Câu 1, 2, 3, 4 trang 21 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 1. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg > kg là:
1. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = g |
3dag = g |
3kg600g =g |
10g = dag |
7hg = g |
3kg60g = g |
1hg = dag |
4kg = hg |
4dag 8g < 4dagg |
10dag = hg |
8kg = g |
2kg 15g < kg 15g |
b] Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
10g = 1 |
3 tạ = 30 |
1000g = 1 |
7 tấn = 7000 |
10 tạ = 1 |
2kg = 2000 |
2. Tính
270g + 795g = |
562dag x 4 = |
836dag 172dag = |
924hg : 6 = |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg > .kg là:
A. 95 |
B. 905 |
C. 950 |
D. 9005 |
4. Cô Mai có 2 kg đường, cô đã dùng \[{1 \over 4}\]số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?
Bài giải
1. a] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = 10g |
3dag = 30g |
3kg600g = 3600g |
10g = 1dag |
7hg = 700g |
3kg60g = 3060g |
1hg = 10dag |
4kg = 40hg |
4dag 8g < 4dag 9g |
10dag = 1hg |
8kg = 8000g |
2kg 15g < 3kg 15g |
b] Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
10g = 1dg |
3 tạ = 30 yến |
1000g = 1kg |
7 tấn = 7000kg |
10 tạ = 1 tấn |
2kg = 2000kg |
2. Tính
270g + 795g = 1065g |
562dag x 4 = 2248dag |
836dag 172dag = 664dag |
924hg : 6 = 154 hg |
3. Chọn đáp án A. 95 kg
4.
Tóm tắt
Cô Mai có : 2000g đường
Cô dùng : g đường
Cô còn : .g đường
Bài giải
Đổi 2kg = 2000g
Số gam đường cô Mai dùng để làm bánh là:
2000 : 4 = 500 [g]
Số gam đường cô Mai còn lại là:
2000 500 = 1500 [g]
Đáp số : 1500 [g]