Orton-Gillingham boong thẻ điện tử đơn giản và hiệu quả này giúp tăng cường sự hiểu biết của hơn 80 thư từ grapheme-âm vị phổ biến mà hình thành các khối xây dựng cho việc đọc và đánh vần. Mỗi thẻ grapheme * cung cấp các kinh nghiệm multisensory nghe các âm vị tương ứng và từ khóa, xem một video clip cho thấy khớp nối của các âm vị, và có cơ hội để thực hành các âm vị với một tùy chọn ghi âm giọng nói / phát lại. Người dùng cũng có thể thực hành nhiều cách viết các âm vị với một khoan thính giác.
* Grapheme = một chữ cái hoặc chuỗi các chữ cái đại diện cho một âm vị cụ thể [âm thanh]
Các tính năng:
- Dễ dàng điều hướng, phương pháp Flashcard multisensory cho sâu thực hành hoặc đánh giá nhanh chóng
- Giao diện người dùng thân thiện với đồ họa hiện đại, sạch để thu hút trẻ em và người lớn
- Sử dụng với Orton-Gillingham chương trình dựa trên việc đọc hoặc kết hợp với bất kỳ chương trình giảng dạy
ngữ âm dựa trên
- Công cụ đọc viết hữu ích cho các nhà giáo dục, sinh viên đại học trong các lĩnh vực giáo dục liên quan đến, đọc gia sư, các học O-G, Speech-Language nghiên cứu bệnh học, học viên ESL, phụ huynh và trẻ em
- Tìm hiểu trình tự hợp lý của nhiều cách viết cho 21 âm vị đồ họa đại diện
- Chọn một hoặc nhiều chuyên mục cho mỗi buổi tập, bao gồm cả phụ âm, nguyên âm đơn, chữ ghép phụ âm, nguyên âm đội, nguyên âm + r, tín hiệu nguyên âm ngắn,
VCE, và hậu tố phổ biến.
- Chuyển đổi dễ dàng giữa các trình bày và được kiểm soát ngẫu nhiên của graphemes
- Tính năng ghi / phát lại cho phép người dùng để nghe phát âm của mình
- Sử dụng các ứng dụng độc lập hoặc bổ sung với một phiên bản in của O-G Card Deck Mayerson Academy
- Nâng cao kinh nghiệm multisensory bằng cách đồng thời truy tìm / ghi mỗi thư grapheme-âm vị trong một khay cơm gần đó hoặc trên một bề mặt kết cấu
Ý nghĩa các ký hiệu vòng bi SKF chính hãng
Đôi khi các ký hiệu thể hiện trong vỏ hộp hoặc được dập khắc trên bề mặt của vòng bi khiến nhiều Khách hàng không hiểu chúng có ý nghĩa gì? và tại sao phải đọc các ký hiệu đó ra khi Khách hàng có nhu cầu mua và yêu cầu Đại lý vòng bi skf báo giá vòng bi.
Thông số vòng bi SKF
Ký hiệu vòng bi | Đường kính trong [mm] | Đường kính ngoài [mm] | Độ dày [mm] |
6000 | 10 | 26 | 8 |
6001 | 12 | 28 | 8 |
6002 | 15 | 32 | 9 |
6003 | 17 | 35 | 10 |
6004 | 20 | 42 | 12 |
6005 | 25 | 47 | 12 |
6006 | 30 | 55 | 13 |
6007 | 35 | 62 | 14 |
6008 | 40 | 68 | 15 |
6009 | 45 | 75 | 16 |
6010 | 50 | 80 | 16 |
6011 | 55 | 90 | 18 |
6012 | 60 | 95 | 18 |
6013 | 65 | 100 | 18 |
6014 | 70 | 110 | 20 |
6015 | 75 | 115 | 20 |
6016 | 80 | 125 | 22 |
6017 | 85 | 130 | 22 |
6018 | 90 | 140 | 24 |
6019 | 95 | 145 | 24 |
6020 | 100 | 150 | 24 |
6021 | 105 | 160 | 26 |
6022 | 110 | 170 | 28 |
6024 | 120 | 180 | 28 |
6026 | 130 | 200 | 33 |
6028 | 140 | 210 | 33 |
6030 | 150 | 220 | 35 |
6200 | 10 | 30 | 9 |
6201 | 12 | 32 | 10 |
6202 | 15 | 35 | 11 |
6203 | 17 | 40 | 12 |
6204 | 20 | 47 | 14 |
6205 | 25 | 52 | 15 |
6206 | 30 | 62 | 16 |
6207 | 35 | 72 | 17 |
6208 | 40 | 80 | 18 |
6209 | 45 | 85 | 19 |
6209 | 45 | 85 | 19 |
6210 | 50 | 90 | 20 |
6211 | 55 | 100 | 21 |
6212 | 60 | 110 | 22 |
6213 | 65 | 120 | 23 |
6214 | 70 | 125 | 24 |
6215 | 75 | 130 | 25 |
6216 | 80 | 140 | 26 |
6217 | 85 | 150 | 28 |
6218 | 90 | 160 | 30 |
6219 | 95 | 170 | 32 |
6220 | 10 | 180 | 34 |
6300 | 10 | 35 | 11 |
6301 | 12 | 37 | 12 |
6302 | 15 | 42 | 13 |
6303 | 17 | 47 | 14 |
6304 | 20 | 52 | 15 |
6305 | 25 | 62 | 17 |
6306 | 30 | 72 | 19 |
6307 | 25 | 80 | 21 |
6308 | 40 | 90 | 23 |
6309 | 45 | 100 | 25 |
6310 | 50 | 110 | 27 |
6311 | 55 | 120 | 29 |
6312 | 60 | 130 | 31 |
6313 | 65 | 140 | 33 |
6314 | 70 | 150 | 35 |
6315 | 75 | 160 | 37 |
6316 | 80 | 170 | 39 |
6317 | 85 | 180 | 41 |
6318 | 90 | 190 | 43 |
6319 | 95 | 200 | 45 |
6320 | 100 | 210 | 47 |
Tham khảo các loại Vòng bi SKF chính hãng tại SKF Ngọc Anh
Ngoài các con số thể hiện thông số trên vòng bi thì phía sau các con số thường có các ký hiệu bằng chữ cái nhằm
thể hiện các đặc tính kỹ thuật và cấu tạo khác nhau trên cùng 1 mã sản phẩm vòng bi, chúng còn có giá thành khác nhau do được cấu tạo bằng các vật liệu và công dụng khác nhau, VD một vòng bi cầu SKF chính hãng 6205 chúng sẽ có những ký hiệu đuôi như sau:
Vòng bi 6205
Vòng bi 6205 - Vòng bi không sử dụng nắp phớt chắn mỡ bên trong.
Vòng bi 6205-2Z
Vòng bi 6205-2Z - Ký hiệu 2Z thể hiện vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng thép, vòng bi có sẵn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 lớp chắn bằng thép có ký hiệu 2Z.
Vòng bi 6205-2RSH
Vòng bi 6205-2RSH - Ký hiệu 2RSH thể hiện vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng cao su, vòng bi có sẵn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 lớp chắn bằng cao su có ký hiệu 2RSH
Video giải thích ý nghĩa các ký hiệu trên vòng bi cầu SKF
Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính
hãng trên toàn cầu.
Đại lý uỷ quyền vòng bi bạc đạn SKF Ngọc Anh xin trích dẫn một số ký tự thông dụng tại thị trường Việt Nam để Quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm của SKF. Để hiểu rõ hơn về công năng sử dụng của các ký tự vòng bi đó dựa vào ký hiệu, Khách hàng liên hệ với kỹ sư bán hàng của SKF Ngọc Anh để được tư vấn.
Nơi bán vòng bi SKF chính hãng giá tốt nhất
Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn cầu.
R1 | Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu [Vòng bi trên thanh ray] |
RS | Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RS | Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi |
RS1 | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RS1 | Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi |
RS1Z | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép |
RS2 | Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro [FPM] có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi |
2RS2 | Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi |
RSH: | Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RSH | Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi |
RSL | Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RSL | Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi |
RZ | Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi |
2RZ | Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi |
S0 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC |
S1 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC |
S2 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC |
S3 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC |
S4 | Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC |
T | Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn |
TB | Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong |
TH | Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn |
TN | Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn |
TNH | Vòng cách bằng Polyether etherketone [PEEK] đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone [PEEK] đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài |
TN9 | Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn |
UU | kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ: |
U2 | Dung sai bề rộng +0,05/0 mm |
U4 | Dung sai bề rộng +0,10/0 mm |
V | Vòng bi không có vòng cách |
V | Kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn. |
Xem thêm:
Ký hiệu QCL7C trên Vòng bi Côn SKF có ý nghĩa gì?
VA | Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng đặc biệt |
VB | Nhóm Vòng bi có dung sai kích thước bao đặc biệt |
VE | Nhóm Vòng bi có những đặc tính bên ngòai hoặc bên trong thay đổi |
VL | Nhóm Vòng bi có lớp phủ bề mặt |
VQ | Nhóm Vòng bi có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn |
VS | Nhóm Vòng bi có khe hở và dự ứng lực đặc biệt |
VT | Nhóm Vòng bi có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn |
VU | Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng khác |
VA201 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn |
VA208 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao |
VA216 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao |
VA228 | Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao |
VA301 | Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa |
VA305 | Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt |
VA3091 | Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC |
VA320 | Vòng bi cho bánh xe lửa phù hợp với EN 12080:1998 |
VA350 | Vòng bi cho bánh xe lửa |
VA405 | Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh |
VA406 | Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của Vòng bi được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng |
VE240 | Vòng bi CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn |
VE447 | Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục |
VE552 | Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục |
VE553 | Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục |
VE632 | Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục |
VG114 | Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt |
VH | Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết |
VL0241 | Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC |
VL2071 | Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC |
VQ015 | Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục |
VQ424 | Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08 |
VT143 | Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC [lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn] |
VT378 | Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC [lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn] |
VD: [Vòng bi SKF 6205-2Z] Thể hiện nắp chặn Z bằng thép lắp ở cả hai bên vòng bi 6205. Cách đọc phổ thông là vòng bi 6205 có 2 nắp sắt.
VD: [Vòng bi SKF 6205-2RSH] Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp 2 bên của vòng bi, Cách đọc phổ thông là vòng bi 6205 có 2 nắp cao su.
Ký hiệu thể hiện đặc điểm kỹ thuật chung của Vòng bi
W | Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài |
WT | Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong Vòng bi [-40 đến +160oC]. WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần "HT" xác định lượng mỡ cho vào Vòng bi khác với tiêu chuẩn. Ví dụ : WT or WTF1 |
W20 | Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài |
W26 | Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong |
W33 | Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài |
W33X | Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài |
W513 | Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài |
W64 | Vòng bi được bôi trơn sẵn bằng "Chất bôi trơn rắn" |
W77 | Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại |
X 1 | Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO |
2 | Bề mặt lăn hình trụ [Vòng bi trên thanh ray] |
Y | Vòng cách bằng đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn, các thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số theo sau Y như Y1 |
Z | Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên Vòng bi |
2Z | Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên Vòng bi |
Sản phẩm SKF chính hãng
Vòng bi SKF chính hãng
Gối đỡ SKF chính hãng
Mỡ bôi trơn SKF
Dụng cụ bảo trì SKF
Phớt chặn dầu SKF
Nhà phân phối uỷ quyền vòng bi chính hãng SKF
SKF Ngọc Anh - Phân phối uỷ quyền các sản phẩm SKF chính hãng ®
- Website: NGOCANH.COM
- Hotline: 096 123 8558 - 033 999 5999
- HN: LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
- Tel: [024] 85 865 866
- QN: D908 - Khu đô thị MonBay, Phường Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh
- Tel: [0203] 6 559 395
Bạn có phải là một người chơi cuồng nhiệt của Wordle nhưng đang vật lộn để tạo ra năm từ với ECK ở giữa?five letter words with eck in the middle?
Nếu bạn đang gặp khó khăn khi chơi câu đố Wordle, đây là nơi thích hợp để có được giải pháp cho vấn đề của bạn. Bây giờ bạn có thể học được nhiều từ để hoàn thành các mục tiêu bằng cách nâng cấp các cấp độ trong trò chơi. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn khám phá năm từ chữ với ECK ở giữa. Tiếp tục đọc cho đến cuối cùng để tìm hiểu thêm từ và tăng cường từ vựng của bạn!five letter words with eck in the middle. Keep reading till the end to learn more words and enhance your vocabulary!
- kiểm tra
- má
- nghẹt thở
- nhân viên bán hàng
- tiếng kêu
- Lạch nhỏ
- Fleck
- con tắc kè
- đốm
- Xác tàu
Chúng tôi đã đề cập đến tất cả năm từ chữ với ECK ở giữa sẽ giúp bạn chơi Wordle như một người chuyên nghiệp. Nếu bạn muốn khám phá nhiều từ hơn, bạn có thể truy cập trang web của chúng tôi. Chúng tôi xuất bản nhiều hướng dẫn có thể hỗ trợ bạn trong việc học ngày càng nhiều từ. Giữ nguyên!five letter words with eck in the middle that will help you play Wordle like a pro. If you want to explore more words, you can visit our website. We publish numerous guides that can assist you in learning more and more words. Stay tuned!
Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 308 từ có chứa các chữ cái "eck" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.
Chúng tôi đã tổ chức danh sách này bằng cách bắt đầu với các từ Scrabble có điểm cao nhất, và sau đó bằng số lượng chữ cái mà từ này có. Sử dụng bảng nội dung bên dưới để điều hướng đến danh sách từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm.
Cho dù bạn đang chơi Wordle, Scrabble hay bất kỳ trò chơi Word nào như vậy, WordFind có thể giúp bạn vượt lên trước gói và giành chiến thắng sau trò chơi.
Eck không phải là một từ Scrabble.
Nội dung
- Những từ ghi điểm cao nhất với Eck
- 11 chữ cái với Eck
- 10 chữ cái với eck
- Từ 9 chữ cái với Eck
- 8 chữ cái với Eck
- 7 chữ cái với Eck
- 6 chữ cái với Eck
- 5 chữ cái với Eck
- 4 chữ cái với Eck
- Câu hỏi thường gặp về các từ với Eck
Những từ ghi điểm cao nhất với Eck
Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ECK, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
Kiểm tra | 20 | 23 |
đã kiểm tra | 19 | 20 |
wryneck | 19 | 20 |
Zebecks | 24 | 26 |
KECKING | 18 | 21 |
Henpeck | 18 | 20 |
Kopecks | 19 | 21 |
tàn nhang | 19 | 20 |
Keckled | 18 | 20 |
befleck | 18 | 21 |
308 từ Scrabble có chứa eck
11 từ chữ với Eck
- backchecked31
- bodychecked29
- bottlenecks19
- checklisted23
- checkmarked29
- checkmating25
- checkpoints24
- checkrowing26
- flyspecking26
- forechecked26
- forechecker25
- goosenecked19
- leatherneck20
- littlenecks17
- misreckoned20
- neckerchief25
- outreckoned18
- overdecking22
- peckerwoods23
- prechecking25
- quarterdeck27
- roughnecked22
- rubbernecks21
- shipwrecked26
- turtlenecks17
- uncheckable24
- woodpeckers23
10 từ chữ với Eck
- afterdecks20
- backchecks29
- beflecking22
- belowdecks22
- bodychecks27
- bottleneck18
- bullnecked19
- checkbooks27
- checkering22
- checklists21
- checkmarks27
- checkmated24
- checkmates23
- checkpoint23
- checkreins21
- checkrooms23
- checkrowed25
- crooknecks22
- deckhouses20
- fecklessly22
- flyspecked25
- forechecks24
- freckliest19
- goosenecks17
- henpecking22
- kenspeckle22
- littleneck16
- misreckons18
- neckcloths21
- necklacing19
- neckpieces20
- outreckons16
- overdecked21
- peckerwood22
- pinchbecks25
- prechecked24
- rainchecks21
- rechecking22
- recklessly19
- reckonings17
- roughnecks20
- rubberneck20
- rudbeckias19
- shipwrecks24
- sidechecks22
- turtleneck16
- woodpecker22
9 chữ cái với Eck
- afterdeck19
- airchecks20
- backcheck28
- beckoners17
- beckoning18
- bedecking19
- beflecked21
- boatnecks17
- bodycheck26
- breakneck21
- bullnecks17
- checkable22
- checkbook26
- checkered21
- checkless20
- checklist20
- checkmark26
- checkmate22
- checkoffs26
- checkouts20
- checkrein20
- checkroom22
- checkrows23
- checksums22
- crewnecks20
- crookneck21
- deckhands20
- deckhouse19
- fleckless18
- flyspecks23
- forecheck23
- foredecks19
- frecklier18
- freckling19
- gooseneck16
- hatchecks23
- henpecked21
- longnecks16
- misreckon17
- neckbands18
- neckcloth20
- necklaced18
- necklaces17
- necklines15
- neckpiece19
- outreckon15
- overdecks19
- oxpeckers24
- paychecks25
- peckishly23
- pinchbeck24
- pinchecks22
- prechecks22
- raincheck20
- rechecked21
- reckoners15
- reckoning16
- rednecked17
- ringnecks16
- roughneck19
- rudbeckia18
- schnecken20
- shipwreck23
- sidecheck21
- speckling18
- unchecked21
- wreckages19
- wreckings19
8 từ chữ với Eck
- aircheck19
- beckoned17
- beckoner16
- bedecked18
- beflecks19
- boatneck16
- bullneck16
- checkers19
- checking20
- checkoff25
- checkout19
- checkrow22
- checksum21
- checkups21
- crewneck19
- deckhand19
- deckings16
- dornecks15
- feckless17
- flecking18
- flyspeck22
- foredeck18
- freckled18
- freckles17
- hatcheck22
- hecklers17
- heckling18
- henpecks19
- keckling19
- limbecks18
- longneck15
- neckband17
- neckings15
- necklace16
- neckless14
- necklike18
- neckline14
- neckties14
- neckwear17
- overdeck18
- oxpecker23
- paycheck24
- peckiest16
- pincheck21
- precheck21
- rechecks19
- reckless14
- reckoned15
- reckoner14
- rednecks15
- ringneck15
- schnecke19
- specking17
- speckled17
- speckles16
- sundecks15
- undecked16
- wreckage18
- wreckers17
- wreckful20
- wrecking18
- wrynecks20
7 chữ cái với Eck
- beckets15
- becking16
- beckons15
- bedecks16
- befleck18
- checked19
- checker18
- checkup20
- copecks17
- deckels14
- deckers14
- decking15
- deckles14
- dorneck14
- flecked17
- freckle16
- freckly19
- gecking15
- geckoes14
- heckled17
- heckler16
- heckles16
- henpeck18
- kecking18
- keckled18
- keckles17
- kopecks19
- limbeck17
- neckers13
- necking14
- necktie13
- peckers15
- peckier15
- pecking16
- peckish18
- rebecks15
- recheck18
- recking14
- reckons13
- redneck14
- specked16
- speckle15
- sundeck14
- wrecked17
- wrecker16
- wryneck19
- zebecks24
6 chữ cái với Eck
- becked15
- becket14
- beckon14
- bedeck15
- checks17
- copeck16
- decked14
- deckel13
- decker13
- deckle13
- drecks13
- drecky16
- feckly18
- flecks15
- flecky18
- gecked14
- geckos13
- heckle15
- kecked17
- keckle16
- kopeck18
- necked13
- necker12
- pecked15
- rebeck14
- recked13
- reckon12
- snecks12
- specks14
- wrecks15
- zebeck23
Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa eck
Những từ Scrabble tốt nhất với ECK là gì?
Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa ECK được kiểm tra lại, có giá trị ít nhất 31 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với ECK được kiểm tra, có giá trị 19 điểm. Các từ ghi điểm cao khác với Eck là Wryneck [19], Zebecks [24], Kecking [18], Henpeck [18], Kopecks [19], Freckly [19], Keckled [18] và Befleck [18].
Có bao nhiêu từ chứa ECK?
Có 308 từ mà contaih eck trong từ điển Scrabble. Trong số 27 là 11 từ chữ, 47 là 10 từ chữ, 68 là 9 chữ cái, 62 là 8 chữ cái, 47 là 7 chữ cái, 31 là 6 chữ .