Bài thi học kì 2 lớp 2 môn toán năm 2024
Dưới đây là bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 có đáp án từ cơ bản đến nâng cao, tổng hợp bởi Taimienphi.vn, nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi cuối năm. Thầy cô giáo cũng như các em học sinh có thể sử dụng đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 của chúng tôi để rèn luyện và nắm vững kiến thức trước kỳ thi sắp tới. Show
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 với thời gian làm bài là 45 phút các em học sinh cần hoàn thành 8 bài tập trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận. Qua việc thực hành làm đề toán lớp 2 học kì 2 nâng cao các em học sinh sẽ được làm quen với nhiều dạng bài tập khác nhau, từ đó củng cố các kiến thức đã học một cách hữu ích nhất. Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 2 có đáp án kèm theo vì thế các bậc phụ huynh có thể lưu lại đề thi này cho các em học sinh ôn tập thực hành ở nhà cũng rất hiệu quả. 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là:
Câu 2. Điền dấu (lớn hơn, nhỏ hơn, bằng) vào chỗ chấm: 759 .... 957
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là:
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là:
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Điền số thích hợp vào chổ chấm:
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 169 + 729 137 +208 489 – 176 905 - 89 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10. Tìm X:
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 11. Tìm tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ ba chữ số 4, 5, 3. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -- Hết đề 1 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 1
Câu 1.
Câu 2. Chọn B. Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ. Chọn B. Câu 4. Chu vi hình tứ giác là: 12cm + 13cm + 14cm + 15cm = 54cm Câu 5. Chọn A. 36 : 4 + 20 = 9 + 20 = 29 Câu 6. Chọn A. II. Phần tự luận (7 điểm)Câu 7.
Câu 8. Câu 9. Bài giải Mỗi dãy có số ghế là: 36 : 4 = 9 (ghế) Đáp số: 9 ghế Câu 10.
X x 2 = 20 X = 20 : 2 X = 10
47 – X = 7 X = 47 – 7 X = 40 Câu 11 Bài giải Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 4, 5, 3 là: 453; 435; 345; 354; 543; 534 Số lớn nhất là: 543 Số bé nhất là: 345 Tổng hai số đó là: 543 + 345 = 888 Đáp số: 888 - Hết đáp án đề 1 - 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2Câu 1. Tính nhẩm
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 4. Đặt tính rồi tính 315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6. Tìm x:
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn. ....................................................................................................................................................................... Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường? ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 10. a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi? ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -- Hết đề 2 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 2Câu 1.
Câu 2. Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Bốn trăm linh hai 678 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Hai trăm năm mươi 999 Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Chọn C. Câu 4. Câu 5.
Câu 6.
x = 238 – 115 x = 123
x = 114 + 75 x = 189
x : 4 = 8 x = 8 × 4 x = 32 Câu 7. Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982 Câu 8. Bài giải Cả hai đội làm được số mét đường là: 398 + 521 = 919 (m) Đáp số: 919m đường Câu 9. Bài giải Đổi 3dm = 30cm Chu vi hình tứ giác là: 17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm) Đáp số: 93cm Câu 10. Bài giải
12 : 2 = 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi
4 × 7 = 28 (lít) Tổng số dầu là: 28 + 3 = 31 (lít) Đáp số: 31 lít dầu - Hết đáp án đề 2 - 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3Câu 1. Nối số với cách đọc số: 103 Một trăm linh ba 721 Năm trăm bảy mươi lăm 500 Bảy trăm hai mươi mốt 575 Năm trăm Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156 ....................................................................................................................................................................... Câu 3. Viết các số có ba chữ số từ ba chữ số 0, 2, 4. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5. Đặt tính rồi tính: 432 + 367 958 – 452 632 + 144 676 – 153 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 6. Thực hiện phép tính: 5 x 10 + 200 = ............................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... 40 : 5 + 79 = ................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................... 270 – 5 × 5 = ............................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có ……. hình tam giác ……. hình tứ giác Câu 8. Một đội đồng diễn thể dục xếp 5 hàng, mỗi hàng 8 bạn. Hỏi đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu bạn? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Quãng đường từ Hà Nội đến Vinh dài khoảng 308km. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài khoảng 368km. Hỏi quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu ki-lô-mét? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10. Mai nghĩ một số, nếu lấy số đó trừ đi số tròn trăm nhỏ nhất thì được số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau. Tìm số Mai nghĩ . ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -- Hết đề 3 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 3Câu 1. Câu 2. Sắp xếp: 156; 234; 317; 371; 578; 806; 878; 901 Câu 3. Các số có ba chữ số được lập từ chữ số 0, 2, 4 là: 204; 240; 402; 420 Câu 4.
Câu 5. Câu 6. 5 x 10 + 200 = 50 + 200 = 250 40 : 5 + 79 = 8 +79 = 87 270 – 5 × 5 = 270 – 25 = 245 Câu 7. Có 2 hình tam giác; 7 hình tứ giác Câu 8. Đội đồng diễn thể dục có số bạn là: 8 × 5 = 40 (bạn) Đáp số: 40 bạn Câu 9. Quãng đường từ Vinh đến Huế dài hơn quãng đường từ Hà Nội đến Vinh số ki-lô-mét là: 368 – 308 = 60 (km) Đáp số: 60km Câu 10. Số tròn trăm nhỏ nhất là: 100 Số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là: 111 Số Mai nghĩ là: 111 + 100 = 211 Đáp số: 211 - Hết đáp án đề 3 - 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: …......; ……..; 300; 400; 500; ………; ………;……....;………; ……… Câu 2. Khoanh vào những số bé hơn 500: 788; 400; 117; 577; 214; 56; 765; 867; 307; Câu 3. Điền dấu lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vào chỗ trống: 334 ….. 364 703 ….. 604 127 ….. 100 + 20 + 5 510 ….. 408 309 ….. 212 641 ….. 600 + 41 Câu 4. Đặt tính và tính: 335 + 541 768 - 456 965 – 425 176 + 23 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 5. Thực hiện phép tính: 4kg x 9 – 28kg = ......................................................................................................................................... 3 x 8 : 4 = ................................................................................................................................................... 5 × 8 + 8 = ................................................................................................................................................... 28 - 2 × 4 = ................................................................................................................................................. Câu 6. Tìm x, biết:
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 7. Cho hình vẽ: Đường gấp khúc trên gồm: - Bao nhiêu điểm? Kể tên các điểm đó. - Bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó. - Viết tên đường gấp khúc theo 2 cách. - Tính độ dài đường gấp khúc đó. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 8. Một cuốn sách dày 5mm. Hỏi một chồng sách 10 cuốn như thế cao bao nhiêu mi-li-mét? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Viết tích của số tròn chục bé nhất có hai chữ số và số liền trước của 3. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 10. Biết số chia là số liền sau của 5, thương là số lớn nhất có một chữ số. Tìm số bị chia. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -- Hết đề 4 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 4Câu 1. 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900; 1000 Câu 2. Những số bé hơn 500 là: 56; 117; 214; 307; 400 Câu 3. Câu 4. Câu 5. 4kg x 9 – 28kg = 36kg – 28kg = 8kg 3 x 8 : 4 = 24 : 4 = 6 5 × 8 + 8 = 40 + 8 = 48 28 - 2 × 4 = 28 – 8 = 20 Câu 6. a. x × 3 = 27 x = 27 : 3 x = 9 b. 4 × x = 20 x = 20 : 4 x = 5 c. 10 + x : 2 = 20 x : 2 = 20 – 10 x : 2 = 10 x = 10 × 2 x = 20 d. x × 3 = 27 + 3 x × 3 = 30 x = 30 : 3 x = 10 e. 27 : x = 789 – 780 27 : x = 9 x = 27 : 9 x = 3 Câu 7. Đường gấp khúc gồm: 5 điểm. Các điểm đó là: A, B, C, E, D 4 đoạn: AB, BC, CE, ED Tên đường gấp khúc: ABCED; DECBA Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 4 + 5 + 6 = 18(cm) Đáp số: 18cm Câu 8. 10 cuốn sách cao là số mi-li-mét là: 5 × 10 = 50 (mm) Đáp số: 50mm Câu 9. Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 10 Số liền trước của 3 là: 2 Tích hai số là: 10 × 2 = 20 Câu 10. Vì số liền sau của 5 là 6 nên số chia là 6. Số lớn nhất có một chữ số là 9 nên thương của phép chia là 9. Số bị chia là: 9 × 6 = 54 Đáp số: 54 - Hết đáp án đề 4 - 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5Phần I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong các số 564; 654; 645; 655; 644; 666 số lớn nhất là:
Câu 2. Số gồm 2 trăm 7 chục 2 đơn vị được viết là:
Câu 3. Chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 34cm, BC = 20cm, AC = 16cm là:
Câu 4. Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có:
Phần II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính: 254 + 235 146 + 153 768 – 523 580 – 254 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 6. Tìm x, biết:
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 7.
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 8. Mỗi tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần lễ:
....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... -- Hết đề 5 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 5
Câu 1. Chọn A Câu 2. Chọn B Câu 3. Chọn A Câu 4. Chọn B II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5. Câu 6.
467 + x = 715 x = 715 – 467 x = 248
x – 214 = 406 x = 406 + 214 x = 620
x : 5 = 20 x = 20 × 5 x = 100
x × 4 = 20 x = 20 : 4 x = 5 Câu 7.
50 : 5 = 10 (túi) Đáp số: 10 túi
768 – 235 = 533 (lít) Cả hai bể chia được tất cả số lít nước là: 768 + 533 = 1301 (lít) Đáp số: 1301 lít nước Câu 8.
5 × 8 = 40 (ngày)
7 – 5 = 2 (ngày) Trong 8 tuần, em được nghỉ số ngày là: 2 × 8 = 16 (ngày) Đáp số: 16 ngày -- Hết đáp án đề 5 -- 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm
Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:
Câu 5. 30 + 50 ..... 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
Câu 6. Chu vi hình tứ giác là:
Câu 7. Đặt tính rồi tính 465 + 213 857 – 432 459 – 19 234 + 296 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Tính:
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 11. Hình bên có ............. hình tứ giác Hình bên có ............. hình tam giác Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải? ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... -- Hết đề 6 -- \=> Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 số 6
Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn B Câu 3. Chọn A Câu 4. Chọn A Câu 5. Chọn C Câu 6. Chọn C II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7. Câu 9.
Câu 10. Lớp 2C có số học sinh nữ là: 30 : 3 = 10 (học sinh) Lớp 2C có số học sinh nam là: 30 – 10 = 20 (học sinh) Đáp số: Nữ: 10 học sinh; Nam: 20 học sinh Câu 11. Có 3 hình tứ giác Có 3 hình tam giác Câu 12. May 1 bộ quần áo cần số mét vải là: 20 : 5 = 4 (m) Đáp số: 4m Câu 13. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 Số chẵn lớn nhất có một chữ số là: 8 Hiệu hai số đó là: 90 – 8 = 82 Đáp số: 82 -- Hết đáp án đề 6 -- Với các em học sinh lớp 2 ngoài việc ôn tập môn Toán cho kì thi hết học kì 2 sắp tới thì tuyển tập một số bài tập làm văn mẫu lớp 2 cũng là tài liệu học tốt môn tiếng việt lớp 2 rất hay mà các em học sinh có thể tham khảo. Tổng hợp bài tập làm văn mẫu lớp 2 sẽ giúp các em học tập được cách viết văn hay, cách diễn đạt và trau chuốt vốn từ cho mình để các em làm tốt các bài tập làm văn khi học trên lớp cũng như khi làm bài thi. |