Bài tập hằng đẳng thức lớp 8 có đáp án

Với bộ bài tập Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán lớp 8 chọn lọc, có đáp án sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 8.

Bài 1: Chọn câu đúng.

A. [A + B]2 = A2 + 2AB + B2   

B. [A + B]2 = A2 + AB + B2

C. [A + B]2 = A2 + B2    

D. [A + B]2 = A2 – 2AB + B2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [A + B]2 = A2 + 2AB + B2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Chọn câu đúng.

A. [A – B][A + B] = A2 + 2AB + B2

B. [A + B][A – B] = A2 – B2

C. [A + B][A – B] = A2 – 2AB + B2

D. [A + B][A – B] = A2 + B2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A2 – B2 = [A – B][A + B]

Đáp án cần chọn là: B

Bài 3: Chọn câu sai.

A. [x + y]2 = [x + y][x + y]       

B. x2 – y2 = [x + y][x – y]

C. [-x – y]2 = [-x]2 – 2[-x]y + y2

D. [x + y][x + y] = y2 – x2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [x + y][x + y] = [x + y]2 = x2 + 2xy + y2 ≠ y2 – x2 nên câu D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 4: Chọn câu sai.

A. [x + 2y]2 = x2 + 4xy + 4y2    

B. [x – 2y]2 = x2 – 4xy + 4y2

C. [x – 2y]2 = x2 – 4y2

D. [x – 2y][x + 2y] = x2 – 4y2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [x + 2y]2 = x2 + 2x.2y + [2y]2 = x2 + 4xy + 4y2 nên A đúng

[x – 2y]2 = x2 – 2x.2y + [2y]2 = x2 – 4xy + 4y2 nên B đúng, C sai.

[x – 2y][x + 2y] = x2 – [2y]2 = x2 – 4y2 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được

A. [4x – 5y][4x + 5y]

B. [4x – 25y][4x + 25y] 

C. [2x – 5y][2x + 5y]

D. [2x – 5y]2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có 4x2 – 25y2 = [2x]2 – [5y]2 = [2x – 5y][2x + 5y]

Đáp án cần chọn là: C

Bài 6: Khai triển

 theo hằng đẳng thức ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

 

Đáp án cần chọn là: D

Bài 7: Khai triển [3x – 4y]2 ta được

A. 9x2 – 24xy + 16y2

B. 9x2 – 12xy + 16y2

C. 9x2 – 24xy + 4y2   

D. 9x2 – 6xy + 16y2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [3x – 4y]2 = [3x]2 – 2.3x.4y + [4y]2 = 9x2 – 24xy + 16y2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 8: Khai triển

 ta được

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 9: Biểu thức

 bằng

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có: 

Đáp án cần chọn là: B

Bài 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. [5x – 2y]2

B. [2x – 5y]2

C. [25x – 4y]2

D. [5x + 2y]2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có 25x2 – 20xy + 4y2 = [5x]2 – 2.5x.2y + [2y]2 = [5x – 2y]2

Đáp án cần chọn là: A

Bài 11: Chọn câu đúng

A. [c + d]2 – [a + b]2 = [c + d + a + b][c + d – a + b]

B. [c – d]2 – [a + b]2 = [c – d + a + b][c – d – a + b]

C. [a + b + c – d][a + b – c + d] = [a + b]2 – [c – d]2

D. [c – d]2 – [a – b]2 = [c – d + a – b][c – d – a – b]

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có

[c + d]2 – [a + b]2 = [c + d + a + b][c + d – [a + b]] = [c + d + a + b][c + d – a – b] nên A sai

[c – d]2 – [a + b]2 = [c – d + a + b][c – d – [a + b]] = [c – d + a + b][c – d – a – b] nên B sai

[c – d]2 – [a – b]2 = [c – d + a – b][c – d – [a – b]] = [c – d + a – b][c – d – a + b] nên D sai

[a + b + c – d][a + b – c + d] = [[a + b] + [c – d]][[a + b] – [c – d]] = [a + b]2 – [c – d]2 nên C đúng

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Chọn câu đúng

A. 4 – [a + b]2 = [2 + a + b][2 – a + b]

B. 4 – [a + b]2 = [4 + a + b][4 – a – b]

C. 4 – [a + b]2 = [2 + a – b][2 – a + b]

D. 4 – [a + b]2 = [2 + a + b][2 – a – b]

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có 4 – [a + b]2 = 22 – [a + b]2 = [2 + a + b][2 – [a + b]]

                                                = [2 + a + b][2 – a – b]

Đáp án cần chọn là: D

Bài 13: Rút gọn biểu thức A = [3x – 1]2 – 9x[x + 1] ta được

A. -15x + 1 

B. 1  

C. 15x + 1  

D. – 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = [3x – 1]2 – 9x[x + 1]

          = [3x]2 – 2.3x.1 + 1 – [9x.x + 9x]

          = 9x2 – 6x + 1 – 9x2 – 9x

          = -15x + 1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 14: Rút gọn biểu thức A = 5[x + 4]2 + 4[x – 5]2 – 9[4 + x][x – 4], ta được2 + 4[x – 5]2 – 9[

A. 342        

B. 243        

C. 324        

D. -324

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = 5[x + 4]2 + 4[x – 5]2 – 9[4 + x][x – 4]

          = 5[x2 + 2.x.4 + 16] + 4[x2 – 2.x.5 + 52] – 9[x2 – 42]

          = 5[x2 + 8x + 16] + 4[x2 – 10x + 25] – 9[x2 – 42]

          = 5x2 + 40x + 80 + 4x2 – 40x + 100 – 9x2 + 144

=

[5x2 + 4x2 – 9x2] + [40x – 40x] + [80 +100 + 144]

          = 324

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Rút gọn biểu thức B = [2a – 3][a + 1] – [a – 4]2 – a[a + 7] ta được

A. 0  

B. 1  

C. 19

D. – 19

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có B = [2a – 3][a + 1] – [a – 4]2 – a[a + 7]

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – [a2 – 8a + 16] – [a2 + 7a]

          = 2a2 + 2a – 3a – 3 – a2 + 8a – 16 – a2 – 7a

          = - 19

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Cho B = [x2 + 3]2 – x2[x2 + 3] – 3[x + 1][x – 1]. Chọn câu đúng.

A. B < 12   

B. B > 13   

C. 12 < B< 14

D. 11 < B < 13

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có B = [x2 + 3]2 – x2[x2 + 3] – 3[x + 1][x – 1].

          = [x2]2 +2.x2.4 + 32 – [x2.x2 + x2.3] – 3[x2 – 1]       

          = x4 + 6x2 + 9 – x4 – 3x2 – 3x2 + 3 = 12

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Cho

. Tìm mối quan hệ giữa C và D.

A. D = 14C + 1

B. D = 14C 

C. D = 14C – 1

D. D = 14C – 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

Vậy D = 29; C = 2 suy ra D = 14C + 1 [do 29 = 14.2 + 1]

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Cho M = 4[x + 1]2 +  [2x + 1]2 – 8[x – 1][x + 1] – 12x và N = 2[x – 1]2 – 4[3 + x]2 + 2x[x + 14].

Tìm mối quan hệ giữa M và N

A. 2N – M = 60

B. 2M – N = 60

C. M> 0, N < 0

D. M > 0, N > 0

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có

M = 4[x + 1]2 +  [2x + 1]2 – 8[x – 1][x + 1] – 12

= 4[x2 + 2x + 1] + [4x2 + 4x + 1] – 8[x2 – 1] – 12x

= 4x2 + 8x + 4 + 4x2 + 4x + 1 – 8x2 +8 – 12x

= [4x2 + 4x2 – 8x2] + [8x + 4x – 12x] + 4 + 1 +8

= 13

N = 2[x – 1]2 – 4[3 + x]2 + 2x[x + 14]

= 2[x2 – 2x + 1] – 4[9 + 6x + x2] + 2x2 + 28x

= 2x2 – 4x + 2 – 36 – 24x – 4x2 + 2x2 + 28x

= [2x2 +2x2 – 4x2] + [-4x – 24x + 28x] + 2 – 36

= -34

Suy ra M = 13, N = -34 ⇔ 2M – N = 60

Đáp án cần chọn là: B

Bài 19: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn [2x – 1]2 – [5x – 5]2 = 0

A. 0  

B. 1  

C. 2  

D. 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

Vậy có hai giá trị của x thỏa mãn yêu cầu

Đáp án cần chọn là: C

Bài 20: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn [2x + 1]2 – 4[x + 3]2 = 0

A. 0  

B. 1  

C. 2  

D. 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có:

Vậy có một giá trị của x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

Bài 21: Tìm x biết [x – 6][x + 6] – [x + 3]2 = 9

A. x = -9     

B. x = 9      

C. x = 1      

D. x = -6

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [x – 6][x + 6] – [x + 3]2 = 9

⇔ x2 – 36 – [x2 + 6x + 9] = 9

⇔ x2 – 36 – x2 – 6x – 9 – 9 = 0

⇔ - 6x – 54 = 0

⇔ 6x = -54

⇔ x = -9

Vậy x = -9

Đáp án cần chọn là: A

Bài 22: Tìm x biết [3x – 1]2 + 2[x + 3]2 + 11[1 + x][1 – x] = 6

A. x = -4     

B. x = 4      

C. x = -1     

D. x = -2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [3x – 1]2 + 2[x + 3]2 + 11[1 + x][1 – x] = 6

⇔ [3x]2 – 2.3x.1 + 12 + 2[x2 + 6x + 9] + 11[1 – x2] = 6

⇔ 9x2 – 6x + 1 + 2x2 + 12x + 18 + 11 – 11x2 = 6

⇔ [9x2 + 2x2 – 11x2] + [-6x + 12x] = 6 – 1 – 11 – 18

⇔ 6x = -24 ⇔ x = -4

Vậy x = -4

Đáp án cần chọn là: x = -4

Bài 23: So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017.a [với a > 0]

A. A = B    

B. A < B     

C. A > B     

D. A ≥ B

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = 2016.2018.a = [2017 – 1][2017 + 1]a = [20172 – 1]a

Vì 20172 – 1 < 20172 và a > 0 nên [20172 – 1]a < 20172a hay A < B

Đáp án cần chọn la: B

Bài 24: So sánh A = 2019.2021.a và B = [20192 + 2.2019 + 1]a [với a > 0]

A. A= B     

B. A ≥ B     

C. A > B     

D.A < B

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = 2019.2021.a = [2020 – 1][2020 + 1]a = [20202 – 1]a

Và B = [20192 + 2.2019 + 1]a = [2019 + 1]2a = 20202a

Vì 20202 – 1 < 20202 và a > 0 nên [20202 – 1]a < 20202a hay A < B

Đáp án cần chọn là: D

Bài 25: So sánh M = 232 và N = [2 + 1][22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

A. M > N    

B. M < N    

C. M = N    

D. M = N – 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có N = [2 + 1][22 + 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

[216 + 1] = 3[22 + 1][24 + 1][28 + 1]

[216 + 1] = [[22 – 1][22 + 1]][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

          = [24 – 1][24 + 1][28 + 1][216 + 1]

          = [28 – 1][28 + 1][216 + 1]

          = [216 - 1][216 + 1] = [216]2 – 1 = 232 – 1

Mà 232 – 1 < 232 ⇒ N < M

Đáp án cần chọn là: A

Bài 26: Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể

A = 1 + 15[42 + 1][44 + 1][48 + 1] và B = [43]5 + [45]3

A. A = B + 2

B. B = 2A   

C. A = 2B   

D. A = B

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = 1 + 15[42 + 1][44 + 1][48 + 1]

          = 1 + [42 – 1][42 + 1][44 + 1][48 + 1]

          = 1 + [[42]2 – 1][44 + 1][48 + 1]

          = 1 + [44 – 1][44 + 1][48 + 1] = 1 + [[44]2 – 1][48 + 1]

          = 1 + [48 – 1][48 + 1] = 1 + [48]2 – 1 = 1 + 416 – 1 = 416

          = 4.415

Và B = [43]5 + [45]3 = 43.5 + 45.3 = 415 + 415 = 2.415

Vì A = 4.415; B = 2.415 ⇒ A = 2B

Đáp án cần chọn là: C

Bài 27: Cho P = -4x2 + 4x – 2. Chọn khẳng định đúng.

A. P ≤ -1    

B. P > -1     

C. P > 0      

D. P ≤ - 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có P = -4x2 + 4x – 2

          = -4x2 + 4x – 1 – 1 = -[4x2 – 4x + 1] – 1

          = - 1 – [2x – 1]2

Nhận thấy –[2x – 1]2 ≤ 0

⇒ -1 – [2x – 1]2 ≤ -1, Ɐx hay P ≤ -1.

Đáp án cần chọn là: A

Bài 28: Cho T = -9x2 + 6x – 5. Chọn khẳng định đúng

A. T < -4    

B. T ≥ -4    

C. T > -4    

D.T ≤ -4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có T = -9x2 + 6x – 5 = -9x2 + 6x – 1 – 4

          = -4 – [9x2 – 6x + 1] = -4 – [3x – 1]2

Nhận thấy –[3x – 1]2 ≤ 0 ⇒ -4 – [3x – 1]2 ≤ -4, Ɐx hay T ≤ -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8 – 8x – x2

A. 8  

B. 11

C. -4 

D. 24

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có Q = 8 – 8x – x2

= -x2 – 8x – 16 + 16 + 8 = -[x + 4]2 + 24

= 24 – [x + 4]2

Nhận thấy [x + 4]2 ≥ 0; Ɐx

⇒ 24 – [x + 4]2 ≤ 24

Dấu “=” xẩy ra khi [x + 4]2 = 0 ⇔ x = -4

Giá trị lớn nhất của Q là 24 khi x = -4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4 – 16x2 – 8x

A. 5  

B. -5 

C. 8  

D.

 

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có B = 4 – 16x2 – 8x

          = 5 – [16x2 + 8x + 1] = 5 – [[4x]2 + 2.4x.1 + 12]

          = 5 – [4x + 1]2

Nhận thấy [4x + 1]2 ≥ 0; Ɐx

⇒ 5 – [4x + 1]2 ≤ 5

Dấu “=” xảy ra khi [4x + 1]2 = 0 ⇔ x =

Đáp án cần chọn là: A

Bài 31: Biểu thức E = x2 – 20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 9      

B. x = 10    

C. x = 11    

D.x = 12

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có E = x2 – 20x +101 = x2 – 2.x.10 + 100 + 1 = [x – 10]2 + 1

Vì [x – 10]2 ≥ 0; Ɐx ⇒ [x – 10]2 + 1 ≥ 1

Dấu “=” xảy ra khi [x – 10]2 = 0 ⇔ x – 10 = 0 ⇔ x = 10

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là 1 khi x = 10

Đáp án cần chọn là: B

Bài 32: Biểu thức F = x2 – 12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. x = 6      

B. x = -6     

C. x = 8      

D. x = 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có

F = x2 – 12x +34 = x2 – 2.x.6 + 62 – 2 = [x – 6]2 – 2

Vì [x – 6]2 ≥ 0; Ɐx ⇒ [x – 6]2 – 2 ≥ - 2

Dấu “=” xảy ra khi [x – 6]2 = 0 ⇔ x – 6 = 0 ⇔ x = 6

Vậy giá trị nhỏ nhất của E là -2 khi x = 6

Đáp án cần chọn là: A

Bài 33: Biểu thức K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

A. 6  

B. 1  

C. -7 

D. 7

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có K = x2 – 6x + y2 – 4y + 6

          = x2 – 2x.3 + 9 + y2 – 2.y.2 + 4 – 7

          = [x – 3]2 + [y – 2]2 – 7

Vì [x – 3]2 ≥ 0; [y – 2]2 ≥ 0; Ɐx; y nên [x – 3]2 + [y – 2]2 – 7 ≥ -7

Dấu “=” xảy ra khi  ⇔  

Vậy giá trị nhỏ nhất của K là -7 khi x = 3; y = 2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 34: Biểu thức J = x2 – 8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

A. -12         

B. 5  

C. 12

D. -5

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có J = x2 – 8x + y2 + 2y + 5

          = x2 – 2.x.4 + 16 + y2 + 2.y.1 + 1 – 12

          = [x – 2]2 + [y + 1]2 – 12

Vì [x – 2]2 ≥ 0; [y + 1]2 ≥ 0; Ɐx; y nên [x – 2]2 + [y + 1]2 – 12 ≥ -12

Dấu “=” xảy ra khi  ⇔  

Vậy giá trị nhỏ nhất của J là -12 khi x = 2; y = -1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = [x2 + 4x + 5][x2 + 4x + 6] + 3 là

A. 4  

B. 5  

C. 3  

D. 2

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có I = [x2 + 4x + 5][x2 + 4x + 6] + 3

          = [x2 + 4x + 5][x2 + 4x + 5 + 1] + 3

          = [x2 + 4x + 5]2 + [x2 + 4x + 5] + 3

          = [x2 + 4x + 5]2 + [x2 + 4x + 4] + 4

          = [x2 + 4x + 5]2 + [x + 2]2 + 4

Ta có x2 + 4x + 5 = x2 + 4x + 4 + 1

= [x + 2]2 + 1 ≥ 1; Ɐx nên [x2 + 4x + 5]2 ≥ 1; Ɐx

Và [x + 2]2 ≥ 0; Ɐx [x2 + 4x + 5]2 + [x + 2]2 + 4 ≥ 1 + 4

⇔ [x2 + 4x + 5]2 + [x + 2]2 + 4 ≥ 5

Dấu “=” xảy ra khi

  ⇒ x = -2

Vậy giá trị nhỏ nhất của I là 5 khi x = -2

Đáp án cần chọn là: B

Bài 36: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = [x2 + 2x + 3][x2 + 2x + 4] là

A. 6  

B. 2  

C. 4  

D. 3

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có K = [x2 + 2x + 3][x2 + 2x + 4]

          = [x2 + 2x + 3] [x2 + 2x + 3 + 1]

          = [x2 + 2x + 3]2 + [x2 + 2x + 3]

          = [x2 + 2x + 3]2 + [x2 + 2x + 1] + 2

          = [x2 + 2x + 3]2 + [x + 1]2 + 2

Ta có x2 + 2x + 3 = x2 + 2x + 1 + 2 = [x + 1]2 + 2 ≥ 2; Ɐx

Nên [x2 + 2x + 3]2 ≥ 4; Ɐx

Và [x + 1]2 ≥ 0; Ɐx nên [x2 + 2x + 3]2 + [x + 1]2 + 2 ≥ 4 + 2

⇔ [x2 + 2x + 3]2 + [x + 1]2 + 2 ≥ 6

Dấu “=” xảy ra khi

 ⇒ x = -1

Vậy giá trị nhỏ nhất của K là 6 khi x = -1

Đáp án cần chọn là: A

Bài 37: Biểu thức [a + b + c]2 bằng

A. a2 + b2 + c2 + 2[ab + ac + bc]         

B. a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab

C. a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc   

D. a2 + b2 + c2 – 2[ab + ac + bc]

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [a + b + c]2 = [[a + b] + c]2

          = [a + b]2 + 2[a + b].c + c2

          = a2 + 2ab + b2 + 2ac + 2bc + c2

          = a2 + b2 + c2 + 2[ab + ac + bc]

Đáp án cần chọn là: A

Bài 38: Biểu thức [a – b – c]2 bằng

A. a2 + b2 + c2 – 2[bc + ac + ab]         

B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab  

C. a2 + b2 + c2 + 2[bc – ac – ab]         

C. a2 + b2 + c2 + 2[bc – ac – ab]

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [a - b - c]2 = [[a - b] - c]2

          = [a - b]2 - 2[a - b].c + c2

          = a2 - 2ab + b2 - 2ac - 2bc + c2

          = a2 + b2 + c2 + 2[bc – ac – ab]

Đáp án cần chọn là: D

Bài 39: Rút gọn rồi tính giá trj các biểu thức

A = [3x – 2]2 + [3x + 2]2 + 2[9x2 – 6] tại

 

A. A = 36x2 + 4 và A = 8 khi   

B. A = 36x2 + 4 và A = 0 khi

C. A = 18x2 - 4 và A =

  khi  

D. A = 36x2 - 4 và A = 0 khi

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có A = [3x – 2]2 + [3x + 2]2 + 2[9x2 – 6]

          = [3x]2 – 2.3x.2 + 22 + [3x]2 + 2.3x.2 + 22 + 18x2 – 12

          = 9x2 – 12x + 4 + 9x2 + 12x + 4 + 18x2 – 12

          = 36x2 – 4

Vậy A = 36x2 – 4

Đáp án cần chọn là: D

Bài 40: Cho M = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12 và N = 762 + 742 + … + 22

Tính giá trị của biểu thức

 

A. 10

B. 30

C. 1  

D. 100

Hiển thị đáp án

Lời giải

Xét M – N = 772 + 752 + 732 + … + 32 + 12 – [762 + 742 + … + 22]

                   = [772 – 762] + [752 – 742] + [732 – 712] + … + [32 – 22] + 12

                   = [77 + 76][77 – 76] + [75 + 74][75 – 74] + … + [3 + 2][3 – 2] + 1

                   = [77 + 76].1 + [75 + 74].1 + … + [3 + 2].1 + 1

                   = 77 + 76 + 75 + 74 + 73 + … + 3 + 2 + 1

                   =  

Từ đó

 

Đáp án cần chọn là: C

Bài 41: Cho [a + b + c]2 = 3[ab + bc + ac]. Khi đó

A. a = -b = -c

B. a = b = c/2 

C. a = 2b = 3c

D. a = b = c

Hiển thị đáp án

Lời giải

Ta có [a + b + c]2 = 3[ab + bc + ac]

⇔ a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc = 3ab + 3ac + 3bc

⇔ a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0

⇔ 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2ac – 2bc = 0

⇔ [a2 – 2ab + b2] + [b2 – 2bc + c2] + [c2 – 2ac + a2] = 0

⇔ [a – b]2 + [b – c]2 + [a – c]2 = 0

Lại thấy [a – b]2 ≥ 0; [b – c]2 ≥ 0; [a – c]2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Nên [a – b]2 + [b – c]2 + [a – c]2 ≥ 0 với mọi a, b, c

Dấu “=” xảy ra khi

Đáp án cần chọn là: D

Bài 42: Nhà bạn Minh và bạnA  n cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

A. 106 cây  

B. 11025 cây

C. 11236 cây

D. 105 cây

Hiển thị đáp án

Lời giải

Gọi số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn Minh là y cây [y Є N*]

Và số cây bắp cải trồng trên mỗi cạnh của vườn hình vuông nhà bạn An là x cây [x Є N*]

Suy ra số cây bắp cải trồng được trên vườn nhà Minh là y2 cây

Số cây bắp cải trồng trên vườn nhà An là x2 cây

Theo bài ra ta có y2 – x2 = 211

⇔ [y – x][y + x] = 211

Mà 211 là số nguyên tố và y – x < y + x nên ta có [y – x][y + x] = 1.211 hay

Từ [1] suy ra y = x + 1, thay xuống [2] ta được x + 1 + x = 211 ⇔ 2x = 210 ⇔ x = 105

Suy ra y = 105 + 1 = 105 + 1 = 106

Vậy số cây bắp cải vườn nhà bạn Minh trồng là 1062 = 11236 cây

Đáp án cần chọn là: C

Video liên quan

Chủ Đề