Cách tính điểm xét học bạ Đại học Đồng Tháp

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp thống nhất điểm trúng tuyển của tất cả các ngành trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT, như sau:

1. Điểm trúng tuyển

* Cách tính ĐIỂM TRÚNG TUYỂN [ĐTT]:

ĐTT = [[Điểm môn 1+ Điểm môn 2 + Điểm Môn 3]] [làm tròn đến hai chữ số thập phân] + điểm ưu tiên [khu vực + đối tượng].

2. Trúng tuyển và điều kiện trúng tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của phương thức xét tuyển tương ứng;

- Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng hoặc lớn hơn ĐTT của ngành tương ứng. Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được xét trúng tuyển 01 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ ĐTT.

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: //tuyensinh.dthu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-hoc-ba.aspx

3. Thời gian và phương thức xác nhận nhập học

- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 02/8/2021 đến 17h00 ngày 03/9/2021 [tính theo dấu bưu điện].

- Phương thức xác nhận nhập học: xem hướng dẫn đính kèm.

- Nhà Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức này đối với tất cả các ngành đào tạo [trừ các ngành có môn năng khiếu] đến hết ngày 15/8/2021.

Mọi thông tin chi tiết liên quan đến kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gọi về số điện thoại: [0277]3882.258 hoặc liên hệ trực tiếp tại Phòng Đảm bảo chất lượng - Trường Đại học Đồng Tháp - Số 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp để được giải đáp.

Theo TTHN

Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật.

Điểm sàn

Điểm xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngoài điểm xét tuyển bên dưới, thí sinh đăng ký xét tuyển cần đạt yêu cầu không có môn nào từ 1.0 trở xuống.

Mức điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học
Giáo dục Chính trị
Giáo dục Thể chất
Sư phạm Toán học
Sư phạm Tin học
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Địa lý
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Mỹ thuật
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Công nghệ
Giáo dục mầm non [Cao đẳng]
Việt Nam học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quản lý văn hóa
Quản trị kinh doanh
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Khoa học môi trường
Khoa học máy tính
Nông học
Nuôi trồng thuỷ sản
Công tác xã hội
Quản lý đất đai

Điểm chuẩn DTHU năm 2022

1/ Điểm chuẩn xét kết quả học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục Tiểu học 25.5
Giáo dục Chính trị 24.5
Giáo dục Thể chất 18
Sư phạm Toán học 27.0
Sư phạm Tin học 24.0
Sư phạm Vật lý 24.5
Sư phạm Hóa học 26.5
Sư phạm Sinh học 24.0
Sư phạm Ngữ văn 26.0
Sư phạm Lịch sử 25.0
Sư phạm Địa lý 25.0
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Mỹ thuật 18
Sư phạm Tiếng Anh 26.0
Sư phạm Công nghệ 24.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24.0
Ngôn ngữ Anh 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.0
Quản lý văn hóa 19.0
Việt Nam học 19.0
Quản trị kinh doanh 24.0
Tài chính – Ngân hàng 24.0
Kế toán 22.0
Khoa học môi trường 19.0
Khoa học máy tính 20.0
Nông học 19.0
Nuôi trồng thuỷ sản 19.0
Công tác xã hội 19.0
Quản lý đất đai 19.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký xét tuyển ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Giáo dục Tiểu học 701
Giáo dục Chính trị 701
Sư phạm Toán học 701
Sư phạm Tin học 701
Sư phạm Vật lý 701
Sư phạm Hóa học 701
Sư phạm Sinh học 701
Sư phạm Ngữ văn 701
Sư phạm Lịch sử 701
Sư phạm Địa lý 701
Sư phạm Tiếng Anh 701
Sư phạm Công nghệ 701
Giáo dục Thể chất 701
Sư phạm Khoa học tự nhiên 701
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 701
Ngôn ngữ Anh 615
Ngôn ngữ Trung Quốc 615
Quản lý văn hóa 615
Việt Nam học 615
Quản trị kinh doanh 615
Tài chính – Ngân hàng 615
Kế toán 615
Khoa học môi trường 615
Khoa học máy tính 615
Nông học 615
Nuôi trồng thuỷ sản 615
Công tác xã hội 615
Quản lý đất đai 615

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục Tiểu học 19
Giáo dục Chính trị 24.25
Giáo dục Thể chất 18
Sư phạm Toán học 23.1
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Vật lý 22.85
Sư phạm Hóa học 23.95
Sư phạm Sinh học 21.85
Sư phạm Ngữ văn 21
Sư phạm Lịch sử 26
Sư phạm Địa lý 25
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Mỹ thuật 18
Sư phạm Tiếng Anh 19
Sư phạm Công nghệ 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 23.25
Ngôn ngữ Anh 16
Ngôn ngữ Trung Quốc 16
Quản lý văn hóa 15
Việt Nam học 15
Quản trị kinh doanh 15.5
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15.5
Khoa học môi trường 15
Khoa học máy tính 15
Nông học 15
Nuôi trồng thuỷ sản 15
Công tác xã hội 15
Quản lý đất đai 15
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19.0
Giáo dục Tiểu học 22.0
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Thể chất 23.0
Sư phạm Toán học 24.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lý 22.0
Sư phạm Hóa học 23.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Ngữ văn 23.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Âm nhạc 19.0
Sư phạm Mỹ thuật 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Việt Nam học 16.0
Ngôn ngữ Anh 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0
Quản lý văn hóa 15.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Kế toán 19.0
Khoa học môi trường 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Nông học 15.0
Nuôi trồng thuỷ sản 15.0
Công tác xã hội 15.0
Quản lý đất đai 15.0
Giáo dục mầm non [Cao đẳng] 17.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục Mầm non 21 18.5
Giáo dục Tiểu học 19.5 20
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Thể chất 22 17.5
Sư phạm Toán học 18.5 18.5
Sư phạm Tin học 19 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Sinh học 20.35 18.5
Sư phạm Ngữ văn 19 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lý 18.5 18.5
Sư phạm Âm nhạc 22 17.5
Sư phạm Mỹ thuật 22 17.5
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 18.5
Ngôn ngữ Anh 14 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 20.5
Quản lý văn hóa 14 15
Việt Nam học 17 15
Quản trị kinh doanh 14 15
Tài chính – Ngân hàng 14 15
Kế toán 14 16
Khoa học môi trường 14 15
Khoa học máy tính [CNTT] 14 15
Nông học 14 15
Nuôi trồng thủy sản 14 15
Công tác xã hội 14 15
Quản lý đất đai 20.7 15
Giáo dục mầm non [Hệ cao đẳng] / 15

Lưu ý: Cách tính điểm xét tuyển như sau:

– Các ngành không có môn chính tính như thường

– Các ngành có môn chính, cụ thể:

  • Ngành Giáo dục mầm non [hệ CD]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11 trở lên.
  • Ngành Giáo dục mầm non [hệ ĐH]: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 12.33 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ Điểm ưu tiênx2/3] đạt 11.67 trở lên.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Điểm xét tuyển = [Điểm môn 1 + Điểm ưu tiên/3] đạt 5.83 trở lên.

Các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học trước 17h ngày 10/10.

Video liên quan

Chủ Đề