Bài tập tìm lỗi sai luyện thi đại học năm 2024
Câu 1b: The sates school system in England can be divided into two levels of educated: primary and secondary (A) Be divided (B) Into (C) Educated (D) Secondary Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ education Giải thích: Sau giới từ là danh từ Câu 2a: Ours brains are incredibly agile machines, and it's hard to think of anything they do more efficient than recognize face. (A) Are (B) Anything (C) Efficient (D) Recognize Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ efficiently Giải thích: Sau động từ là trạng từ Quảng cáo Câu 2b: Species like snakes, lizards, coyotes, squirrels, and jack rabbits seems to exist quite happily in the desert. (A) Like (B) Seems to (C) Quite happily (D) The Hiển thị đáp án Đáp án D, bỏ “the” Giải thích:Do desert được nhắc đến lần đầu tiên nên chưa xác định. Câu 3: The developing of the submarine was hindered by the lack of a power source that could propel an underwater vessel (A) Developing (B) The (C) A power (D) Could propel Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ development Giải thích:Sau mạo từ “the” là danh từ. Câu 4: ON the wedding day, the GROOM'S family and relatives GO to the bride’s house BRING gifts wrapped in red papers. (A) On (B) Groom’s (C) Go (D) Bring Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ bringing Giải thích: Cần một danh động từ Quảng cáo Câu 5: Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights. (A) Although (B) Most parts (C) Gained (D) Significance Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ significant Giải thích: Cần một tính từ đứng trước danh từ Câu 6: More Asian students than American counterparts agree that a husband is obliged tell his wife where he has been if he comes home late. (A) Than (B) Counterparts (C) Tell (D) Has been Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ to tell Giải thích: Be obliged to V: bị buộc phải làm gì Câu 7: The Red Cross organizes and leads relief assistance missions after natural disasters such as floods, tsunamis, earthquakes, and homelessness. (A) The Red Cross (B) organizes and leads (C) assistance missions (D) and homelessness Hiển thị đáp án Đáp án D Giải thích: Đáp án D, bỏ phần này đi vì không nằm trong natural disasters. Câu 8: There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands. (A) A gradual (B) Raise (C) Literate (D) The lowlands Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ rise Giải thích: Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ. Quảng cáo Câu 9: A beaver uses its strong front_teeth to cut down trees and peel_off its bark. (A) Its (B) Front teeth (C) Peel off (D) Its Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ their Giải thích: Its thứ nhất thuộc về a beaver, nhưng its thứ 2 thuộc về trees nên phải chuyển sang dạng số nhiều là their Câu 10: The big problem was that we really did not understand what was happened (A) Problem (B) That (C) Did not (D) Was happened Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ happened Giải thích: Happen là động từ tình thái, không chi bị động. Câu 11: Practicing his speaking English everyday, his hope was to get a good job in a foreign company. (A) His (B) Everyday (C) His hope (D) To get Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ he Giải thích: với các câu có Ving làm danh động từ đầu câu, danh từ làm chủ ngữ phía sau cần là người trực tiếp làm hành động đó. Câu 12: The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon. (A) Clerks (B) Wait for (C) Customer (D) Get promoted Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ customers Giải thích: Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều Câu 13: It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it (A) Difficult (B) That (C) When (D) And Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ but Giải thích: dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but” Câu 14: The eastern bluebird is considered the most attractive bird native of North America by many bird-watchers. (A) Bluebird (B) Considered (C) Native of (D) By Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ native to Giải thích: công thức “be native to sw”: là bản địa của vùng nào Câu 15: The notion that students are not sufficiently involved in their education is one reason for the recently surge of support for undergraduate research (A) Notion (B) Are not (C) Their education (D) Recently Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ recent Giải thích: trước danh từ là tính từ Câu 16: Not one in one hundred children exposed to the disease are likely to develop symptoms of it. (A) Not one (B) Are (C) Symptoms (D) It Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ is Giải thích: chủ ngữ not one in one hundred children là số ít nên động từ chia số ít. Câu 17: The office manager insists that his staff use all of their vacation time, but he hardly never takes a vacation himself. (A) Insists (B) Use (C) Their (D) Hardly never Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ hardly ever Giải thích: Vì hardly là từ mang nghĩa phủ định nên không đi với never. Câu 18: The freshman failed to follow the advice of her senior that he studied hard and not go out too much. (A) Freshman (B) Her (C) Studied (D) Not go out Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ didn’t go out Giải thích: câu gián tiếp nên động từ lùi thời Câu 19: Parks which are found in downtown areas where office workers and store employees can enjoy their lunch hours sitting on the green grass in clean, fresh air. (A) Which (B) Employees (C) Lunch hours sitting (D) Fresh air Hiển thị đáp án Đáp án A, bỏ which Giải thích: câu thiếu động từ chính, nên không dùng mệnh đề quan hệ. Câu 20: The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. (A) The (B) It was a (C) Specializing (D) Just round Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ there was a Giải thích: cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì Câu 21: Doctors believe there is better in this modern world of ours to try to prevent illnesses than to rely on medicines to cure them. (A) Doctors (B) There is (C) Of ours (D) To Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ it is Giải thích: cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì Câu 22: By the turn of the century, most of the inventions that were to bring in all the comforts of modern living has already been thought of. (A) By the turn of (B) That (C) Were to (D) Has already been Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ have already been Giải thích: động từ trên thuộc về chủ ngữ “inventions” số nhiều Câu 23: Mercury and alcohol are widely used in thermometers because their volume increases uniform with temperature. (A) Are (B) Widely (C) Their volume (D) Uniform with Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ uniformly with Giải thích: sau động từ là trạng từ Câu 24: The Commitments of Traders Report is released by the Commodity Futures Trading Commission on eleventh day of each month. (A) Released by (B) On eleventh (C) Of (D) Month Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ on the eleventh Giải thích: trước số thứ tự là mạo từ “the” Câu 25: Mary and her sister just bought two new winters coats at the clearance sale. (A) Her sister (B) Just bought (C) Two new (D) Winters Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ winter Giải thích: các mùa không có dạng số nhiều Câu 26: Women nowadays have more free to participate in social activities. (A) Nowadays (B) More (C) Free (D) Social Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ freedom Giải thích: have là động từ, sau động từ ta cần 1 danh từ làm tân ngữ cho câu Câu 27: These snakes will not cause you any serious harm. They are harmful. (A) Snakes (B) Cause (C) Harm (D) Harmful Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ harmless Giải thích: Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại Câu 28: We had better to review this lesson carefully because we will have some questions on it. (A) To review (B) Carefully (C) Will have (D) On Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ review Giải thích: had better + V nguyên thể: nên làm gì Câu 29: If I could speak two languages last years, I would have got a good job. (A) Could speak (B) Languages (C) Last years (D) Would have got Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ last year Giải thích: last year: năm ngoái Câu 30: Anna Robertson Moses, who was also known as Grand Moses, is considered one of the greatest female artist of US. Art. (A) Who was (B) Known as (C) Is considered (D) Female artist Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ female artists Giải thích: cấu trúc one of the + N số nhiều: một trong những Câu 31: Would you mind showing me how working the lift? (A) Mind (B) Showing (C) How (D) Working Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ to work Giải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì Câu 32: Bells told people of happy events, such as weddings and born or, sometimes had to announce unpleasant events such as a death (A) Of (B) Born (C) Had to (D) Unpleasant (E) Events Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ birth Giải thích: cần 1 danh từ Câu 33: Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction. (A) Especially at (B) Bring (C) Crowds of people (D) Various attraction Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ various attractions Giải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều Câu 34: Minh Hanh, who is one of the most famous fashion designers in Vietnam, are preparing for a new show. (A) Who (B) The most (C) Fashion-designers (D) Are Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ is Giải thích: chủ ngữ là Minh Hanh, là danh từ số ít nên động từ chia số ít Câu 35: His health gets good and better because he does gymnastics regularly. (A) Good (B) Because (C) Does (D) Regularly Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ better Giải thích: cấu trúc so sánh lũy tiến get + so sánh hơn + and + so sánh hơn: càng ngày càng trở nên Câu 36: If I had enough money, I would have travelled around the world. (A) Enough (B) Would have travelled (C) The (D) World Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ would travel Giải thích: câu điều kiện loại 2: If S Vqk, S would V Câu 37: The US, that is one of the most powerful countries, decided to declare a war to Iraq. (A) That (B) Powerful (C) Decided (D) A war to Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ which Giải thích: mệnh đề quan hệ không xác định, that không đi sau dấu phẩy Câu 38: A motion picture provides us with both entertainment but also knowledge. (A) Provides (B) With (C) Both (D) But also Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ and Giải thích: Cấu trúc both...and...: cả....và... Câu 39: Today the number of people enjoying winter sports are almost double that of twenty years ago. (A) Of (B) Enjoying (C) Are (D) That Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ is Giải thích: chủ ngữ the number of + Ns + V số ít: số lượng... Câu 40: Dresses, skirts, shoes and children’s clothing are advertised at great reduced prices this week (A) Children’s clothing (B) Are advertised (C) At (D) Great Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ children clothes Giải thích: cần danh từ số nhiều làm chủ ngữ Câu 41: Air pollution, together with littering, are causing many problems in our large, industrial cities today. (A) With (B) Are (C) Many (D) In our large Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ is Giải thích: 2 chủ ngữ nối với nhau bởi together with, động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất Câu 42: Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job. (A) Devoted (B) Lives (C) Teaching (D) Therefore Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ although Giải thích: dựa vào quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế tương phản nên không thể dùng therefore (vì vậy) mà phải dùng althoug (mặc dù) Câu 43: The threat of being dismissed do not worry me any more because I have started my own business. (A) The (B) Being dismissed (C) Do not worry (D) My own business Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ doesn’t worry Giải thích: chủ ngữ “the thread of..” là danh từ số ít nên động từ chia số ít Câu 44: In the end of the party, Mary found herself washing the dishes alone again, as usual. (A) In the end of (B) Herself (C) Washing (D) As usual Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ at the end of Giải thích: Cấu trúc in the end = finally: cuối cùng thì At the end of N: ở cuối/ kết thúc của... Câu 45: Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. (A) With (B) Her counsins (C) Are (D) To attend Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ is Giải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất Câu 46: We are going to visit our grandparents when we will finish our final exams. (A) Are going to (B) Our (C) When (D) Will Hiển thị đáp án Đáp án D ⇒ bỏ will Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ when không chia thời tương lai Câu 47: By the time the police come the robber had run away. (A) By the time (B) The (C) Come (D) Had run Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ came Giải thích: by the time + mốc thời gian quá khứ, quá khứ hoàn thành Câu 48: He said that he has done his homework since 7 o'clock. (A) Said (B) Has done (C) Homework (D) Since Hiển thị đáp án Đáp án B ⇒ had done Giải thích: cấu gián tiếp nên động từ cần lùi thời Câu 49: She has disappeared three days ago, and they are still looking for her now. (A) Has disappeared (B) And (C) Are still (D) For her Hiển thị đáp án Đáp án A ⇒ disappeared Giải thích: Câu có trạng từ ago, là thời quá khứ đơn Câu 50: Instead of calling off the meeting, maybe we can just put it over until next month. (A) Calling off (B) Can (C) Put it over (D) Next month Hiển thị đáp án Đáp án C ⇒ put it off Giải thích: put st off = delay st: trì hoãn Xem thêm 3000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh cực hay có đáp án Ôn thi THPT Quốc gia khác:
Săn shopee giá ưu đãi :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official |