A lost cause nghĩa là gì

Nghĩa là gì: lost cause lost cause /'lɔst'kɔ:z/
  • danh từ
    • sự nghiệp chắc chắn thất bại

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lost cause", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lost cause, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lost cause trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. That's a lost cause.

Cầm chắc thất bại thôi.

2. Eric, you're a lost cause.

Eric, ông đang hoang mang.

3. This, on the other hand, is a lost cause.

Mặt khác, cái này thì hết đường cứu chữa.

4. [Ezekiel 34:16; Luke 19:10] We view a spiritually weak individual as a lost sheep —not a lost cause.

[Ê-xê-chi-ên 34:16; Lu-ca 19:10] Chúng ta xem người yếu về thiêng liêng như một con chiên lạc—chứ không phải như một người hết thuốc chữa.

Khi nói ai đó là một “lost cause” thì có nghĩa là không còn một chút hy vọng gì là người đó có thể thành công, có thể thay đổi theo chiều hướng tốt hơn.

Everyone In high school thought I was a lost cause but I guess I turned out just fine – Mọi người ở trường cấp 3 đều nghĩ tôi sẽ không bao giờ thành công [có thể do quá nghịch, hoặc học dốt, hoặc gia đình có nhiều vấn đề etc.] nhưng mà cuối cùng thì tôi vẫn ổn đấy thôi [không thất bại như mọi người nghĩ].

Cụm từ “a lost cause” có thể dùng cho cả vật để nói về những thứ không có tương lai, không thể thành công, không thể thay đổi theo hướng tốt hơn. 

Your marriage is a lost cause. Stop trying so hard to save something that can’t be saved – Cuộc hôn nhân của bạn không còn hy vọng gì nữa rồi. Đừng cố gắng quá để cứu vãn một thứ mà không thể được cứu vãn.

Photo by: Gladson Xavier on Pexels

"A lost cause" = sự nghiệp thất bại -> nghĩa là chắc chắn thất bại, rất khó thành công.

Ví dụ

There are various cases of bowlers dismissing [sa thải] batsmen either after they has scored runs or late in the innings when the game is a lost cause. However, with Steyn over the last year, the story is different.

Darrell Blackwelder: Clay soil is not a lost cause. A major misconception [hiểu sai] about clay soils that they’re poor and non-productive. Tight clay soils are difficult to manage; but, with proper modification these soils can easily produce both ornamentals [dùng để trang trí] and garden vegetables.

If you’re in the market for a new job, recent international events may have you second-guessing your career plans. Companies have halted [tạm dừng] their hiring processes, unemployment claims have skyrocketed [tăng vọt], and people navigating their local unemployment systems right now deserve medals for their patience. Is it even worth searching for a job right now? It’s not a lost cause, but you should keep a few things in mind before filling out your next application.

Ngọc Lân

Bài trước: "Stormy petrel" nghĩa là gì?

Video liên quan

Chủ Đề