5 chữ cái với eck ở giữa năm 2022

Orton-Gillingham boong thẻ điện tử đơn giản và hiệu quả này giúp tăng cường sự hiểu biết của hơn 80 thư từ grapheme-âm vị phổ biến mà hình thành các khối xây dựng cho việc đọc và đánh vần. Mỗi thẻ grapheme * cung cấp các kinh nghiệm multisensory nghe các âm vị tương ứng và từ khóa, xem một video clip cho thấy khớp nối của các âm vị, và có cơ hội để thực hành các âm vị với một tùy chọn ghi âm giọng nói / phát lại. Người dùng cũng có thể thực hành nhiều cách viết các âm vị với một khoan thính giác.

* Grapheme = một chữ cái hoặc chuỗi các chữ cái đại diện cho một âm vị cụ thể [âm thanh]

Các tính năng:
  - Dễ dàng điều hướng, phương pháp Flashcard multisensory cho sâu thực hành hoặc đánh giá nhanh chóng
  - Giao diện người dùng thân thiện với đồ họa hiện đại, sạch để thu hút trẻ em và người lớn
  - Sử dụng với Orton-Gillingham chương trình dựa trên việc đọc hoặc kết hợp với bất kỳ chương trình giảng dạy ngữ âm dựa trên
  - Công cụ đọc viết hữu ích cho các nhà giáo dục, sinh viên đại học trong các lĩnh vực giáo dục liên quan đến, đọc gia sư, các học O-G, Speech-Language nghiên cứu bệnh học, học viên ESL, phụ huynh và trẻ em
  - Tìm hiểu trình tự hợp lý của nhiều cách viết cho 21 âm vị đồ họa đại diện
  - Chọn một hoặc nhiều chuyên mục cho mỗi buổi tập, bao gồm cả phụ âm, nguyên âm đơn, chữ ghép phụ âm, nguyên âm đội, nguyên âm + r, tín hiệu nguyên âm ngắn, VCE, và hậu tố phổ biến.
  - Chuyển đổi dễ dàng giữa các trình bày và được kiểm soát ngẫu nhiên của graphemes
  - Tính năng ghi / phát lại cho phép người dùng để nghe phát âm của mình
  - Sử dụng các ứng dụng độc lập hoặc bổ sung với một phiên bản in của O-G Card Deck Mayerson Academy
  - Nâng cao kinh nghiệm multisensory bằng cách đồng thời truy tìm / ghi mỗi thư grapheme-âm vị trong một khay cơm gần đó hoặc trên một bề mặt kết cấu

Ý nghĩa các ký hiệu vòng bi SKF chính hãng

Đôi khi các ký hiệu thể hiện trong vỏ hộp hoặc được dập khắc trên bề mặt của vòng bi khiến nhiều Khách hàng không hiểu chúng có ý nghĩa gì? và tại sao phải đọc các ký hiệu đó ra khi Khách hàng có nhu cầu mua và yêu cầu Đại lý vòng bi skf báo giá vòng bi.

Thông số vòng bi SKF

Ký hiệu vòng bi Đường kính trong [mm] Đường kính ngoài [mm] Độ dày [mm]
6000 10 26 8
6001 12 28 8
6002 15 32 9
6003 17 35 10
6004 20 42 12
6005 25 47 12
6006 30 55 13
6007 35 62 14
6008 40 68 15
6009 45 75 16
6010 50 80 16
6011 55 90 18
6012 60 95 18
6013 65 100 18
6014 70 110 20
6015 75 115 20
6016 80 125 22
6017 85 130 22
6018 90 140 24
6019 95 145 24
6020 100 150 24
6021 105 160 26
6022 110 170 28
6024 120 180 28
6026 130 200 33
6028 140 210 33
6030 150 220 35
6200 10 30 9
6201 12 32 10
6202 15 35 11
6203 17 40 12
6204 20 47 14
6205 25 52 15
6206 30 62 16
6207 35 72 17
6208 40 80 18
6209 45 85 19
6209 45 85 19
6210 50 90 20
6211 55 100 21
6212 60 110 22
6213 65 120 23
6214 70 125 24
6215 75 130 25
6216 80 140 26
6217 85 150 28
6218 90 160 30
6219 95 170 32
6220 10 180 34
6300 10 35 11
6301 12 37 12
6302 15 42 13
6303 17 47 14
6304 20 52 15
6305 25 62 17
6306 30 72 19
6307 25 80 21
6308 40 90 23
6309 45 100 25
6310 50 110 27
6311 55 120 29
6312 60 130 31
6313 65 140 33
6314 70 150 35
6315 75 160 37
6316 80 170 39
6317 85 180 41
6318 90 190 43
6319 95 200 45
6320 100 210 47

Tham khảo các loại Vòng bi SKF chính hãng tại SKF Ngọc Anh


Ngoài các con số thể hiện thông số trên vòng bi thì phía sau các con số thường có các ký hiệu bằng chữ cái nhằm thể hiện các đặc tính kỹ thuật và cấu tạo khác nhau trên cùng 1 mã sản phẩm vòng bi, chúng còn có giá thành khác nhau do được cấu tạo bằng các vật liệu và công dụng khác nhau, VD một vòng bi cầu SKF chính hãng 6205 chúng sẽ có những ký hiệu đuôi như sau:

Vòng bi 6205

Vòng bi 6205 - Vòng bi không sử dụng nắp phớt chắn mỡ bên trong.

Vòng bi 6205-2Z

Vòng bi 6205-2Z - Ký hiệu 2Z thể hiện vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng thép, vòng bi có sẵn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 lớp chắn bằng thép có ký hiệu 2Z.

Vòng bi 6205-2RSH

Vòng bi 6205-2RSH - Ký hiệu 2RSH thể hiện vòng bi có 2 nắp chắn mỡ bằng cao su, vòng bi có sẵn mỡ bên trong và được che chắn bởi 2 lớp chắn bằng cao su có ký hiệu 2RSH

Video giải thích ý nghĩa các ký hiệu trên vòng bi cầu SKF


Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn cầu.

Đại lý uỷ quyền vòng bi bạc đạn SKF Ngọc Anh xin trích dẫn một số ký tự thông dụng tại thị trường Việt Nam để Quý khách hàng có thể hiểu rõ hơn về các sản phẩm của SKF. Để hiểu rõ hơn về công năng sử dụng của các ký tự vòng bi đó dựa vào ký hiệu, Khách hàng liên hệ với kỹ sư bán hàng của SKF Ngọc Anh để được tư vấn.

Nơi bán vòng bi SKF chính hãng giá tốt nhất


Các ký hiệu trên đều được SKF quy định chuẩn hóa trong các dãy sản phẩm của mình và áp dụng cho tất cả các sản phẩm vòng bi SKF chính hãng trên toàn cầu.

R1

Vòng ngoài có gờ chặn 2. Mặt lăn hình cầu [Vòng bi trên thanh ray]

RS

Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RS

Phớt tiếp xúc RS trên cả hai mặt của Vòng bi

RS1

Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RS1

Phớt tiếp xúc RS1 trên cả hai mặt của Vòng bi

RS1Z

Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi và bên kia lắp một nắp che bằng thép

RS2

Phớt tiếp xúc bằng cao su fluoro [FPM] có tấm thép gia cố lắp một bên của Vòng bi

2RS2 Phớt tiếp xúc RS2 trên cả hai mặt của Vòng bi

RSH:

Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RSH

Phớt tiếp xúc RSH lắp hai bên của Vòng bi

RSL

Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RSL

Phớt ma sát thấp RSL lắp hai bên của Vòng bi

RZ

Phớt ma sát thấp bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp một bên của Vòng bi

2RZ

Phớt ma sát thấp RZ lắp hai bên của Vòng bi

S0

Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +150oC

S1

Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +200oC

S2

Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +250oC

S3

Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +300oC

S4

Các vòng của Vòng bi hoặc vòng đệm của ổ chặn được ổn định kích thước cho phép nhiệt độ làm việc lên tới +350oC

T

Vòng cách được gia công cắt làm bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TB

Vòng cách bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, dạng ô kín, bố trí vào phía vòng trong

TH

Vòng cách dạng hở bằng chất dẻo phenolic có sợi gia cố, bố trí ở giữa con lăn

TN

Vòng cách bằng Polyamide phun ép, bố trí ở giữa con lăn

TNH

Vòng cách bằng Polyether etherketone [PEEK] đúc khuôn, bố trí ở giữa con lăn TNHA Vòng cách bằng Polyether etherketone [PEEK] đúc khuôn, bố trí ở giữa vòng ngoài

TN9

Vòng cách bằng Polyamide 6,6 phun ép được gia cố bằng sợi thủy tinh, bố trí ở giữa con lăn

UU

kết hợp với một chữ số để biểu thị ổ côn, vòng trong và bộ con lăn hoặc vòng ngoài có dung sai chiều cao nhỏ. Ví dụ:

U2

Dung sai bề rộng +0,05/0 mm

U4

Dung sai bề rộng +0,10/0 mm

V

Vòng bi không có vòng cách

V

Kết hợp với một chữ cái thứ hai qui định nhóm Vòng bi đặc biệt và ba hoặc bốn chữ số theo sau biểu thị những loại Vòng bi không có ký hiệu tiếp vị ngữ tiêu chuẩn.

Xem thêm:

Ký hiệu QCL7C trên Vòng bi Côn SKF có ý nghĩa gì?

VA

Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng đặc biệt

VB

Nhóm Vòng bi có dung sai kích thước bao đặc biệt

VE

Nhóm Vòng bi có những đặc tính bên ngòai hoặc bên trong thay đổi

VL

Nhóm Vòng bi có lớp phủ bề mặt

VQ

Nhóm Vòng bi có chất lượng và dung sai không theo tiêu chuẩn

VS

Nhóm Vòng bi có khe hở và dự ứng lực đặc biệt

VT

Nhóm Vòng bi có những đặc tính đặc biệt về bôi trơn

VU

Nhóm Vòng bi cho các ứng dụng khác

VA201

Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao như bánh xe gòn

VA208

Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA216

Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA228

Vòng bi cho các ứng dụng có nhiệt độ cao

VA301

Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa

VA305

Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + qui trình kiểm tra đặc biệt

VA3091

Vòng bi cho động cơ kéo bánh xe lửa + Bề mặt ngoài của vòng ngoài được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 Volt DC

VA320

Vòng bi cho bánh xe lửa phù hợp với EN 12080:1998

VA350

Vòng bi cho bánh xe lửa

VA405

Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh

VA406

Vòng bi cho các ứng dụng có rung động mạnh với lớp phủ PTFE đặc biệt trên bề mặt lỗ của vòng trong VC025 Các bộ phận của Vòng bi được xử lý đặc biệt để sử dụng cho các ứng dụng trong môi trường bị nhiễm bẩn nặng

VE240

Vòng bi CARB được cải tạo lại có khoảng dịch chuyển dọc trục lớn hơn

VE447

Vòng đệm trục có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE552

Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE553

Vòng ngoài có ba lỗ ren cách đều trên cả hai mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VE632

Vòng đệm ổ có ba lỗ ren cách đều trên một mặt để thuận tiện khi nâng bằng cầu trục

VG114

Vòng cách bằng thép dập được tôi bề mặt

VH

Ổ đũa không có vòng cách với bộ con lăn tự liên kết

VL0241

Bề mặt ngoài của vòng ngòai được phủ lớp Oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VL2071

Bề mặt ngoài của vòng trong được phủ lớp oxít nhôm để cách điện đến 1.000 volt DC

VQ015

Vòng trong có rãnh lăn đặc biệt nhằm gia tăng độ cho phép lệch trục

VQ424

Độ chính xác hoạt động tốt hơn C08

VT143

Mỡ chịu áp lực cao, với chất làm đặc lithium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –20 đến +110oC [lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn]

VT378

Mỡ thực phẩm, với chất làm đặc aluminium, độ đặc NLGI 2 ở nhiệt độ từ –25 đến +120oC [lượng mỡ bôi sẵn tiêu chuẩn]

VD: [Vòng bi SKF 6205-2Z] Thể hiện nắp chặn Z bằng thép lắp ở cả hai bên vòng bi 6205. Cách đọc phổ thông là vòng bi 6205 có 2 nắp sắt.

VD: [Vòng bi SKF 6205-2RSH] Phớt tiếp xúc bằng cao su Acrylonitrile Butadiene [NBR] có tấm thép gia cố, lắp 2 bên của vòng bi, Cách đọc phổ thông là vòng bi 6205 có 2 nắp cao su.

Ký hiệu thể hiện đặc điểm kỹ thuật chung của Vòng bi

W

Không có rãnh và lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

WT

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt độ thấp và cao có sẵn trong Vòng bi [-40 đến +160oC]. WT hay hai chữ số theo sau WT xác định loại mỡ. Chữ cái hoặc chữ số kết hợp đi kèm như đã giải thích trong phần "HT" xác định lượng mỡ cho vào Vòng bi khác với tiêu chuẩn. Ví dụ : WT or WTF1

W20

Có ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W26

Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong

W33

Có rãnh và ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W33X

Có rãnh và sáu lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W513

Có sáu lỗ bôi trơn trên vòng trong và rãnh với ba lỗ bôi trơn trên vòng ngoài

W64

Vòng bi được bôi trơn sẵn bằng "Chất bôi trơn rắn"

W77

Các lỗ bôi trơn W33 bị bít lại

X 1

Kích thước bao được thay đổi cho phù hợp với tiêu chuẩn ISO

2

Bề mặt lăn hình trụ [Vòng bi trên thanh ray]

Y

Vòng cách bằng đồng thau dập, bố trí ngay giữa các con lăn, các thiết kế và vật liệu khác thì sẽ được ký hiệu thêm chữ số theo sau Y như Y1

Z

Nắp chặn bằng thép dập lắp ở một bên Vòng bi

2Z

Nắp chặn Z lắp ở cả hai bên Vòng bi

Sản phẩm SKF chính hãng

  • Vòng bi SKF chính hãng

  • Gối đỡ SKF chính hãng

  • Mỡ bôi trơn SKF

  • Dụng cụ bảo trì SKF

  • Phớt chặn dầu SKF

Nhà phân phối uỷ quyền vòng bi chính hãng SKF

SKF Ngọc Anh - Phân phối uỷ quyền các sản phẩm SKF chính hãng ®

  • Website: NGOCANH.COM
  • Hotline: 096 123 8558 - 033 999 5999
  • HN: LK 01.10, Liền kề Tổ 9 Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
  • Tel: [024] 85 865 866
  • QN: D908 - Khu đô thị MonBay, Phường Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh
  • Tel: [0203] 6 559 395

Bạn có phải là một người chơi cuồng nhiệt của Wordle nhưng đang vật lộn để tạo ra năm từ với ECK ở giữa?five letter words with eck in the middle?

Nếu bạn đang gặp khó khăn khi chơi câu đố Wordle, đây là nơi thích hợp để có được giải pháp cho vấn đề của bạn. Bây giờ bạn có thể học được nhiều từ để hoàn thành các mục tiêu bằng cách nâng cấp các cấp độ trong trò chơi. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn khám phá năm từ chữ với ECK ở giữa. Tiếp tục đọc cho đến cuối cùng để tìm hiểu thêm từ và tăng cường từ vựng của bạn!five letter words with eck in the middle. Keep reading till the end to learn more words and enhance your vocabulary!

  1. kiểm tra
  2. nghẹt thở
  3. nhân viên bán hàng
  4. tiếng kêu
  5. Lạch nhỏ
  6. Fleck
  7. con tắc kè
  8. đốm
  9. Xác tàu

Chúng tôi đã đề cập đến tất cả năm từ chữ với ECK ở giữa sẽ giúp bạn chơi Wordle như một người chuyên nghiệp. Nếu bạn muốn khám phá nhiều từ hơn, bạn có thể truy cập trang web của chúng tôi. Chúng tôi xuất bản nhiều hướng dẫn có thể hỗ trợ bạn trong việc học ngày càng nhiều từ. Giữ nguyên!five letter words with eck in the middle that will help you play Wordle like a pro. If you want to explore more words, you can visit our website. We publish numerous guides that can assist you in learning more and more words. Stay tuned!

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 308 từ có chứa các chữ cái "eck" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.

Chúng tôi đã tổ chức danh sách này bằng cách bắt đầu với các từ Scrabble có điểm cao nhất, và sau đó bằng số lượng chữ cái mà từ này có. Sử dụng bảng nội dung bên dưới để điều hướng đến danh sách từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm.

Cho dù bạn đang chơi Wordle, Scrabble hay bất kỳ trò chơi Word nào như vậy, WordFind có thể giúp bạn vượt lên trước gói và giành chiến thắng sau trò chơi.

Eck không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với Eck
  • 11 chữ cái với Eck
  • 10 chữ cái với eck
  • Từ 9 chữ cái với Eck
  • 8 chữ cái với Eck
  • 7 chữ cái với Eck
  • 6 chữ cái với Eck
  • 5 chữ cái với Eck
  • 4 chữ cái với Eck
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với Eck

Những từ ghi điểm cao nhất với Eck

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ECK, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với EckĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Kiểm tra20 23
đã kiểm tra19 20
wryneck19 20
Zebecks24 26
KECKING18 21
Henpeck18 20
Kopecks19 21
tàn nhang19 20
Keckled18 20
befleck18 21

308 từ Scrabble có chứa eck

11 từ chữ với Eck

  • backchecked31
  • bodychecked29
  • bottlenecks19
  • checklisted23
  • checkmarked29
  • checkmating25
  • checkpoints24
  • checkrowing26
  • flyspecking26
  • forechecked26
  • forechecker25
  • goosenecked19
  • leatherneck20
  • littlenecks17
  • misreckoned20
  • neckerchief25
  • outreckoned18
  • overdecking22
  • peckerwoods23
  • prechecking25
  • quarterdeck27
  • roughnecked22
  • rubbernecks21
  • shipwrecked26
  • turtlenecks17
  • uncheckable24
  • woodpeckers23

10 từ chữ với Eck

  • afterdecks20
  • backchecks29
  • beflecking22
  • belowdecks22
  • bodychecks27
  • bottleneck18
  • bullnecked19
  • checkbooks27
  • checkering22
  • checklists21
  • checkmarks27
  • checkmated24
  • checkmates23
  • checkpoint23
  • checkreins21
  • checkrooms23
  • checkrowed25
  • crooknecks22
  • deckhouses20
  • fecklessly22
  • flyspecked25
  • forechecks24
  • freckliest19
  • goosenecks17
  • henpecking22
  • kenspeckle22
  • littleneck16
  • misreckons18
  • neckcloths21
  • necklacing19
  • neckpieces20
  • outreckons16
  • overdecked21
  • peckerwood22
  • pinchbecks25
  • prechecked24
  • rainchecks21
  • rechecking22
  • recklessly19
  • reckonings17
  • roughnecks20
  • rubberneck20
  • rudbeckias19
  • shipwrecks24
  • sidechecks22
  • turtleneck16
  • woodpecker22

9 chữ cái với Eck

  • afterdeck19
  • airchecks20
  • backcheck28
  • beckoners17
  • beckoning18
  • bedecking19
  • beflecked21
  • boatnecks17
  • bodycheck26
  • breakneck21
  • bullnecks17
  • checkable22
  • checkbook26
  • checkered21
  • checkless20
  • checklist20
  • checkmark26
  • checkmate22
  • checkoffs26
  • checkouts20
  • checkrein20
  • checkroom22
  • checkrows23
  • checksums22
  • crewnecks20
  • crookneck21
  • deckhands20
  • deckhouse19
  • fleckless18
  • flyspecks23
  • forecheck23
  • foredecks19
  • frecklier18
  • freckling19
  • gooseneck16
  • hatchecks23
  • henpecked21
  • longnecks16
  • misreckon17
  • neckbands18
  • neckcloth20
  • necklaced18
  • necklaces17
  • necklines15
  • neckpiece19
  • outreckon15
  • overdecks19
  • oxpeckers24
  • paychecks25
  • peckishly23
  • pinchbeck24
  • pinchecks22
  • prechecks22
  • raincheck20
  • rechecked21
  • reckoners15
  • reckoning16
  • rednecked17
  • ringnecks16
  • roughneck19
  • rudbeckia18
  • schnecken20
  • shipwreck23
  • sidecheck21
  • speckling18
  • unchecked21
  • wreckages19
  • wreckings19

8 từ chữ với Eck

  • aircheck19
  • beckoned17
  • beckoner16
  • bedecked18
  • beflecks19
  • boatneck16
  • bullneck16
  • checkers19
  • checking20
  • checkoff25
  • checkout19
  • checkrow22
  • checksum21
  • checkups21
  • crewneck19
  • deckhand19
  • deckings16
  • dornecks15
  • feckless17
  • flecking18
  • flyspeck22
  • foredeck18
  • freckled18
  • freckles17
  • hatcheck22
  • hecklers17
  • heckling18
  • henpecks19
  • keckling19
  • limbecks18
  • longneck15
  • neckband17
  • neckings15
  • necklace16
  • neckless14
  • necklike18
  • neckline14
  • neckties14
  • neckwear17
  • overdeck18
  • oxpecker23
  • paycheck24
  • peckiest16
  • pincheck21
  • precheck21
  • rechecks19
  • reckless14
  • reckoned15
  • reckoner14
  • rednecks15
  • ringneck15
  • schnecke19
  • specking17
  • speckled17
  • speckles16
  • sundecks15
  • undecked16
  • wreckage18
  • wreckers17
  • wreckful20
  • wrecking18
  • wrynecks20

7 chữ cái với Eck

  • beckets15
  • becking16
  • beckons15
  • bedecks16
  • befleck18
  • checked19
  • checker18
  • checkup20
  • copecks17
  • deckels14
  • deckers14
  • decking15
  • deckles14
  • dorneck14
  • flecked17
  • freckle16
  • freckly19
  • gecking15
  • geckoes14
  • heckled17
  • heckler16
  • heckles16
  • henpeck18
  • kecking18
  • keckled18
  • keckles17
  • kopecks19
  • limbeck17
  • neckers13
  • necking14
  • necktie13
  • peckers15
  • peckier15
  • pecking16
  • peckish18
  • rebecks15
  • recheck18
  • recking14
  • reckons13
  • redneck14
  • specked16
  • speckle15
  • sundeck14
  • wrecked17
  • wrecker16
  • wryneck19
  • zebecks24

6 chữ cái với Eck

  • becked15
  • becket14
  • beckon14
  • bedeck15
  • checks17
  • copeck16
  • decked14
  • deckel13
  • decker13
  • deckle13
  • drecks13
  • drecky16
  • feckly18
  • flecks15
  • flecky18
  • gecked14
  • geckos13
  • heckle15
  • kecked17
  • keckle16
  • kopeck18
  • necked13
  • necker12
  • pecked15
  • rebeck14
  • recked13
  • reckon12
  • snecks12
  • specks14
  • wrecks15
  • zebeck23

Câu hỏi thường gặp về các từ có chứa eck

Những từ Scrabble tốt nhất với ECK là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa ECK được kiểm tra lại, có giá trị ít nhất 31 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với ECK được kiểm tra, có giá trị 19 điểm. Các từ ghi điểm cao khác với Eck là Wryneck [19], Zebecks [24], Kecking [18], Henpeck [18], Kopecks [19], Freckly [19], Keckled [18] và Befleck [18].

Có bao nhiêu từ chứa ECK?

Có 308 từ mà contaih eck trong từ điển Scrabble. Trong số 27 là 11 từ chữ, 47 là 10 từ chữ, 68 là 9 chữ cái, 62 là 8 chữ cái, 47 là 7 chữ cái, 31 là 6 chữ .

Một số từ eck là gì?

checklist..
checklist..
reckoning..
unchecked..
checkbook..
checkered..
shipwreck..
breakneck..
checkmate..

5 chữ cái kết thúc bằng CE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ce..
juice..
chace..
bocce..
gryce..
farce..
fence..
force..
hance..

Từ 5 chữ cái với EE là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng EE.

Những từ kết thúc với UCK là gì?

stuck..
truck..
chuck..
pluck..
snuck..
shuck..
cluck..
amuck..

Chủ Đề