Bình thí nghiệm tiếng anh là gì
gian của mình trong phòng trọ để làm việc với những các hóa chất và dụng cụ thí nghiệm và chỉ ra ngoài vào ban đêm. Show
dụng cụ phòng thí nghiệm laboratory instruments thí nghiệm cụ thể như specific experiments likespecific experiments , such sử dụng cho các thí nghiệm used for experiments sử dụng trong thí nghiệm này used in this experiment tôi sử dụng trong thí nghiệm using in our experimentsi used in an assay bộ dụng cụ xét nghiệm test kitstesting kitstest kit bộ dụng cụ thử nghiệm test kits phòng thí nghiệm sử dụng laboratories using phòng thí nghiệm ứng dụng application lab thí nghiệm sẽ sử dụng experiments will use công cụ phòng thí nghiệm laboratory instrumentsa laboratory toollab engines loạt các thí nghiệm sử dụng series of experiments usinga series of experiments employing sử dụng cho phòng thí nghiệm used for laboratoryused for lab thí nghiệm gần đây sử dụng recent experiments using phòng thí nghiệm và sử dụng the laboratory and usingof the lab and using phòng thí nghiệm để sử dụng a laboratory to uselabs to be usedlaboratories to be used nghiệm cụ thể trong phòng thí specific laboratoryspecific lab được sử dụng trong thí nghiệm used in the experiment sử dụng các phòng thí nghiệm use the lab để sử dụng trong phòng thí nghiệm for laboratory usefor use in labs dụngnoun useapplicationappapplianceseffectsusageusers dụngverb appliedadoptedutilizing cụadjective particularspecific cụnoun instrumentstools thínoun thílabexperimentlaboratorypilotentrantsmay-inexperiments nghiệmnoun experiencetestexperimentlaboratorylabtrialexpertiseexperimentationexperiencestestsexperimentstrialslabslaboratories Hixxx!Bạn cần tên làm cái rì zậy!!!Mình cũng ít zô phòng thí nghiệm,chủ yếu dùng Crocodile Chemistry để làm thí nghiệm(cái này tuy cũng có 1 vài bất cập nhỏ,nhưng vẫn dùng tốt chán),bạn dùng cái đó thử,bít tên của dụng cụ nào hok!!!! quanss 07-18-2009, 12:54 PM À, mấy cái tên của các dụng cụ trong phòng thí nghiệm đa số người ta dùng tiếng việt, trừ những thứ đã quá quen miệng hoặc khi dịch sang tiêng việt nó hơi dài nên người ta dùng tiếng anh. Mình sẽ giới thiệu những cái thông dụng nhất. Còn những cái chuyên biệt mà ở phổ thông ít hoặc không gặp thì mình khỏi nói nghen. 1.Ống nghiệm - đây là thứ mà hễ nhắc tới hóa là mọi người hình dung ra đầu tiên, trong phòng thí nghiệm người ta vẫn quen gọi là ống nghiệm, ít ai dùng từ tiếng anh (trừ khi du học) 2.Bình nón hoặc bình tam giác - cái này chăc bạn cũng có thấy rồi, nhìn cái tên là bạn biết rồi phải ko, nhưng trong phòng thí nghiệm ko ai dùng từ tiếng việt cả, vì nó quá dài và nghe có vẻ ko "pro", từ ngữ thường dùng là erlen (cái này hình như là tiếng Pháp). 3.Bạn biết mấy cái cốc thủy tinh có vạch chia thể tích ko, cái này cũng ko ai dùng từ tiếng việt cả mà người ta gọi là bercher (tiếng pháp) đọc là béc-se. Hihi 4.Bạn biết cái ống như cái ống hút bằng thủy tinh dài dài, trên đó có chia thể tích không. Cái đó cũng ko dùng tiếng việt, mà người ta dùng từ pipet (ko rõ nguồn gốc) Đó là những thứ thông dụng nhất, tiếc là mình không có hình ảnh nên cũng hạn chế nhỉ. Hi vọng giúp được bạn. Ocean 07-18-2009, 06:36 PM Cho em hỏi về tên của tất cả các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. Em ít được vào phòng thí nghiệm nên không biết tụi nó tên gì :treoco ( . À mà có cả tên tiếng Anh càng tốt. Thanks! Hy vọng file này giúp ích: http://rapidshare.com/files/257170342/Glassware.ppt.html Việc biết tên dụng cụ thông dụng ở phòng thí nghiệm, cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh, rất là hữu ích. Cái lợi trước mắt là khi đọc tài liệu hướng dẫn bằng tiếng Anh mình sẽ hiểu được người ta làm thế nào, với dụng cụ gì. Cái lợi thứ 2 là khi soạn thảo các bảng chuyên luận (monograph), hoặc khi viết các quy trình về máy móc hoặc hiệu chỉnh máy móc, sẽ không bị lúng túng khi cần mô tả về các thao tác có liên quan đến việc sử dụng thêm những dụng cụ thông thường trong phòng lab vào những mục đích do lường hay kiểm tra. Ngoài ra, việc nắm rõ tên các dụng cụ cũng giúp các thành viên trong cùng một phòng thí nghiệm dễ nói chuyện với nhau, nhờ đưa giúp một cái erlen mà người ta cứ lúng túng đưa cho mình hết ống đong lại bình mức thì thật là bực bội. Thật ra nếu có ý định đi tiếp Đại học ngành Hóa thì mới phải băng khoăn đến vụ này, chứ học phổ thông thì PTN đã có gì đâu. Xin lỗi các nhóc trung học nhá! trinhhaikhanh 01-04-2010, 08:09 AM Bạn có thể tìm hiểu cuốn catalogue của Coler-Palmer sẽ biết tên tiếng Anh của tất cả dụng cụ trong phòng thí nghiệm. dongsonghuyenbi 02-01-2010, 08:16 AM Cho em hỏi về tên của tất cả các dụng cụ trong phòng thí nghiệm. Em ít được vào phòng thí nghiệm nên không biết tụi nó tên gì :treoco ( . À mà có cả tên tiếng Anh càng tốt. Thanks! Chào bạn Mình thấy trong phòng thí nghiệm thông thường có những dụng cụ sau: 1. Burette(s) = buret : dùng để chuẩn độ dung dịch, đặc biệt ứng dụng nhiều trong hóa phân tích 2. Clamp(s) = kẹp dụng cụ 3. Clamp holder(s) = vít kẹp 4. Crucible = chén nung 5. Lid = nắp đậy chén 6. mortar = cối 7. Pestle = chày giã 8. crucible tong = kẹp gắp 9. dropper = ống nhỏ giọt 10. elernmeyer flask = bình tam giác 11. flat - bottom florence flask = bình cầu cao cổ đáy bằng 12. round - bottom flask = bình cầu đáy tròn 13. two - neck round - bottom flask = bình cầu 2 cổ đáy tròn 14. three - neck round - bottom flask = bình cầu 3 cổ đáy tròn 15. buchner flask = bình lọc hút chân không 16. buchner funnel = phễu lọc hút chân không 17. funnel = phễu 18. glass rod = đũa thủy tinh 19. graduated cylinder = ống đong 20. micro pipette = micro pipet 21. measuring pipette = pipet ruột thẳng 22. volumetric pipette = pipet ruột bầu 23. polyethylene dispensing bottle = bình phun tia 24. ring clamp = vòng đỡ 25. test tube = ống nghiệm 26. test tube rack = giá để ống nghiệm 27. test tube holder = kẹp ống nghiệm 28. test tube cleaning brush = chổi rửa ống nghiệm 29. volumetric flask = bình định mức 30. wire gauze = miếng amiang 31. alcohol burner = đèn cồn 32. filter paper = giấy lọc 33. beaker = cốc Mình có hình ảnh của những dụng cụ này nhưng ko biết cách up lên. Bạn nào quan tâm thì cho biết email để minh gửi. :tantinh ( Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề dụng cụ hóa học bằng tiếng anh hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. Tên các dụng cụ thí nghiệm bằng tiếng Anh - SBC Scientific -
2. Tên tiếng Anh của một số dụng cụ thí nghiệm - Công ty Gia Định
3. Dụng cụ trong phòng thí nghiệm hóa học bằng tiếng Anh
4. Tên các dụng cụ thí nghiệm bằng tiếng anh
5. dụng cụ thí nghiệm bằng Tiếng Anh - Glosbe
6. Tiếng anh dụng cụ phòng thí nghiệm... - Hóa Chất - Môi Trường
7. Tên các dụng cụ thí nghiệm bằng tiếng Anh - TaiLieu.VN
8. 304+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học | e4Life.vn
9. Tên của các dụng cụ hóa học trong phòng thí nghiệm [Lưu Trữ]
10. Tên dụng cụ thí nghiệm bằng tiếng anh | PDF - Scribd
11. Dụng cụ hóa học Bộ môn Tiếng anh chuyên ngành Công ...
12. Từ vựng tiếng Anh về phòng thí nghiệm (phần 1) - Leerit
13. Top 10 # dụng cụ thủy tinh phổ biến trong phòng thí nghiệm
14. Tên các dụng cụ thí nghiệm bằng tiếng Anh - tailieuXANH
15. THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC
16. Đề Xuất 11/2021 # Tên Các Dụng Cụ Thí Nghiệm Bằng Tiếng ...
17. BÀI 3: VIẾT VÀ ĐỌC TÊN CÁC DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HOÁ ...
18. 300 từ vựng chuyên ngành hóa học - Aroma
|