Bảng chữ cái tiếng hàn dịch tiếng việt
21 nguyên âm tiếng hàn
Hệ thống các nguyên âm được sắp xếp như sauThứ tự: nguyên âm tiếng Hàn . phát âm . phiên âm tiếng Việt
- 1] ㅏ . |a| . a
- 2] ㅑ . |ya| . ya
- 3] ㅓ . |o| . ơ
- 4] ㅕ . |yo| . yơ
- 5] ㅗ . |o| . ô
- 6] ㅛ . |yo| . yô
- 7] ㅜ . |u| . u
- 8] ㅠ . |yu| . yu
- 9] ㅡ . |ui| . ư
- 10] ㅣ . |i| . i
- 11] ㅐ . |ae| . ae
- 12] ㅒ . |jae| . yae
- 13] ㅔ . |e| . ê
- 14] ㅖ . |je| . yê
- 15] ㅘ . |wa| . wa
- 16] ㅙ . |wae| . wae
- 17] ㅚ . |we| . oe
- 18] ㅝ . |wo| . wo
- 19] ㅞ . |we| . we
- 20] ㅟ . |ü/wi| . wi
- 21] ㅢ . |i| . ưi
19 phụ âm trong tiếng Hàn [자음]
Hệ thống các phụ âm được sắp xếp như dưới đây
Thứ tự: Phụ âm tiếng Hàn . Phát âm, cách đọc . Phiên âm tiếng Việt
- 1] ㄱ . 기역 |gi yơk| . k, g
- 2] ㄴ . 니은 |ni ưn| . n
- 3] ㄷ . 디귿 |di gưt| . t, d
- 4] ㄹ . 리을 |ri ưl| . r, l
- 5] ㅁ . 미음 |mi ưm| . m
- 6] ㅂ . 비읍 |bi ưp| . p, b
- 7] ㅅ . 시옷 |si ột| . s, sh
- 8] ㅇ . 이응 |i ưng| . ng
- 9] ㅈ . 지읒 |chi ưt| . ch
- 10] ㅊ . 치읓 |ch`i ưt| . ch
- 11] ㅋ . 키읔 |khi ưt| . kh
- 12] ㅌ . 티읕 |thi ưt| . th
- 13] ㅍ . 피읖 |phi ưp| . ph
- 14] ㅎ . 히읗 |hi ưt| . h
- 15] ㄲ . |sang ki yơk| . kk
- 16] ㄸ . |sang di gưt| . tt
- 17] ㅃ . |sang bi ưp| . pp
- 18] ㅆ . |sang si ột| . ss
- 19] ㅉ . |sang chi ột| . jj
II. Một số câu giao tiếp cơ bản
Cách việt thứ tự: tiếng Việt . tiếng Hàn . |phiên âm- Đúng, Vâng . 네.[예.] . |Ne.[ye.]|
- Không . 아니오 . |Anio|
- A lô [khi nghe điện thoại] . 여보세요 . |Yeoboseyo|
- Xin chào . 안녕하세요 . |Annyeong-haseyo|
- Tạm biệt [Khi bạn đóng vai trò là khách chào ra về] . 안녕히 계세요 . |Annyong-hi gyeseyo| .
- Tạm biệt [Khi bạn là chủ nhà, chào khách] . 안녕히 가세요 . |Annyeong-hi gaseyo|
- Chào mừng, chào đón . 어서 오세요 . |Eoseo oseyo|
- Cảm ơn . 고맙습니다.[감사합니다.] . |Gomapseumnida. [Gamsahamnida.]|
- Chào mừng ngài, chào đón ngài . 천만에요 . |Cheonmaneyo|
- Xin lỗi . 미안합니다.[죄송합니다.] . |Mianhamnida. [Joesong-hamnida.]|
- Tốt rồi . 괜찮습니다.[괜찮아요.] . |Gwaenchansseumnida.|
- Xin lỗi khi làm phiền ai [hỏi giờ, hỏi đường] . 실례합니다 . |Sillyehamnida|
Chúc các bạn học tốt!