Tổng hợp 120 bài tập word form luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online đề thi vào 10 môn Toán có đáp án
HOT: Sách luyện thi vào 10 mới nhất 2021!
Tải tài liệu
Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4
- Trang 1
- Trang 2
- Trang 3
- Trang 4
120 câu bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10 dành cho các em học sinh luyện thi vào lớp 10 hiệu quả và đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây. Xem thêm các thông tin về Bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10 tại đây
Ôn thi vào lớp 10 môn tiếng Anh
Bài tập Word Form luyện thi vào lớp 10 mang đến cho các em học sinh 120 câu hỏi luyện thi tiếng Anh vào 10 có đáp án kèm theo. Thông qua tài liệu này các em có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 sắp tới.
Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Tổng hợp 150 đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh.
Word form 1
1. The ao dai is the _____ dress of Vietnamese women. [TRADITION]
2. Tet holiday is the most important _____ for Vietnamese people. [CELEBRATE]
3. We have to be _____ when riding our bikes on the streets. [CARE]
4. The old man walked _____ to the park. [SLOW]
5. The author’s _____ is communicated through his song. [HAPPY]
6. We find Huong very _____. [COMMUNICATE]
7. They went to see most of the __________places. [INTEREST]
8. His sudden _____ must be a shock to her and her family. [DIE]
9. The other _____ admired him. [COMPLETE]
10. We can only get their by plane. There is no _____. [CHOOSE]
Word form 2
1. Sony is a big firm which is _____ in Vietnamese’s market. [COMPETE]
2. Doctors and _____ have reported on how we are all affected by the noise around us. [SCIENCE]
3. The _____ between Viet Nam and China is recovered. [FRIEND]
4. The boss refused to meet the Union’s _____. [DELEGATE]
5. Many _____ activities will be held tomorrow. [CULTURE]
6. She _____ with me for an hour about the future job yesterday. [REASON]
7. The _____ of the moon for the earth causes the tides. [ATTRACT]
8. Our team played _____. We lost. [SUCCESS]
9. It is said that Hue is a _____ city. [PEACE]
10. He came first in the _____. [COMPETE]
Word form 3
1. Good _____were the keys to the success of the 23th Sea Games. [PREPARE ]
2. We are _____ interested in AIDS. [ESPECIAL]
3. Women have to keep their _____. [GENTLE]
4. We all have our _____. [WEAK]
5. His _____ makes him jobless. [SHY]
6. Your answer is _____ right. [EXACT]
7. Everyone admires her _____ to help the poor. [READY]
8. Dick becomes _____ because of his laziness. [JOB]
9. I put my book near the desk for _____. [CONVENIENT]
10. She has one of the biggest stamp _____ in Britain. [COLLECT]
Word form 4
1. The gas from the chemical factory was extremely _____. [HARM]
2. D. E. Huges was the _____ of microphone. [INVENT]
3. There are a lot of _____festivals in VietNam. [TRADITION]
4. They work hard in order to _____ good crops from poor soil. [PRODUCT]
5. I hope there won,t be too much _____ in getting a work permission. [DIFFICULT]
6. The children are more _____ in cartoon. [INTERST]
7. Many tourists have been attracted by the _____ of Halong Bay. [BEAUTIFUL]
8. Designers have _____ the Ao Dai for ages. [MODERN]
9. She disvorced him because of his _____ to the children. [KIND]
10. They love Thanh Lam because of her _____ voice. [BEAUTY]
Word form 5
1. His _____ made him jump out of his seat. [EXCITE]
2. I like him because he always talks to his parents _____. [POLITE]
3. Many _____ choose to go to this part of the seaside. [SWIM
4. Those boys and girls were _____ by the performance of the clown. [FASCINATE]
5. Money can't buy _____.[HAPPY]
6. Islam is one of the great world _____. [RELIGIOUS]
7. He learns very well and his parents are very _____ of him. [PRIDE]
8. They hate being _____ on their parents. [DEPEND]
9. If you want to attend the course, you must pass the _____ examination. [WRITE]
10. The weather was fine yesterday. It was _____ and sunny. [CLOUD]
..........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cập nhật: 16/05/2021
1,000+ Câu Bài Tập WORD FORM MIỄN PHÍ CHỮA BÀI gồm tất cả những kiến thức bạn cần biết về loại bài này, để ôn thi tốt vào lớp 10, và cả Luyện Thi Đại Học !
Chào bạn! Thầy thấy nhiều bạn vẫn còn khá lúng túng khi làm loại bài tập WORD FORM [cấu tạo từ tiếng Anh]. Đây là vì do bạn chưa có kiến thức căn bản về cấu tạo từ tiếng Anh, cũng như chưa chinh chiến nhiều bài tập loại này nên không có kinh nghiệm xử lý! Vì thế, thầy tạo bài học này: Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form [1,000+ câu LEVEL1], giúp bạn học ôn thi Lớp 9 lên 10, cũng như Luyện Thi Đại Học [có khối bạn học hết Lớp 12, vẫn không biết hết những kiến thức thầy dạy ở đây]. Chương trình gồm tất tần tật lý thuyết quan trọng nhất, và Bài Tập WORD FORM lên đến 1,000+ Câu, tha hồ cho bạn thử sức mình!
Bạn biết không, rất rất nhiều từ tiếng Anh ngày nay không phải là tiếng Anh gốc, mà bắt nguồn từ các ngôn ngữ khác, đặc biệt là Hy Lạp và La Tinh. Nếu nắm vững nhiều GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐsẽ cực kì hữu ích cho việc học Ôn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form. Cũng như bạn đã có thể thấy khi học với thầy trên lớp, trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể đoán được nghĩa của các từ mới tinh tình tình dù là chưa bao giờ gặp, chỉ dựa vào sự biết nghĩa của GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐ, cũng như nhanh chóng chia 1 từ về Danh Từ, Động Từ, Tính Từ … để điền vào chỗ trống!
Để có thể học Ôn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form, một cách chuẩn nhất, bạn phải lần lượt nắm hết các kiến thức sau.
A- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:
Vị trí trong câu | |
Danh từ | 1. Chủ ngữ của câu [thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian] Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful…. His father is a teacher.3. Sau động từ, làm tân ngữ I like English. 4. Sau “enough” 5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,….. 6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at |
Tính từ | 1. Trước danh từ: Adj + N My Tam is a famous singer.2. Sau TO BE, và Động Từ NHÓM BE [tính chất như TO BE]: seem, am, is, are, was, were, get, become, feel, look, keep… BaiGiaiDenRoi is awesome! Tom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj He makes me happy3. Sau “ too”: S + to be/ seem/ look….+ too + adj… He is too short to play basketball. 4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough… 5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + that 6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh [lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as] 7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V! |
Trạng từ | 1. Trước động từ thường
I slowly read a book. 2. Sau tân ngữ của động từ thường I read a book slowly. 3. Trước tính từ It’s extremely cold. 4. Trước trạng từ khác He played very well. 5. Đầu câu Luckily, he passed the test. 6. Giữa trợ động từ và động từ thường I have recently finished my homework. 7. Sau “too”: V[thường] + too + adv The teacher speaks too quickly. 8. Trước “enough” : V[thường] + adv + enough The teacher speaks slowly enough for us to understand. 9. Trong cấu trúc so….that: V[thường] + so + adv + that |
Động từ | Sau chủ ngữ, chia thì BaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons. |
N – ic | Science/ scientific: khoa học | Emphasis/ Emphatic: nhấn mạnh | History/ Historic: lịch sử |
N – ous | Fame/ famous: nổi tiếng
Danger/ dangerous: nguy hiểm Poison/ poisonous: độc hại |
miracle/ miraculous: huyền diệu
Marvel/ marvelous: tuyệt vời Nerve/ nervous: căng thẳng |
Religion/ religious: tín ngưỡng
Variety/ various: đa dạng Mystery/ mysterious: bí ẩn |
N – able
V – able |
Reason/ reasonable: hợp lý
Admire/ admirable: đáng phục |
Fashion/ fashionable: hợp thời
comfort/ comfortable: tiện lợi |
Horror/ horrible: kinh khủng
Value/ Valuable: có giá trị |
N – ish | Child/ childish: như trẻ con | Self/ selfish: ích kỷ | Fool/ foolish: ngu xuẩn |
V – tive | Product/ productive: năng suất
Protect/ protective: bảo vệ |
Decorate/ decorative: để trang trí
Collect/ collective: tập thể |
Concentrate/ concentrative: tập trung |
N – ful | Care/ careful | Beauty/ beautiful | Use/ useful |
2. Thành lập Danh Từ
V – al | Arrive/ arrival: sự tới nơi | Remove/ removal: việc di chuyển | approve/ approval: sự tán thành |
V- ance | Appear/ appearance: sự xuất hiện
guide/ guidance: sự hướng dẫn |
Assist/ assistance: s ự giúp đỡ
Perform/ performance: sự thực hiện |
allow/ allowance: sự cho phép
attend/ attendance: sự có mặt |
V- ence | Differ/ difference: sự khác nhau | Refer/ reference: sự tham khảo
Prefer/ preference: sự thích hơn |
Depend/ dependence: sự phụ thuộc
Confide/ confidence: sự tự tin |
Adj-ity | Able/ ability: khả năng
Pure/ purity: sự tinh khiết Solid/ solidity: sự vững chắc |
Electric/ electricity: điện
Possible/ possibility: sự có thể Similar/ similarity: sự tương tự |
Popular/ popularity: tính phổ biến
Real/ reality: thực tế |
N – hood | Child/ childhood | Neighbor/ neibourhood |
3. Thành lập Danh Từ Chỉ Người
V – ee
V– eer |
Train/ trainee: người được huấn luyện]
Engine/ engineer: kỹ sư |
refer/ referee [trọng tài] | Employ/ employee [công nhân] |
V– ant | Assist/ assistant: người phụ tá
apply / applicant: người nộp đơn |
contest/ contestant: thí sinh
attend/ attendant: người tham dự |
participate/ participant:
người tham gia |
– man | Doorman: người gác cổng | Guardsman: lính cận vệ | Business/ businessman; thương gia |
Others | Music/ musician: nhạc công
Beg/ beggar: kẻ ăn xin |
Library/ librarian: quản thủ thư
Surgery/surgeon: nhà phẫu thuật |
Invent/ inventor
Collect/ collector |
4. Thành lập Động Từ
Adj- ize | Real/ realize: nhận thức rõ | industrial/ industrialize: công nghiệp hoá | commercial/ commercialize |
Out – V | Grow/ outgrow: phát triển hơn | outrun/ outrun: chạy nhanh hơn | weigh/ outweigh: nặng hơn |
Over- V | Stay/overstay: ở quá lâu | take/ overtake: vượt, đuổi kịp | work/ overwork: làm quá sức |
Under-V | sell/ undersell: bán rẻ hơn | do/ undergo: chịu đựng | charge/ undercharge: định giá thấp hơn |
Super-V | impose/ superimpose: chồng lên | heat/ superheat: đun quá sôi | intend/ superintend: trông nom |
C- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Cách Nhận Biết WORD FORM dựa vào cấu tạo từ loại
► Danh từ [nouns]: Danh từ thường kết thúc bằng:
-tion/-ation: distribution, information -ment: development, disappointment, acknowledgment -er, -or: teacher, actor, -ant: accountant, applicant, immigrant -ing: teaching, studying, -age: teenage, blockage, homepage -ship: friendship, relationship, scholarship, -ism: socialism, -ity: ability, responsibility, collapsibility
-ness: sadness, happiness………..
► Tính từ [adjective]: Tính từ thường kết thúc bằng:
-y: bushy, dirty, hairy, rainy, cloudy, snowy, sandy, foggy, healthy, sympathy
-ic: specific, scientific, atomic, economic, poetic
-al: cultural, agricultural, environmental, national, international
-ical: biological, grammatical
-ful: painful, hopeful, careful, helpful, beautiful, useful,
-less: painless, hopeless, careless, homeless, childless
-ble: loveable, washable, breakable, acceptable, impossible
-ive: productive, active, active, passive, attractive
-ous: famous, serious, dangerous, poisonous, outrageous
-ish: childish, selfish, foolish
-like: childlike, warlike, godlike, manlike
-ly: friendly, yearly, daily
-ed: interested, bored, excited
-ing: interesting, boring, exciting
► Trạng từ [adverbs]: Trạng từ thường được thành lập bằng cách thêm đuôi “ly” vào tính từ
Ex: beautifully, usefully, carefully, strongly, badly
D- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Tiền Tố PHỦ ĐỊNH TÍNH TỪ thông dụng nhất
Tiền tố phủ định | Ví dụ |
im- [đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p] | Immature, impatient |
ir- [đứng trước tính từ bắt đầu r] | Irreplaceable, irregular |
il- [đứng trước tính từ bắt đầu l] | Illegal, illegible, illiterate |
in- | Inconvenient, inedible |
dis- | Disloyal, disadvantageous |
un- | Uncomfortable, unsuccessful |
Lưu ý 1: Đối với các tiền tố in-, im-, ngoài ý nghĩa phủ định chúng còn mang nghĩa ‘bên trong; vào trong”, ví dụ: internal, income, import..
Lưu ý 2: Các tiền tố un- và dis- còn được dùng để:
– thành lập từ trái nghĩa của động từ: tie/untie, appear/disappear…
– đảo ngược hành động hành động của động từ: disbelieve, disconnect, dislike, disqualify, unbend, undo, undress, unfold, unload, unlock, unwrap..
Lưu ý 3: Ngoài ra ra còn có tiền tố phủ định khác: de- và non: decentralize, nonsense… , nhưng ít thông dụng nên thầy không đưa vào đây!
E- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Hậu Tố TẠO DANH TỪ thông dụng nhất
Hậu tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
-er
-or |
– chỉ người thực hiện một hành động
– ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ |
Writer, painter, worker, actor, operator |
– er/- or | Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định | Pencil- sharpener, grater
Bottle-opener, projector |
-ee | Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó | Employee, payee |
-tion
-sion -ion |
Dùng để hình thành danh từ từ động từ | Complication, admission, donation, alteration |
-ment | Chỉ hành động hoặc kết quả | Bombardment, development |
-ist
-ism |
Chỉ người
Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng [hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người] |
Buddhist, Marxist
Buddhism, communism |
-ist | Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực… | Guitarist, violinist, pianist
Economist, biologist |
-ness | Dùng để hình thành danh từ từ tính từ | Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness |
-hood | Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt | Childhood, falsehood |
-ship | Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm | Friendship, citizenship, musicianship, membership |
F- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Tiền Tố Có Dấu GẠCH NỐI
Tiền tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
Anti- | Chống lại | Anti-war, antisocial |
Auto- | Tự động | Auto-pilot, autography |
Bi- | Hai, hai lần | Bicycle, bilingual |
Ex- | Trước đây | Ex-wife, ex- smoker |
Micro- | Nhỏ bé | Microwave, microscopic |
Mis- | Tồi tệ, sai | Misunderstand, misinform |
Mono- | Một, đơn lẻ | Monotone, monologue |
Multi- | Nhiều | Multi-national, multi-purpose |
Over- | Nhiều, quá mức | Overdo, overtired, overeat |
Post- | Sau | Postwar, postgraduate |
Pre- | Trước | Pre-war, pre-judge |
Pro- | Tán thành, ủng hộ | Pro-government, pro-revolutionary |
Pseudo- | Giả | Pseudo- scientific |
Re- | Lần nữa, trở lại | Retype, reread, rewind |
Semi- | Phân nửa | Semi-final, semicircular |
Sub- | Bên dưới | Subway, subdivision |
Under- | Thiếu, không đủ | Underworked, undercooked |
Thật tuyệt, nhiêu đây là quá đủ kiến thức nền cho bạn Ôn Thi Vào Lớp 10 – làm Bài Tập Word Form rồi đấy!. Sau đây thầy sẽ chỉ cho bạn Cách Thức làm Bài Tập Word Form này:
G- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: CÁCH THỨC LÀM BÀI TẬP WORDFORM
Hãy xem ví dụ bên dưới đây:
The creative marketing ________ will be implemented immediately.
A. strategic C. strategize
B. strategy D. strategical
Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từ gì.
Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ [cụ thể là chia ở thì tương lai] => Vị trí trong ô trống chỉ có thể là danh từ.
“The + Adj + Noun + Noun + Verb” [2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép]
Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.
A và D đều là tính từ [Adj]
C là động từ [ize] –> strategize [v]: lập chiến lược
B là danh từ –> chiến lược.
–> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.
Một ví dụ khác nhé:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
- attendance C. attendees
- attends D. attend
Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống. => Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từ
B và D bị loại vì là động từ. Attend [v] tham gia, tham dự
Vấn đề là cả A [-ce] và C [-ee] đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cần điền là danh từ chỉ người hay vật [Thường sẽ nhìn vào đuôi [ee – người] hoặc có thể nhìn vào động từ để xác định]
A: attendance: sự tham gia
C: attendees: những người tham gia/ người tham dự
=> Đáp án sẽ là C
H- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: 2 LỜI KHUYÊN cho bạn khi làm bài tập WORDFORM
LỜI KHUYÊN 1: Bài tập cấu tạo từ thường kiểm tra tất cả các dạng từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ, động từ. Để làm tốt dạng bài tập này, trước hết, bạn cần phải có một vốn từ vựng phong phú. Vì thế, khi học một từ mới nên học tất cả các từ WORDFORM liên quan, bao gồm cả tiền tố hoặc hậu tố cấu tạo từ trái nghĩa.
Ví dụ: succeed [v], success [n], successful [a], successfully [adv], unsuccessful [adj], unsuccessfully [adv].
LỜI KHUYÊN 2: Khi lựa chọn đáp án đúng cho bài tập WORDFORM cấu tạo từ ta cần chú ý những điểm sau:
– Nếu điền DANH TỪ => xác định đó danh từ chỉ NGƯỜI hay SỰ VẬT; và kiểm tra xem có SỐ NHIỀU được không
– Nếu điền ĐỘNG TỪ => kiểm tra THÌ và THỂ [xem động từ có chia ở BỊ ĐỘNG] không
– Nếu điền TÍNH TỪ / TRẠNG TỪ => kiểm tra xem có BỊ NGƯỢC NGHĨA không.
Ví dụ: Chọn từ thích hợp tương ứng với A.,B, C, hoặc D để hoàn thành câu sau:
He cycled ________and had an accident.
A. careful B. careless C. carefully D. carelessly
=> Sau khi phân tích như các bước ở trên, ta biết sẽ dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ cycle, NHƯNG PHẢI DỪNG LẠI KIỂM TRA: TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ CÓ BỊ NGƯỢC NGHĨA KHÔNG => phải chọn carelessly thay vì carefully vì nghĩa của câu. Rất rất nhiều bạn, sai ở chỗ này! QUÊN KHÔNG KIỂM TRA BỊ NGƯỢC NGHĨA!
=> Đáp án là D: He cycled carelessly and had an accident. [Anh ấy đi xe máy ẩu và gặp tai nạn]
I- Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form: Những Lưu Ý Quan Trọng khi làm bài tập WORDFORM
LƯU Ý 1: THAY ĐỔI LOẠI TỪ
Trong tiếng Anh có nhiều từ được sử dụng với những loại từ khác nhau và có nghĩa khác nhau.
Ví dụ
: a cook [danh từ]: đầu bếp – to cook [động từ]: nấu ăn
a graduate [danh từ] : sinh viên tốt nghiệp – to graduate [động tù]: tố nghiệpLƯU Ý 2: SỰ XUẤT HIỆN CỦA TỪ GHÉP [KHÔNG PHẢI LÚC NÀO TRƯỚC DANH TỪ CŨNG L TÍNH TỪ! => CÓ THỂ LÀ MỘT DANH TỪ KHÁC, TẠO DANH TỪ GHÉP!]. Sau đây là các Danh Từ Ghép Thông Dụng Nhất, cho học sinh cấp 2 lẫn cấp 3! Lớp 9 học trước, lên cấp 3, sẽ cần đến!
1. DANH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form
Phương thức thông thường nhất là sự ghép tự do hai danh từ với nhau để tạo thành danh từ mới. Cách ghép tự do này có thể áp dụng đối với nhiều trường hợp và danh từ ghép có thể là hai từ hoặc một từ, đôi khi mang một nghĩa mới.
Phần lớn danh từ ghép được tạo thành bởi:
A tennis club: câu lạc bộ quần vợt
A telephone bill: hóa đơn điện thoại
A train journey: chuyến đi bằng tàu hỏa
A swimming pool: hồ bơi
A sleeping bag: túi ngủ
Washing powder: bột giặt
A greenhouse: nhà kính
A blackboard: bảng viết
Quicksilver: thủy ngân
A black sheep: kẻ hư hỏng
- Một số ít danh từ ghép có thể gồm ba từ hoặc nhiều hơn:
Merry- go- round [trò chơi ngựa quay]
Forget- me- not [hoa lưu li]
Mother- in- law [mẹ chồng/ mẹ vợ]
N.B 1: Danh từ ghép có thể được viết như:
- Hai từ rời: book seller [người bán sách], dog trainer [người huấn luyện chó]
- Hai từ có gạch nối ở giữa: waste- bin [giỏ rác], living-room [phòng khách]
- Một từ duy nhất: watchmaker [thợ chế tạo đồng hồ], schoolchildren [học sinh], chairman [chủ tọa].
N.B 2: Trong cấu tạo “danh từ + danh từ”, danh từ đi trước thường có dạng số ít nhưng cũng có trường hợp ở dạng số nhiều:
A vegetable garden [vườn rau]
An eye test [kiểm tra mắt]
A sports shop [cửa hàng bán đồ thể thao]
A goods train [tàu chở hàng]
2. TÍNH TỪ GHÉP trong Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form:
Tương tự, Tính Từ Ghép, cũng sẽ được dùng nhiều trong những năm cấp 3. Tính từ ghép thường gồm hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau và được dùng như một từ duy nhất. Tính từ ghép có thể được viết thành:
Life + long -> lifelong [cả đời]
Home + sick -> homesick [nhớ nhà]
- Hai từ có dấu gạch nối ở giữa :
After + school -> after- school [sau giờ học]
Back + up ->back-up/ backup [giúp đỡ]
- Nhiều từ có dấu gạch nối ở giữa
A two-hour-long test [bài kiểm tra kéo dài hai giờ]
A ten-year-old-boy [cậu bé lên mười]
Tính từ ghép có thể được tạo thành bởi:
Duty-free [miễn thuế], noteworthy [đáng chú ý]
Nationwide [khắp nước], blood-thirsty [khát máu]
Handmade [làm bằng tay], time-consuming [tốn thời gian]
Breath- taking [đáng kinh ngạc], heart- broken [đau khổ]
ill- equipped [trang bị kém], outspoken [thẳng thắn]
well- behaved [lễ phép], high- sounding [huyên hoang]
Good-looking [xinh xắn], easy-going [thoải mái]
Beautiful-sounding [nghe hay], middle-ranking [bậc trung]
- Tính từ+ danh từ kết hợp với tận cùng –ed:
old-fashioned [lỗi thời], absent –minded [đãng trí]
fair-skinned [da trắng], artistic- minded [có óc thẩm mỹ]
Cốc cốc, bạn vẫn còn ở đây cùng thầy chứ? Hy vọng bạn đã không sợ hãi, và chạy trốn mất dép, khỏi bài học : Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form của thầy chứ? Không để bạn chờ lâu hơ n nữa, sau khi đọc bài học, viết vào tập, học bài, thì giờ mình làm bài tập nha:
1,000+ Câu Bài Tập WORD FORM Ở ĐÂY NÈ! Bấm vào từng hình , và làm bài theo như hướng dẫn để được thầy chữa MIỄN PHÍ nhé!
P.S: Thầy khuyến mại thêm cho bạn BẢNG Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form này. Cố gắng học tốt, bạn nhé!
No. | Verbs | Nouns | Adjectives | Adverbs |
1 | accept | acceptance | acceptable | |
2 | achieve | achievement | achievable | |
3 | act | action | active | actively |
4 | act | activity | active | actively |
5 | act | activeness | active | actively |
6 | add | addition | additional | |
7 | adjust | adjustment | adjustable | |
8 | admire | admiration | admirable | |
9 | advise | advice | advisable | |
10 | amass | mass | massive | massively |
11 | amazed | amazement | amazing | |
12 | amuse | amusement | amusing | |
13 | annoy | annoyance | annoying | |
14 | approach | approach | approachable | |
15 | attend | attention | attentive | |
16 | attract | attraction | attractive | |
17 | avoid | avoidance | avoidable | |
18 | believe | belief | believable | |
19 | blacken | blackness | black | |
20 | bleed | blood | bloody | |
21 | bore | boredom | boring | |
22 | bother | botheration | bothering | |
23 | breathe | breath | breathing | |
24 | bury | burial | buried | |
25 | care | care | careful | carefully |
26 | challenge | challenge | challenging | |
27 | chase | chase | chasing | |
28 | cheer | cheerfulness | cheerful | cheerfully |
29 | choose | choice | chosen | |
30 | clear | clarity | clear | clearly |
31 | collect | collection | collective | collectively |
32 | comfort | comfort | comfortable | comfortably |
33 | complex | complexity | complex | |
34 | confuse | confusion | confused | |
35 | consider | consideration | considerable | considerably |
36 | console | consolation | consoled | |
37 | continue | continuity | continuous | continuously |
38 | craze | craze | crazy | crazily |
39 | create | creation | creative | creatively |
40 | credit | credit | creditable | creditably |
41 | cure | cure | curable | |
42 | curse | curse | cursed | |
43 | damage | damage | damaged | |
44 | deafen | deafness | deaf | |
45 | decide | decision | decisive | |
46 | decorate | decoration | decorative | |
47 | delight | delight | delightful | delightfully |
48 | demand | demand | demanding | |
49 | derive | derivation | derivative | |
50 | deserve | deserve | deserving | |
51 | destroy | destruction | destructive | destructively |
52 | develop | development | developing | |
53 | die | death | dead | |
54 | differ | difference | different | differently |
55 | disturb | disturbance | disturbing | |
56 | dust | dust | dusty | |
57 | educate | education | educative | |
58 | embarrass | embarrassment | embarrassing | |
59 | empower | power | powerful | powerfully |
60 | empty | emptiness | empty | |
61 | encircle | circle | circular | circularly |
62 | encourage | courage | courageous | courageously |
63 | endanger | danger | dangerous | dangerously |
64 | enthuse | enthusiasm | enthusiastic | |
65 | enumerate | number | numerable | |
66 | envy | envy | envious | enviously |
67 | evaporate | evaporation | evaporating | |
68 | expect | expectation | expected | expectedly |
69 | explain | explanation | explainable | |
70 | explore | exploration | exploring | |
71 | fascinate | fascination | fascinating | |
72 | feed | food | ||
73 | firm | firmness | firm | firmly |
74 | fly | flight | flying | |
75 | force | force | forceful | forcefully |
76 | glorify | glory | glorious | gloriously |
77 | grow | growth | growing | growingly |
78 | harm | harm | harmful | harmfully |
79 | hate | hatred | hateful | hatefully |
80 | heal | health | healthy | healthily |
81 | hope | hope | hopeful | hopefully |
82 | identify | identification | indentified | |
83 | identify | identity | indentifying | |
84 | imitate | imitation | imitative | imitatively |
85 | impress | impression | impressive | impressively |
86 | include | inclusion | inclusive | inclusively |
87 | indicate | indication | indicative | indicatively |
88 | inform | information | informative | |
89 | inhabit | habitat | inhabitant | |
90 | injure | injury | injurious | injuriously |
91 | inquire | inquiry | inquiring | |
92 | instruct | instruction | instructive | |
93 | insult | insult | insulting | insultingly |
94 | intent | intention | intentional | intentionally |
95 | interfere | interference | interfering | |
96 | introduce | introduction | introductory | |
97 | invent | invention | inventive | |
98 | irritate | irritation | irritating | irritatingly |
99 | lead | leadership | leading | leadingly |
100 | live | life | lively | livingly |
101 | live | life | alive | livingly |
102 | live | liveliness | lively | livingly |
103 | lose | loss | lost | |
104 | madden | madness | mad | madly |
105 | migrate | migration | migrating | |
106 | modernize | modernity | modern | |
107 | move | movement | movable | movingly |
108 | narrow | narrowness | narrow | |
109 | nationalize | nationality | national | nationwide |
110 | observe | observation | observatory | |
111 | own | ownership | own | |
112 | perform | performance | performing | |
113 | permit | permission | permissible | |
114 | persuade | persuasion | persuasive | |
115 | please | pleasure | pleasant | |
116 | popularize | popularity | popular | |
117 | quicken | quickness | quick | quickly |
118 | redden | redness | red | |
119 | sadden | sadness | sad | sadly |
120 | secure | security | secured | securely |
121 | see | scene | scenic | |
123 | see | sight | seen | |
124 | speed | speed | speedy | speedily |
125 | whiten | whiteness | white |
🕵 ≧◉◡◉≦ 🕵
Thật tuyệt! Vậy là xong bài : “Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form [1,000+ câu LEVEL 1]” rồi đó. Đừng quên vào làm BÀI TẬP 1,000 CÂU WORD FORM nha! Nhớ bấm CHIA SẺ bài học này, để lưu về tường nhà, tìm lại khi cần thiết!
P.S: Ngoài bài : “Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form [1,000+ câu LEVEL 1]” này, thì trong KHO NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CHẤP TẤT CẢ KÌ THI TIẾNG ANH TRUNG HỌC của thầy còn hàng trăm bài, gồm các điểm ngữ pháp nhỏ lẻ như thế này nữa nha. Đặc biệt, chuyên mục “99% HỌC SINH KHÔNG BIẾT HẾT KẾN THỨC TRONG ĐÂY“, sẽ khai sáng nhiều điều hay ho cho bạn. Bạn có phải 1% còn lại, đọc hết tất cả bài học Ở ĐÂY rồi tự trả lời nhé!
P.S.S: Bạn chưa biết phải học gì, hay học như thế nào cho đủ, cho chất, để ôn thi Tiếng Anh chuyển cấp Lớp 9 lên Lớp 10, hay Luyện Thi Đại Học, hãy xem ngay: LỘ TRÌNH HỌC CHUẨN HÓA CHO HỌC SINH TRUNG HỌC
GÓC LÀM ĐẸP: để có những biểu tượng post lên Facebook/ Word/ Powerpoint… như thế này : 🐺 🐘 🦏 🦄 🐤 🐣 🐥 🐌 , 💔 💕 💓 💗 💖 💝 , ≧◔◡◔≦ , ≧◉◡◉≦ , [ಥ ̯ ಥ], Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ,
Hi there!
Như bạn biết đấy, thầy chỉ là một ông giáo già, già thật là già … [hự hự – ho lụ khụ], lụm khụm chuyên dạy Tiếng Anh cho Học Sinh Trung Học [cấp 2 và 3] trên website BaiGiaiDenRoi.com này. Thầy tin rằng: Dù bạn giỏi như thế nào đi nữa, cũng không thể biết hết những kiến thức thầy dạy, dù là MIỄN PHÍ ở đây! Không tin sao? Hãy đảm bảo HỌC HẾT ‘KHO NGỮ PHÁP CHẤP TẤT CẢ KÌ THI TIẾNG ANH TRUNG HỌC’ của thầy Ở ĐÂY, xem xem thầy có nói sai không nhé. Còn, bạn muốn học thêm ngữ pháp gì, cứ comment/ bình luận ngay bên dưới nhé! Thầy sẽ dạy thêm cho các bạn học.
P.S: Trong trường hợp, bạn muốn làm bạn với ông giáo già này, hãy KẾT BẠN VỚI THẦY Ở ĐÂY . Nhớ khi kết bạn, inbox giới thiệu đôi nét về mình thầy nghe nhé! Nếu bạn ở Sài Gòn [Tp. Hồ Chí Minh], tiện đường, có thể cùng ba mẹ vào ghé thăm thầy Ở ĐÂY nha. Nhớ inbox trước ấy, kẻo lúc thầy đang bận có lớp/ quay video bài giảng.
Talk soon…
Nguyễn Dương Hùng Tiến – Gã Chèo Đò Với Mái Đầu Sương
Thạc sĩ Giáo dục – Giảng dạy Tiếng Anh