Công nghệ thông tin - Đại học Thủ Dầu Một

Giới thiệu

Với sứ mệnh trở thành nơi tin cậy đào tạo các chứng chỉ tin học quốc tế, các chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin căn bản và nâng cao theo chuẩn quốc gia, các kỹ năng sử dụng những phần mềm phổ biến theo nhu cầu thực tế của xã hội. Ngoài ra Trung tâm còn phối hợp với các đơn vị trong trường tổ chức giảng dạy, ôn tập và kiểm tra chuẩn đầu ra tin học không chuyên cho sinh viên toàn trường để đảm bảo sinh viên ra trường có những kỹ năng cơ bản về công nghệ thông tin. Bên cạnh đó, trung tâm còn có chức năng thực hiện các dịch vụ, dự án công nghệ thông tin ứng dụng trong một số các lĩnh vực khác nhau. Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin Đại Học Thủ Dầu Một phấn đấu trở thành nơi có môi trường giáo dục chuyên nghiệp, thân thiện, nhân văn trong nền kinh tế tri thức phát triển không ngừng.

Đào tạo

fingerprint

Kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản

Số Tiết: 75 tiết. Học phí: 1.100.000 [tài liệu, học phí, lệ phí thi, cấp chứng chỉ] Thời gian: Các buổi tối [ 2,4,6 - 3,5,7] hoặc giờ học linh hoạt theo yêu cầu.

explicit

Kế toán trên Excel

Số Tiết: 105 tiết. Học phí: 1,300,000. Thời gian: Các buổi tối [ 2,4,6 hoặc 3,5,7] hoặc giờ học linh hoạt theo yêu cầu.

assistant

Vẽ Kỹ thuật với Revit

Số Tiết: 105 tiết. Học phí: 1.600.000 [tài liệu, học phí, lệ phí thi,cấp chứng chỉ]. Thời gian: Các buổi tối [ 2,4,6 hoặc 3,5,7] hoặc giờ học linh hoạt theo yêu cầu.

compare

Phân tích dữ liệu với SPSS

Số Tiết: 105 tiết. Học phí: 1.300.000 [tài liệu, học phí, lệ phí thi,cấp chứng chỉ]. Thời gian: Các buổi tối [ 2,4,6 hoặc 3,5,7] hoặc giờ học linh hoạt theo yêu cầu.

Tiện ích

© 2022 Trường đại học Thủ Dầu Một
Trung tâm Tuyển sinh
06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
//tuyensinh.tdmu.edu.vn

[0274] 383-5677
[0274] 384-4340
[0274] 384-4341

Danh sách khoa
Đại học chính quy
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Hệ thường xuyên

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

Trường đại học Thủ Dầu Một
Mã trường: TDM

Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Điện thoại: [0274] 383-5677 / [0274] 384-4340 / [0274] 384-4341
Website: //tuyensinh.tdmu.edu.vn
Email:

>> XEM CHI TIẾT THÔNG TIN TUYỂN SINH 2022 TẠI ĐÂY

>> XEM THÔNG BÁO XÉT HỌC BẠ VÀO ĐH CHÍNH QUY NĂM 2022 TẠI ĐÂY

>> Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022, Xem diem chuan Dai hoc Thu Dau Mot nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 đã được công bố ngày 15/9

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Thủ Dầu Một - 2022

Năm:

Xét điểm thi THPT

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

Xét điểm thi THPT

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022. Xem diem chuan truong Dai hoc Thu Dau Mot 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Đại học Thủ Dầu Một điểm chuẩn 2022 - TDMU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Dầu Một

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D90, C01, XDHB 16 TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 19 TN THPT
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, B08, D01 15.5 TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90, XDHB 18.5 TN THPT
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D90, C01, XDHB 16 TN THPT
6 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D90, C01 16 TN THPT
7 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 16 TN THPT
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D78, D04 18 TN THPT
9 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, D01, V00, V01 17 TN THPT
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, A16 25 TN THPT
11 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D90, C01 15.5 TN THPT
12 Quản lý nhà nước 7310205 D01, C00, A16, C14 17 TN THPT
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 17 TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 18.5 TN THPT
15 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, B08, D01, XDHB 15.5 TN THPT
16 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 20 TN THPT
17 Công tác xã hội 7760101 D01, C00, C19, C15 15.5 TN THPT
18 Giáo dục học 7140101 D01, C00, C15, C14 15 TN THPT
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D78 18 TN THPT
20 Tâm lý học 7310401 B08, D01, C00, C14 15.5 TN THPT
21 Kiến trúc 7580101 A00, A16, V00, V01 16 TN THPT
22 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, A16 16 TN THPT
23 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 19 TN THPT
24 Luật 7380101 D01, C00, A16, C14 18.5 TN THPT
25 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 DGNLHCM 550
26 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM 600
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM 550
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 DGNLHCM 550
29 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 DGNLHCM 550
30 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNLHCM 550
31 Quản lý công nghiệp 7510601 DGNLHCM 550
32 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 DGNLHCM 550
33 Thiết kế đồ họa 7210403 DGNLHCM 550
34 Giáo dục Tiểu học 7140202 DGNLHCM 800
35 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGNLHCM 550
36 Quản lý nhà nước 7310205 DGNLHCM 550
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 550
38 Quản trị kinh doanh 7340101E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
39 Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM 550
40 Giáo dục Mầm non 7140201 DGNLHCM 700
41 Công tác xã hội 7760101 DGNLHCM 550
42 Kỹ thuật điện 7520201 DGNLHCM 550
43 Giáo dục học 7140101 DGNLHCM 550
44 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 600
45 Tâm lý học 7310401 DGNLHCM 550
46 Kiến trúc 7580101 DGNLHCM 550
47 Hoá học 7440112 DGNLHCM 550
48 Luật 7380101 DGNLHCM 600
49 Giáo dục Tiểu học 7140202E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
50 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM 600
51 Giáo dục Mầm non 7140201E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
52 Kỹ thuật điện 7520201E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
53 Hoá học 7440112E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
54 Kế toán 7340301 DGNLHCM 550
55 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D90, C01 18 TN THPT
56 Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM 600
57 Công nghệ thông tin 7480201E DGNLHCM 550 Đào tạo bằng tiếng Anh
58 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, B08, A02 15.5 TN THPT
59 Công nghệ thực phẩm 7540101 DGNLHCM 550
60 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 16 TN THPT
61 Du lịch 7810101 DGNLHCM 550
62 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 A00, A01, D90, C01 15 TN THPT
63 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 DGNLHCM 550
64 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480205 A00, A01, D90, C01, XDHB 16 TN THPT
65 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 7480205 DGNLHCM 550
66 Âm nhạc học 7210405 M10, M03, M06, N03 16 TN THPT
67 Âm nhạc học 7210405 DGNLHCM 550
68 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D14, C15 24 TN THPT
69 Sư phạm Ngữ văn 7140217 DGNLHCM 700
70 Sư phạm Lịch sử 7140218 D01, C00, C15, C14 24 TN THPT
71 Sư phạm Lịch sử 7140218 DGNLHCM 650
72 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B08, D01 15 TN THPT
73 Công nghệ sinh học 7420201 DGNLHCM 550
74 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549001 A00, B00, A01, D01 15.5 Công nghệ chế biến lâm sản
TN THPT
75 Kỹ nghệ gỗ và nội thất 7549001 DGNLHCM 550 Công nghệ chế biến lâm sản
76 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 15 TN THPT
77 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, B08, D01, XDHB 15 TN THPT
78 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01, D01, D15, D78 19 TN THPT
79 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, D01, C00, D78 16 TN THPT
80 Truyền thông đa phương tiện 7320104 D01, C00, D09, V01 23 TN THPT
81 Truyền thông đa phương tiện 7320104 DGNLHCM 550
82 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 DGNLHCM 550
83 Quan hệ quốc tế 7310206 DGNLHCM 550
84 Kỹ thuật môi trường 7520320 DGNLHCM 550
85 Toán học 7460101 DGNLHCM 550
86 Marketing 7340115 DGNLHCM 550
87 Kiểm toán 7340302 DGNLHCM 550
88 Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM 550
89 Mỹ thuật 7210406 DGNLHCM 550 Mỹ thuật ứng dụng
90 Quản lý văn hoá 7229042 DGNLHCM 550
91 Quản lý công 7340403 DGNLHCM 550
92 Mỹ thuật 7210406 D01, V00, V01, V05 15.25 Mỹ thuật[ Mỹ thuật ứng dụng] TN THPT
93 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D16 23 TN THPT
94 Quản lý công 7340403 A01, D01, C00, C15 16 TN THPT
95 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 16.5 TN THPT
96 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 18.5 TN THPT
97 Quản lý văn hoá 7229042 D01, C00, C15, C14 16 TN THPT
98 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D90, C01 15.5 TN THPT

Chủ Đề