5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ hai, 31/8/2015, 12:00 (GMT+7)

Tên các châu lục đều có chữ cái bắt đầu và kết thúc giống nhau, chẳng hạn như Asia, Europe, Africa...

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Nguyên âm là gì?

Nguyên âm trong tiếng Việt được biết đến là những âm khi phát âm sẽ là sự dao động của thanh quản mà không bị cản trở bởi luồng khí từ thanh quản lên môi như phụ âm.

Về vị trí của nguyên âm trong từ thì chúng thường đứng riêng lẻ hoặc đứng trước và sau những phụ âm tương ứng để có thể tạo thành một từ có ý nghĩa hoàn chính.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Ngoài ra, trong hệ thống bảng chữ cái tiếng Việt thì nguyên âm sẽ được chia thành nguyên âm đơn và nguyên âm ghép. Cụ thể:

  • Nguyên âm đơn: Đây là những nguyên âm khi phát âm thì lưỡi hay những cơ quan nói khác không di chuyển quá nhiều, thường chúng chỉ gồm 1 âm vị duy nhất.
  • Nguyên âm đôi: Đây là sự kết hợp của 2 nguyên âm liền nhau trong cùng âm tiết, khi phát âm thì lưới thường di chuyển để nói âm vị đó chính xác nhất.

Tổng hợp 14 nguyên âm tiếng Việt lớp 1

Trong hệ thống bảng chữ cái tiếng Việt được Bộ GDĐT đưa ra, áp dụng trong giảng dạy có tổng cộng 14 nguyên âm. Trong đó sẽ có 11 nguyên âm đơn bao gồm: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư cùng với 3 nguyên âm đôi tương ứng là iê, uô, ươ.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Bên cạnh đó, các nguyên âm trong tiếng Việt này tiếp tục được chia thành 3 loại tương ứng là:

  • Nguyên âm ngắn: Chỉ có 2 nguyên âm â và ă, đây là những âm khi đọc lên sẽ ngắn hơn các nguyên âm khác.
  • Bán nguyên âm: Bao gồm 2 nguyên âm u và i. Đây là những nguyên âm mà theo nghĩa âm tiết thì chúng là 1 âm mở, không phải là âm tiết hoàn chỉnh.
  • Nguyên âm đôi: Có tổng cộng 3 nguyên âm đôi là iê, ươ, uô.  Chúng được viết thành 8 cách khác nhau như sau:
  • Nguyên âm , viết thành . Ví dụ: muốn.
  • Nguyên âm , viết thành UA. Ví dụ: quá.
  • Nguyên âm ƯƠ, viết thành ƯƠ. VD: Ước.
  • Nguyên âm ƯƠ, viết thành ƯA. VD: cưa.
  • Nguyên âm , viết thành . VD: tiền.
  • Nguyên âm , viết thành IA. VD: chia.
  • Nguyên âm , viết thành . VD: chuyền.
  • Nguyên âm , viết thành YA. VD: khuya.

Đặc điểm của nguyên âm trong tiếng Việt

Đặc điểm của 14 nguyên âm tiếng Việt lớp 1 chính là những âm mà khi phát âm ra thì luồng hơi sẽ không bị chặn lại bởi răng, môi hoặc lưỡi.

Ngoài ra:

  • Những âm chính trong “tiếng” đều được xem là nguyên âm
  • Khi sử dụng thanh điệu luôn được đặt ở tại nguyên âm.
  • Một từ mà không có nguyên âm nào sẽ không thể tạo thành tiếng có nghĩa.

Kinh nghiệm giúp bé học nguyên âm tiếng Việt lớp 1 hiệu quả

Với 14 nguyên âm tiếng việt lớp 1 thực chất không quá nhiều. Nhưng với độ tuổi của các bé thì để có thể ghi nhớ và sử dụng chúng đúng ngữ pháp thì cần phải có sự kiên trì hướng dẫn.

Vậy nên, dưới đây là một số kinh nghiệm bố mẹ có thể giúp con yêu của mình làm quen và học nguyên âm hiệu quả hơn:

Bé cần nắm rõ bảng chữ cái tiếng Việt

Để có thể đảm bảo bé biết đâu là nguyên âm, phụ âm thì đòi hỏi con phải ghi nhớ, nhận biết được hết bảng chữ cái của tiếng Việt.

Sau khi con đã nhận diện được tất cả các chữ cái, bố mẹ mới tiến hành phân tích, giải thích và hướng dẫn con nhận biết đâu là nguyên âm, đặc điểm của chúng ra sao để con có thể làm quen dễ hơn.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Chú ý cách phát âm các nguyên âm dựa vào đặc điểm

Dựa vào đặc điểm của nguyên âm tiếng Việt trên, thường khi phát âm thì luồng hơi thoát ra không bị cản bởi khoang miệng (lưới, môi, răng).

Vậy nên, bố mẹ có thể phát âm những nguyên âm để bé thấy và cho con thực hành theo. Từ đó sẽ giúp con làm quen và nhận biết được những nguyên âm chính xác hơn.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Áp dụng mẹo nhận biết nguyên âm tiếng Việt

Không giống như học tiếng Anh nguyên âm chỉ có 5 từ là u, e, o, a, I (mẹo đọc là uể oải).

Còn trong tiếng Việt có tới 14 nguyên âm khá nhiều nên bố mẹ có thể áp dụng bằng mẹo loại bỏ phụ âm để tìm nguyên âm.

Cụ thể, các phụ âm ở tiếng Việt có cách đọc khá đặc trưng như b (bờ), c (cờ), d (dờ), đ (đờ), m (mờ), n (nờ) … Nếu các âm phát âm ra không có vần “ờ” đằng sau thì đó chính là nguyên âm.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Cho bé làm bài tập phân biệt nguyên âm và phụ âm

Để giúp con có thể học 14 nguyên âm tiếng việt lớp 1 một cách nhớ lâu, áp dụng đúng thì đòi hỏi bé cần phải được thực hành, luyện tập thường xuyên.

Ở đây, bố mẹ có thể sưu tầm những bài tập về phân biệt nguyên âm và phụ âm, những dạng bài điền nguyên âm đúng vào từ, hay chơi trò chơi tìm nguyên âm trong câu,… để bé có thể rèn luyện và trau dồi kiến thức một cách hiệu quả hơn.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Học tiếng Việt hiệu quả cùng Vmonkey

Vmonkey được biết đến là một trong những ứng dụng dạy học tiếng Việt dành cho trẻ mầm non và tiểu học số 1 tại Việt Nam, với nội dung được xây dựng bám sát chương trình GDPT mới nhất.

Chính vì vậy, mỗi bài học tại Vmonkey đều được xây dựng với những kiến thức học vần theo sách giáo khoa mới từ: đánh vần và phát âm tròn trịa toàn bộ bảng chữ cái, phân biệt được nguyên âm, phụ âm, đặt câu chuẩn ngữ pháp, viết đúng chính tả…

Cùng với đó, hệ thống bài học khá đồ sộ với hơn 700 truyện tương tác, 1.500+ câu hỏi sau truyện, 300+ sách nói và 1000+ trò chơi học vần,… Qua đó giúp mỗi giờ học tiếng Việt với bé cùng Vmonkey là một niềm vui, cũng như giúp con xây dựng được nền tảng kiến thức vững chắc tốt hơn khi học trên trường và ra ngoài xã hội.

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các dấu trong tiếng việt lớp 1 chi tiết và bí quyết giúp con học hiệu quả

Kết luận

Trên đây là tổng hợp những chia sẻ về 14 nguyên âm tiếng việt lớp 1. Qua đó hy vọng sẽ giúp bố mẹ có thể giúp con hiểu rõ được kiến thức này và áp dụng chúng đúng và hiệu quả khi làm bài tập tốt hơn nhé.

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a second letter

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 2327 five-letter words containing U

ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ

Những từ nào chỉ có nguyên âm u?

5 chữ cái với u là nguyên âm duy nhất..
bluff..
blunt..
buggy..
crust..
curvy..
drunk..
duchy..
dusky..

Từ 5 chữ cái với bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Có một từ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.

Một từ 5 chữ cái có thể có một nguyên âm không?

Như hầu hết người chơi mong đợi, có hàng tá và hàng chục từ năm chữ cái chỉ chứa một trong những nguyên âm duy nhất.Cùng với việc có rất nhiều từ có thể, hầu hết các từ này cũng khá phổ biến trong ngôn ngữ tiếng Anh.there are dozens and dozens of five-letter words that just contain “A” as the only vowel. Along with there being a ton of possible words, most of these words are also fairly common in the English language.