ivoire
Châu Phi 1,500,000,000 2011
61
 
Nam Phi
1,280,000,000
62
 
Chile
Nam Mỹ 1,144,000,000 2012
63
 
Cuba
Caribe 1,030,000,000
64
 
Cộng hòa Congo
Châu Phi 946,000,000
65
 
Iraq
Châu Á 880,000,000 2011
66
 
Tanzania
Châu Phi 860,000,000
67
 
Angola
752,000,000
68
 
Thổ Nhĩ Kỳ
Châu Á 632,000,000 2012
69
 
Pháp
Châu Âu 508,000,000
70
 
Serbia
484,700,000 2013
71
 
Hàn Quốc
Châu Á 424,900,000 2012
72
 
Bulgaria
Châu Âu 410,000,000 2011
73
 
Ireland
373,000,000 2012
74
 
Đài Loan
Châu Á 330,200,000 2011
75
 
Ecuador
Nam Mỹ 240,000,000
76
 
Jordan
Châu Á 230,000,000
77
 
Belarus
Châu Âu 220,000,000
78
 
Cộng hòa Séc
200,000,000 2012
79
 
Cameroon
150,000,000 2011
80
 
Afghanistan
Châu Á 140,000,000
81
 
Slovakia
Châu Âu 105,000,000 2012
82
 
Papua New Guinea
Châu Đại Dương 100,000,000 2011
83
 
Gabon
Châu Phi 70,000,000
84
 
Tây Ban Nha
Châu Âu 61,000,000 2012
85
 
Maroc
Châu Phi 60,000,000 2011
86
 
Ghana
50,000,000 2010
87
 
Barbados
Caribe 20,000,000
88
 
Sénégal
Châu Phi 20,000,000 2011
89
 
Albania
Châu Âu 10,000,000
90
 
Kyrgyzstan
Châu Á 10,000,000
91
 
Gruzia
9,151,000 2012
92
 
Hy Lạp
Châu Âu 6,000,000 2011
93
 
Tajikistan
Châu Á 3,928,000
94
 
Slovenia
Châu Âu 2,000,000

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “IEA. Key World Energy Statistics 2014. Natural Gas” [PDF]. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ Key World Statistics 2014 Lưu trữ 2015-04-05 tại Wayback Machine IEA
  3. ^ “CIA. The World Factbook. Natural gas - production”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2014.

Chủ Đề