30 12 lê văn trân tp quy nhơn bình định năm 2024
Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Quy Nhơn và gia đình vô cùng thương tiếc báo tin: Đồng chí PHẠM BÁ Sinh năm 1944; quê quán: Phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên Phó Bí thư Ban Cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh, nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Được tặng thưởng Huy chương Kháng chiến hạng Nhất, Huân chương Lao động hạng Ba và Huy hiệu 45 năm tuổi Đảng.
Đồng chí Phạm Bá Đồng chí đã từ trần vào hồi 08 giờ 26 phút, ngày 17.12.2019. Lễ viếng đồng chí Phạm Bá được tổ chức từ 20 giờ 30 phút ngày 17.12.2019, tại tư gia số nhà 42 Tôn Đức Thắng, phường Lý Thường Kiệt, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. - Lễ viếng bắt đầu từ 20 giờ 30 phút, ngày 17.12.2019. - Lễ truy điệu vào lúc 14 giờ, ngày 20.12.2019. - Lễ di quan lúc 15 giờ, ngày 20.12.2019. - An táng tại Nghĩa trang An Viên, phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn. TÓM TẮT TIỂU SỬ Đồng chí PHẠM BÁ, nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đồng chí Phạm Bá, sinh năm 1944 tại phường Nhơn Bình, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Hiện cư trú tại số nhà 42 Tôn Đức Thắng, phường Lý Thường Kiệt, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Từ năm 1954 - 1969 tập kết ra Bắc học ở các Trường học sinh Miền Nam và học Đại học; Từ tháng 4.1969 - 5.1984 đồng chí làm Trưởng Phòng Kỹ thuật tại Nhà máy điện Vinh, Nghệ Tĩnh; Từ tháng 6.1984 - 6.1987 đồng chí làm Phó Giám đốc Nhà máy điện Ninh Bình, Hà Nam Ninh; Từ tháng 7.1987 - 5.1989 đồng chí làm Giám đốc Nhà máy sửa chữa cơ điện Yên Phụ - Hà Nội; Từ tháng 6.1989 đồng chí làm Phó Giám đốc Sở Công nghiệp Nghĩa Bình; Từ tháng 4.1990 đồng chí làm Giám đốc Sở Công nghiệp Bình Định; Từ tháng 11.1993 - 1.2000 đồng chí là Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Điện lực Bình Định; Từ tháng 1.2001 - 2006 đồng chí là Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Bí thư Ban Cán sự đảng UBND tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh; Trưởng Ban chuẩn bị Dự án Khu Kinh tế Nhơn Hội; Từ năm 2006 - 7.2007 đồng chí tham gia công tác tư vấn tại Ban Quản lý Khu Kinh tế Nhơn Hội. Do có nhiều công lao đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng và dân tộc, đồng chí đã được Đảng, Nhà nước tặng thưởng Huy chương Kháng chiến hạng Nhất, Huân chương Lao động hạng Ba và Huy hiệu 45 năm tuổi Đảng. BAN TỔ CHỨC LỄ TANG ĐỒNG CHÍ PHẠM BÁ 1. Trưởng ban Đồng chí Phan Cao Thắng - Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh. 2. Các thành viên (1) Đồng chí Nguyễn Tuấn Thanh - Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. (2) Đồng chí Nguyễn Thái Bình - Tỉnh ủy viên, Chánh Văn phòng UBND tỉnh. (3) Đồng chí Ngô Văn Tổng - Giám đốc Sở Công Thương. (4) Đồng chí Phan Đình Hòa, Phó Giám đốc Sở LĐ-TB&XH. (5) Đồng chí Phan Viết Hùng - Phó Trưởng Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh. (6) Đồng chí Trần Văn Thanh, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND TP Quy Nhơn. (7) Đồng chí Nguyễn Tiến Dũng - Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND TP Quy Nhơn. Mã Trường Tên Trường Địa Chỉ Khu vực 800 Học ở nước ngoài_37 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn KV3 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_37 08, Trần Phú, TP Quy Nhơn KV3 000 Sở GD & ĐT Bình Định TP. Quy Nhơn KV2 001 Quốc Học Quy Nhơn 09 Trần Phú, TP. Quy Nhơn KV2 002 THPT Trưng Vương 26 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn KV2 003 THPT chuyên Lê Quý Đôn 02 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn KV2 004 THPT Hùng Vương P. Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn KV2 005 PTDTNT THPT Bình Định 227 Nguyễn Thị Minh khai, TP. Quy Nhơn KV1 006 THPT Trần Cao Vân 72 Trần Cao Vân, TP. Quy Nhơn KV2 007 THPT Nguyễn Thái Học 127 Nguyễn Thái Học, TP. Quy Nhơn KV2 008 TH, THCS&THPT Ischool Quy Nhơn P. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn KV2 009 THPT Quy Nhơn 325 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn KV2 052 Trung tâm GDTX Tỉnh Bình Định 35 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn KV2 056 CĐ nghề Quy Nhơn 172 An Dương Vương TP. Quy Nhơn KV2 057 CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ (Trước 04/6/2021) Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn KV1 093 Trung tâm GDNN-GDTX Quy Nhơn 69 Tô Hiến Thành, Phường Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định KV2 100 CĐ nghề cơ điện xây dựng và Nông lâm Trung bộ Khu vực 8, P. Bùi Thị Xuân, TP. Quy Nhơn KV2 101 THPT FPT Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định KV2 102 THPT Bùi Thị Xuân Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định KV2 045 THPT An Lão (Trước ngày 04/6/2021) Xã An Hòa , H. An Lão KV1 046 THPT Số 2 An Lão Xã An Trung, H. An Lão KV1 063 TT GDTX-HN An Lão xã An Tân KV1 064 PT DTNT An Lão Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định KV1 067 PT DTNT THCS&THPT An Lão Thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định KV1 076 TT GDNN-GDTX An Lão Xã An Tân KV1 099 THPT An Lão (Từ ngày 04/6/2021) Xã An Hòa , H. An Lão (Từ 04/6/2021) KV2NT 042 THPT Hoài Ân TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT 043 THPT Võ Giữ Xã Ân Tín, H. Hoài Ân KV2NT 044 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm TT Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT 047 THPT Trần Quang Diệu (Trước ngày 04/6/2021) Xã Ân Tường Tây, H. Hoài Ân KV1 059 TT GDTX-HN Hoài Ân 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT 072 TT GDNN-GDTX Hoài Ân 01 Hà Huy Tập, TTr. Tăng Bạt Hổ, H. Hoài Ân KV2NT 098 THPT Trần Quang Diệu(Từ ngày 04/6/2021) xã Ân Tường Tây, huyện Hoài Ân KV2NT 036 THPT Tăng Bạt Hổ TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn KV2NT 037 THPT Nguyễn Trân TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn KV2NT 038 THPT Nguyễn Du Xã Hoài Hương, H. Hoài Nhơn KV1 039 THPT Lý Tự Trọng Xã Hoài Châu Bắc, H. Hoài Nhơn KV2NT 040 THPT Phan Bội Châu TT Bồng Sơn, H. Hoài Nhơn KV2NT 041 THPT Tam Quan TT Tam Quan, H. Hoài Nhơn KV2NT 058 TT GDTX-HN Hoài Nhơn Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn KV2NT 071 TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn Xã Hoài Tân, H. Hoài Nhơn KV2NT 079 THPT Nguyễn Du (Từ 2018) Xã Hoài Hương KV2NT 080 Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghệ Hoài Nhơn Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Địnhh KV2NT 081 THPT chuyên Chu Văn An Khối 5, Phường Bồng sơn, Thị xã Hoài Nhơn KV2NT 031 THPT Số 1 Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT 032 THPT Số 2 Phù Mỹ TT Bình Dương, H. Phù Mỹ KV2NT 033 THPT An Lương Xã Mỹ Chánh, H. Phù Mỹ KV2NT 034 THPT Nguyễn Trung Trực TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT 035 THPT Bình Dương TT Bình Dương, H. Phù Mỹ KV2NT 051 THPT Mỹ Thọ (Trước ngày 01/01/2020) Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ KV1 062 TT GDTX-HN Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT 075 TT GDNN-GDTX Phù Mỹ TT Phù Mỹ, H. Phù Mỹ KV2NT 084 THPT Mỹ Thọ (Từ năm 2020) Xã Mỹ Thọ, H. Phù Mỹ KV2NT 026 THPT Số 1 Phù Cát TT Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT 027 THPT Số 2 Phù Cát (Trước ngày 01/01/2020) Xã Cát Minh, H. Phù Cát KV1 028 THPT Số 3 Phù Cát (Trước 04/6/2021) Xã Cát Hưng, H. Phù Cát KV1 029 THPT Ngô Mây TT Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT 030 THPT Nguyễn Hữu Quang (Trước ngày 04/6/2021) Xã Cát Hưng, H. Phù Cát KV1 050 THPT Nguyễn Hồng Đạo Xã Cát Hanh, H. Phù Cát KV2NT 055 TT GDTX-HN Phù Cát TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT 070 TT GDNN-GDTX Phù Cát TTr. Ngô Mây, H. Phù Cát KV2NT 078 THPT Ngô Lê Tân (Trước ngày 01/01/2020) Xã Cát Thành, H.Phù Cát KV1 082 THPT số 2 Phù Cát (Từ năm 2020) Xã Cát Minh, H. Phù Cát KV2NT 083 THPT Ngô Lê Tân (Từ năm 2020) Xã Cát Thành, H. Phù Cát KV2NT 094 THPT số 3 Phù Cát (Từ ngày 04/6/2021) xã Cát Hưng, huyện Phù Cát KV2NT 095 THPT Nguyễn Hữu Quang (Từ ngày 04/6/2021) xã Cát Hưng, huyện Phù Cát KV2NT 025 THPT Vĩnh Thạnh Thị trấn Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1 048 PTDTNT THCS & THPT Vĩnh Thạnh Xã Vĩnh Hảo, H. Vĩnh Thạnh KV1 066 TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1 077 TT GDNN-GDTX Vĩnh Thạnh TT Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh KV1 021 THPT Quang Trung TT Phú Phong, H. Tây Sơn KV2NT 022 THPT Tây Sơn Xã Tây Bình, H. Tây Sơn KV2NT 023 THPT Võ Lai (Trước ngày 04/6/2021) Xã Tây Giang, H. Tây Sơn KV1 024 THPT Nguyễn Huệ TT Phú Phong, H. Tây Sơn KV2NT 060 TT GDTX-HN Tây Sơn Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn KV1 073 TT GDNN-GDTX Tây Sơn Xã Tây Xuân, H. Tây Sơn KV1 096 THPT Võ Lai (Từ ngày 04/6/2021) Xã Tây Giang, huyệnTây Sơn KV2NT 014 PTDTNT THCS & THPT Vân Canh Thị trấn Vân Canh, H. Vân Canh KV1 049 THPT Vân Canh (Trước ngày 04/6/2021) Xã Canh Vinh, H. Vân Canh KV1 061 TT GDTX-HN Vân Canh TT Vân Canh, H. Vân Canh KV1 074 TT GDNN-GDTX Vân Canh TT Vân Canh, H. Vân Canh KV1 097 THPT Vân Canh (Từ ngày 04/6/2021) Xã Canh Vinh, H. Vân Canh KV2NT 015 THPT Số 1 An Nhơn 89 Lê Hồng Phong, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2 016 THPT Số 2 An Nhơn 02 Trần Quang Diệu, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn KV2 017 THPT Số 3 An Nhơn Thôn Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn KV2 018 THPT Hòa Bình Xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn KV2 019 THPT Nguyễn Đình Chiểu 108 Nguyễn Đình Chiểu, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2 020 THPT Nguyễn Trường Tộ Đường Lê Duẩn, Ph. Đập Đá, thị xã An Nhơn KV2 054 TT GDTX-HN An Nhơn 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2 069 TT GDNN-GDTX An Nhơn 599 Ngô Gia Tự, Ph. Bình Định, thị xã An Nhơn KV2 010 THPT Số 1 Tuy phước TT Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT 011 THPT Số 2 Tuy phước Xã Phước Quang, H. Tuy Phước KV2NT 012 THPT Nguyễn Diêu Xã Phước Sơn, H. Tuy Phước KV2NT 013 THPT Xuân Diệu TT Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT 053 TT GDTX-HN Tuy Phước TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT 065 THPT Số 3 Tuy Phước Xã Phước Hòa, H. Tuy Phước KV2NT 068 TT GDNN-GDTX Tuy Phước TTr. Tuy Phước, H. Tuy Phước KV2NT 085 THPT Tăng Bạt Hổ (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2 086 THPT Nguyễn Trân (Từ tháng 6/2020) Phường Tam Quan KV2 087 THPT Nguyễn Du (Từ tháng 6/2020) Phường Hoài Hương KV2 088 THPT Lý Tự Trọng (Từ tháng 6/2020) Xã Hoài Châu Bắc KV2 089 THPT Phan Bội Châu (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2 090 THPT Tam Quan (Từ tháng 6/2020) Phường Tam Quan KV2 091 THPT chuyên Chu Văn An (Từ tháng 6/2020) Phường Bồng Sơn KV2 092 TT GDNN-GDTX Hoài Nhơn (Từ tháng 6/2020) Phường Hoài Tân KV2 |