5 chỉ vàng hiện tại bao nhiêu tiền?

Cập nhật mới nhất về giá vàng 9999 hay vàng 24k hôm nay tại Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng. Giá vàng hôm nay 1 chỉ bao nhiêu tiền là sự quan tâm đặc biệt của các chuyên gia kinh tế, cũng như đơn vị sản xuất – kinh doanh.

Mục lục [Ẩn]

Biến động của một kim loại quý như vàng, chính là sự bộc lộ rõ nét nhất của thị trường tài chính quốc tế cũng như chuyển động của nền kinh tế Việt Nam. Việc cập nhật thường xuyên giá vàng 1 chỉ bao nhiêu tiền là điều cần được quan tâm mỗi ngày

1 chỉ vàng 9999 giá bao nhiêu?

Vàng 9999 hay còn gọi là vàng 24K, vàng ta. Đây là loại vàng 10 tuổi có giá trị và rất được người tiêu dùng quan tâm. Vậy giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu?

Ngày hôm nay,  giá vàng 9999 có những biến động đáng kể. Giá vàng thế giới hiện niêm yết ở mức: 1.944 USD/ounce.

Trong nước, giá vàng 9999  có sự thay đổi tùy theo từng thương hiệu, dưới đây là bảng cập nhật giá vàng 24K hôm nay chi tiết của một số thương hiệu mà bạn có thể tham khảo:

Đơn vị: VND/chỉ

Thương hiệuLoạiGiá muaGiá bánSJCVàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ5.520.0005.620.000SJCVàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ5.520.0005.630.000SJCNữ Trang 99,99%5.510.0005.580.000PNJNhẫn Trơn PNJ [999,9]5.525.0005.630.000PNJVàng 24K [999,9]5.525.0005.640.000Bảo Tín Minh ChâuHà Nội VÀNG TRANG SỨC 999,95.550.000

5.630.000

Bảo Tín Minh ChâuHà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999,95.569.000

5.654.000

Phú QuýNhẫn tròn Phú Quý [24K 999,9]5.555.0005.645.000Phú QuýThần Tài Phú Quý [24K 999,9]5.570.0005.655.000Phú QuýVàng trang sức 99995.520.0005.620.000Phú QuýNhẫn tròn Phú Quý [24K 9999]5.555.0005.645.000Ngọc ThẩmNhẫn 999,95.480.0005.560.000Ngọc ThẩmVàng 24K [990]5.420.0005.540.000Mi Hồng9995.520.0005.570.000

Nhận xét:

Nhìn vào bảng trên có thể thấy. giá vàng 9999 hay giá vàng 24K có sự biến thiên khác nhau giữa giá mua vào - bán ra ở các thương hiệu. Theo đó, cập nhật giá vàng 9999 ngày hôm nay cho thấy:

  • Tại SJC giá vàng nữ trang 9999 mua vào hiện ở mức 5.520.000 VNĐ/chỉ, còn giá bán ra là 5.620.000 VNĐ/chỉ
  • Tại PNJ, giá vàng 9999 nữ trang được mua vào với mức 5.525.000 VNĐ/chỉ và bán ra với giá 5.640.000 VNĐ/chỉ
  • Tại Phú Quý, giá vàng 9999 nữ trang được mua vào với mức 5.520.000 VNĐ/chỉ và bán ra với giá 5.620.000 VNĐ/chỉ

Nhìn chung mức giá có biến thiên tăng - giảm tùy thương hiệu so với phiên giao dịch trước đó. Ngoài ra trái với suy nghĩ của nhiều người, năm nay giá vàng 9999 trong ngày vía thần tài có xu hướng giảm, không bị đẩy giá lên quá cao. Khách hàng khi có nhu cầu mua vàng 9999 có thể tham khảo giá giữa các thương hiệu để đưa ra quyết định phù hợp nhất.

Tìm hiểu về vàng 9999

Các thỏi vàng hiện đại cho mục đích đầu tư hay cất trữ không yêu cầu các tính chất cơ khí tốt; chúng thường là vàng nguyên chất 24k. Người ta tính tuổi vàng theo thang độ K – karat [tránh nhầm lẫn với carat là đơn vị đo lường kim cương hay đá quý], số K sẽ chỉ hàm lượng vàng nguyên chất có trong hợp kim.

Tuổi vàng được xác định trên thang từ 1 – 24, 1 karat tương đương với 1/24 vàng nguyên chất. Tùy theo hàm lượng trong hợp kim mà người ta sẽ xác định tuổi vàng. 

Ví dụ: Vàng 24K có nghĩa là hàm lượng vàng chiếm 24 miếng/24 miếng. Vàng 99,99% tương đương với 24K là loại vàng tinh khiết nhất. Vàng 24K còn được gọi là vàng 9999 hay vàng 99,99% và thường được gọi là vàng 10 tuổi.

Tìm hiểu về vàng 24K

Vàng 24K có màu vàng ánh kim đậm nhất nhưng khá mềm nên nữ trang chế tác bằng vàng 24K không được đa dạng vì khó gắn đá quý và đánh bóng. Do đó, hầu hết các trang sức được làm bằng vàng thấp tuổi hơn với nhiều màu sắc khác nhau vì có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và dễ đánh bóng.

Hiện nay ở Việt Nam người ta thường kinh doanh vàng dưới dạng các bánh, thỏi, nhẫn, dây chuyền, vòng, lắc với hàm lượng vàng chủ yếu là 99,999%; 99,99%; 99,9%; 99% hay 98%.

Bảng giá vàng hôm nay sẽ được cập nhật thường xuyên để mang đến cho khách hàng những thông tin mới nhất. Nếu bạn muốn mua bán vàng nên đến trực tiếp các chi nhánh của Tập đoàn đó để được tư vấn và giới thiệu sản phẩm phù hợp.

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Mục lục [Ẩn]

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Ngày hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

[Đơn vị: VNĐ/chỉ]

Loại Giá mua vào  

Hôm nay

Hôm qua

Hôm nayHôm quaSJCVàng tây 10k HCM 2.144.2002.148.3002.344.2002.348.300Vàng tây 14k HCM3.071.4003.620.0003.271.4003.820.000Vàng tây 18k HCM4.004.2004.007.9004.204.2004.207.900DOJIVàng tây 10k HN2.228.0002.215.000 2.402.000Vàng tây 14k HN3.070.0002.990.000 3.998.000Vàng tây 16k HN3.597.0003.565.000 4.696.000Vàng tây 18k HN4.049.0003.915.000 5.540.000Vàng tây 14k HCM3.070.0002.990.000 3.998.000Vàng tây 16k HCM3.597.0002.718.000 2.788.000Vàng tây 18k HCM4.049.0003.915.000 5.540.000Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.228.0002.215.000 2.402.000Doji 14k nữ trang Đà Nẵng3.070.0002.990.000 3.998.000Doji 16k nữ trang Đà Nẵng3.597.0003.565.000 4.696.000Doji 18k nữ trang Đà Nẵng4.049.0003.915.000 5.540.000Các thương hiệu khácPNJ nữ trang 10k2.200.0002.205.0002.340.0002.345.000PNJ nữ trang 14k3.145.0003.151.0003.285.0003.291.000PNJ nữ trang 18k4.068.0004.075.0004.208.0004.215.000Ngọc Hải 17k HCM3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000Ngọc Hải 17k Tân Hiệp3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000Ngọc Hải 17k Long An3.931.0003.960.0004.313.0004.345.000

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.144.200 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.344.200 VND/chỉ [bán ra], mức giá tăng chiều mua và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó. 
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày hôm nay:
    • Vàng 10K mua vào 2.228.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 2.402.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.070.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 3.998.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 4.049.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 5.540.000 VNĐ/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vàng để tích trữ có thể tham khảo 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền để đưa ra lựa chọn mua nhanh hơn.

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng [%] Vàng 18K75Vàng 14K58,33Vàng 10K41,67Vàng 9K37,5

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.

Cách tính tuổi vàng tây

Cách tính tuổi vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Ta có bảng tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tây cụ thể:

Karat

Hàm lượng vàng [%]

Tuổi vàng

22K

91.96

9 tuổi 17

21K

87.5

8 tuổi 75

18K

75

7 tuổi 5

16K

68

6 tuổi 8

14K

58.33

5 tuổi 83

10K

41.67

4 tuổi 17

9K

37.50

3 tuổi 75

8K

33.33

3 tuổi 33

Câu hỏi thường gặp

Vàng 24K có phải vàng Tây không?

Vàng 24K không phải là vàng Tây.

Vàng 24K là loại vàng được làm từ 100% vàng nguyên chất, không pha trộn với bất kỳ kim loại khác và thường được sử dụng để làm đồ trang sức vàng và các sản phẩm khác.

Vàng tây 10K có phải vàng Ý không?

Vàng Tây 10K không phải là vàng Ý bởi vàng Ý được sản xuất tại Ý, ít pha trộn với các kim loại khác và có độ tinh khiết cao hơn so với vàng Tây. Vàng Tây chứa 41,7% vàng nguyên chất còn vàng Ý chứa 75% vàng nguyên chất.

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.

Chủ Đề