Để hỗ trợ kỹ thuật và có Giá tốt nhất xin liên hệ:
Phòng bán hàng, khách hàng - Ống Nhựa HDPE Thành Công
Tại Hồ Chí Minh: 421/6/33 Kha Vạn Cân, Kp 6, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
Nhà máy: Khu Công nghiệp Biên Hoà, Thành Phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
Cskh/sửa chữa : 0931 301 399 - E-mail:
Giờ làm việc: T2 đến T7: 8:00 AM – 5:00 PM ; webside: www.ongxoandienluc.vn
Thông tin tổng hợp về Ống nhựa xoắn HDPE: TẠI ĐÂY!
Tên Sản Phẩm | Đường kính ngoài [ D1 ] |
Đường kính trong [ D2 ] |
Độ dày thành ống |
ĐVT Mét |
Đơn giá [ VNĐ/Mét ] | Chiều dài Mét / cuộn |
|
Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE | Giá chưa VAT | Có VAT | |||||
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 25/32 | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 12.600 | 13.860 | 200 – 300 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 30/40 | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 14.500 | 15.950 | 200 – 300 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 40/50 | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 1,5 ± 0,30 | “ | 21.900 | 24.090 | 200 – 300 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 50/65 | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 1,7 ± 0,30 | “ | 28.600 | 31.460 | 200 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 65/85 | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 2,0 ± 0,30 | “ | 41.500 | 45.650 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 80/105 | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 2,1 ± 0,30 | “ | 54.800 | 60.280 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 100/130 | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 2,2 ± 0,40 | “ | 77.300 | 85.030 | 100 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 125/160 | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 2,4 ± 0,40 | “ | 122.400 | 134.640 | 80 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 150/195 | 195 ± 4,0 | 150 ± 4,0 | 2,8 ± 0,40 | “ | 167.800 | 184.580 | 50 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 175/230 | 230 ± 4,0 | 175 ± 4,0 | 3,5 ± 1,00 | “ | 251.100 | 276.210 | 40 |
Ống Gân Xoắn HDPE MAXTEL 200/260 | 260 ± 4,0 | 200 ± 4,0 | 4,0 ± 1,50 | “ | 294.800 | 324.280 | 40 |
>Độ dài cuộn tùy theo nhu cầu của KH [Tối đa 1000m/cuộn]
Ống nhựa HDPE hay ống xoắn HDPE là dạng ống nhựa dạng xoắn ruột gà có tác dụng để bảo vệ các loại dây được đi bên trong nó như dây điện, dây mạng, dây cáp thông tin. Ống xoắn HDPE có đặc trưng là màu da cam, đường kính có thể từ 25mm đến 300mm.Loại ống HDPE này được sử dụng rất rộng rãi ở các tuyến đường, khu công nghiệp, nhà xưởng, chắc hẳn ít nhất 1 lần bạn đã gặp ở đâu đó. Nếu ống nhựa HDPE trơn thường dùng với mục đích làm ống dẫn nước thì với ống nhựa HDPE gân xoắn lại được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: dẫn cáp viễn thông, cáp quang, cáp điện ngầm, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải của khu dân cư và khu công nghiệp cống betong, hệ thống cống dọc, cống vượt lên trên các trục lộ giao thông …Hãy xem hình ảnh mô phỏng dưới đây để hiểu thêm về các công dụng tuyệt vời của ống luồn dây HDPE
Đặc điểm của ống xoắn nhựa HDPE
HDPE viết tắt của từ Hight Density Poli Etilen .Đây là chất liệu được trùng phân từ poli Etilen [có tỉ trọng cao] trong áp suất tương đối thấp cùng các chất xúc tác như catalyts, crom/silic ….v ….Vật liệu này được sử dụng rất phổ biến trong sản xuất vật dụng bằng nhựa, túi ni lon, dụng cụ.
Ống nhựa xoắn HDPE sở hữu những đặc tính quý giá và ưu việt nhiều hơn hẳn so các loại ống nhựa thông thường khác.
– Ống nhựa HDPE có độ bền rất cao, chịu đựng được trong môi trường gồm có chất lỏng cũng như dung dịch hay gặp phải trên đường dẫn, đất cấp thoát nước. Ống không hề xảy ra hiện tượng rò rỉ và cũng không hề bị tác động dưới các dung dịch như muối, kiềm hoặc axit,…
– Khả năng thích nghi tốt với nhiệt độ cao, ống nhựa xoắn HDPE hoàn toàn có thể hoạt động tốt khi thi công trong thời gian dài trong nhiều điều kiện môi trường và không hề bị ảnh hưởng dưới tác động của tia cực tím.
– Ngay cả ở nhiệt độ cực thấp dưới –40°C ống HDPE vẫn sẽ giữ nguyên được khả năng chịu áp cũng như độ va đập tốt hơn hẳn so với các ống nhựa thông thường khác. Ống nhựa gân xoắn HDPE cũng chịu lửa rất tốt. Khi bị tác động bởi ngọn lửa, ống nhựa xoắn HDPE gần như không bắt lửa, sản phẩm chỉ mềm đi và có chút ít biến dạng. Nhiệt độ sản phẩm của nhựa HDPE vẫn còn khả năng hoạt động lên tới 327°C
– Ống luồn dây HDPE có những đặc tính có thể uốn dẻo rất lớn và có thể chịu biến dạng nhiều dưới loại tải cao
Ống gân xoắn HDPE nói chung là sản phẩm chuyên dụng tuyệt vời để bảo vệ hệ thống cáp điện, cáp viễn thông và các loại cáp thông tin khác chôn ngầm trong lòng đất.
Một số ảnh thực tế sản phẩm ống nhựa vân xoắn HDPE
Bảng giá phụ kiện ống nhựa gân xoắn HDPE luồn dây cáp điện
Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá chưa VAT [VNĐ] |
Măng sông 32/25 | chiếc | 10.560 |
Măng sông 40/30 | chiếc | 9.680 |
Măng sông 50/40 | chiếc | 11.330 |
Măng sông 65/50 | chiếc | 16.830 |
Măng sông 85/65 | chiếc | 25.960 |
Măng sông 105/80 | chiếc | 28.270 |
Măng sông 112/90 | chiếc | 29.700 |
Măng sông 130/100 | chiếc | 34.100 |
Măng sông 160/125 | chiếc | 45.100 |
Măng sông 195/150 | chiếc | 51.920 |
Măng sông 230/175 | chiếc | 81.070 |
Măng sông 260/200 | chiếc | 108.790 |
Máng nối ống 65/50 | bộ | 19.800 |
Máng nối ống 85/65 | bộ | 40.700 |
Máng nối ống 105/80 | bộ | 47.190 |
Máng nối ống 130/100 | bộ | 71.060 |
Máng nối ống 160/125 | bộ | 83.380 |
Máng nối ống 195/150 | bộ | 109.340 |
Máng nối ống 260/200 | bộ | 169.400 |
Đầu bịt ống 40/30 | chiếc | 10.340 |
Đầu bịt ống 50/40 | chiếc | 11.990 |
Đầu bịt ống 65/50 | chiếc | 14.850 |
Đầu bịt ống 85/65 | chiếc | 17.600 |
Đầu bịt ống 105/80 | chiếc | 21.670 |
Đầu bịt ống 130/100 | chiếc | 27.280 |
Đầu bịt ống 160/125 | chiếc | 33.220 |
Đầu bịt ống 195/150 | chiếc | 35.200 |
Đầu bịt ống 260/200 | chiếc | 47.960 |
Côn thu 105/80 về 65/50 | chiếc | 36.850 |
Côn thu 130/100 về 65/50 | chiếc | 49.720 |
Côn thu 130/100 về 105/80 | chiếc | 56.100 |
Côn thu 160/125 về 130/100 | chiếc | 60.500 |
Mặt bích nhựa 65/50 | chiếc | 108.680 |
Mặt bích nhựa 85/65 | chiếc | 124.520 |
Mặt bích nhựa 105/80 | chiếc | 142.890 |
Mặt bích nhựa 130/100 | chiếc | 183.040 |
Mặt bích nhựa 160/125 | chiếc | 225.500 |
Mặt bích nhựa 195/150 | chiếc | 270.930 |
Nút cao su chống thấm 40/30 | chiếc | 11.000 |
Nút cao su chống thấm 50/40 | chiếc | 17.710 |
Nút cao su chống thấm 65/50 | chiếc | 38.280 |
Nút cao su chống thấm 85/65 | chiếc | 52.800 |
Nút cao su chống thấm 105/80 | chiếc | 72.600 |
Nút cao su chống thấm 130/100 | chiếc | 137.500 |
Nút cao su chống thấm 160/125 | chiếc | 192.500 |
Nút cao su chống thấm 195/150 | chiếc | 302.500 |
Nút cao su chống thấm 230/175 | chiếc | 660.000 |
Nút cao su chống thấm 260/200 | chiếc | 671.550 |
Nút loe không nắp 40/30 | chiếc | 14.960 |
Nút loe không nắp 50/40 | chiếc | 18.480 |
Nút loe không nắp 65/50 | chiếc | 28.050 |
Nút loe không nắp 85/65 | chiếc | 29.590 |
Nút loe không nắp 105/80 | chiếc | 41.470 |
Nút loe không nắp 130/100 | chiếc | 48.840 |
Nút loe không nắp 160/125 | chiếc | 63.250 |
Nút loe không nắp 195/150 | chiếc | 69.520 |
Nút loe không nắp 260/200 | chiếc | 181.610 |
Cao su non 50mm x 2.2m | cuộn | 28.314 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 9m | cuộn | 83.369 |
Băng cao su lưu hóa 40mm x 5m | cuộn | 48.279 |
Băng keo chịu nước PVC 40mm x 10m x 0.15mm | cuộn | 19.965 |
Băng keo chịu nước PVC 40mm x 10m x 0.18mm | cuộn | 21.538 |
Băng keo chịu nước PVC 80mm x 10m | cuộn | 42.471 |
Quý khách hàng là đại lý, công ty thương mại vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận giá tốt nhất. Xin cảm ơn!
Trên đây là bảng báo giá chi tiết sản ống nhựa gân xoắn HDPE và phụ kiện khác liên quan. Công ty Cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam chuyên phân phối các sản phẩm thiết bị mạng, vật tư điện nhẹ chính hãng, uy tín với đầy đủ giấy tờ CO, CQ cần thiết. Đăc biệt, nếu Quý khách đến với Viễn Thông Xanh trong năm 2019 này sẽ được giảm giá từ 5 đến 10% áp dụng trên tất cả các sản phẩm đang được phân phối tại đây. Mọi thông tin về sản phẩm cũng như chương trình khuyến mãi, Quý khách vui lòng truy cập trực tiếp vào website: maxtel.vn hoặc liên hệ theo thông tin:
Công ty Cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam VPGD: Số 2, Ngõ 53, Phạm Tuấn Tài, Phường Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.6662.3616 | Hotline: 0973 497 685 hoặc 0979 354 796
E-mail:
Từ khóa tìm kiếm: ống hdpe xoắn, ống nhựa xoắn hdpe, ống cam xoắn hdpe, ống gân xoắn hdpe, ống nhựa gân xoắn, ống nhựa gân xoắn hdpe, ống xoắn hdpe, báo giá ống nhựa gân xoắn hdpe, báo giá ống nhựa xoắn hdpe, báo giá ống nhựa xoắn hdpe 65/50