18 6 dương là ngày bao nhiêu âm 2023?

Ngày 18 Tháng 6 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 4 Tháng 8 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 18 Tháng 6 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 04/08/2023
18/06/2023[AL]-  ngày:Giáp Ngọ, tháng:Kỷ Mùi, năm:Quý Mão

Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Bế 
Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu  Tiết khí: Đại Thử
Nhị thập bát tú: Sao:  Ngưu   Thuộc: Kim Con vật: Trâu

Đánh giá chung: [-3] - Vô cùng xấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênTế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần:Tý [23-1]
Sửu [1-3]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Thân [15-17]
Dậu [17-19]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángMậu tý
Canh dần
Nhâm tý
Canh thân
Ất sửu
Đinh sửu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên đức*, Nguyệt đức*, Thiên xá*, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp*Tam nương*, Kim thần thất sát [trực], Thiên lại, Thụ tử*, Vãng vong, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/8/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 4/8/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 4/8/2023

  • Dương lịch: 4/8/2023 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 18/6/2023 - Ngày Giáp Ngọ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Đại thử [Nóng oi]
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi [Các tuổi này khá hợp với ngày 4/8/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân xung khắc với ngày 4/8/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bế
  • Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh [nhưng chớ trị bệnh mắt], bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi [Mộc, Hỏa], là ngày cát [bảo nhật].
    Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
    Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên xá, Quan nhật, Lục hợp, Bất tương, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Vãng vong, Thiên lao.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, san đường, đào đất, an táng cải táng.
  • Không nên: Không có.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h-3hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h-5hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h-7hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.7h-9hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.9h-11hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Chủ Đề