Green & Clean Viet Nam
With POSCO
POSCO in VIETNAM
1. POSCO-VIETNAM[External & Trade office]
2. POSCO-VNPC
3. POSCO-ENERGY
4. POSCO-VIETNAM[Marketing office]
5. POSCO-YAMATO VINA[Marketing office]
6. POSCO-International
7. POSCO-ICT
8. POSCO-VST
9. POSCO-VHPC
10. POSCO-E&C VIETNAM
11. POSCO-VIETNAM[Factory]
12. POSCO-YAMATO VINA[Factory]
13. POSCO A&C
14. POSCO-YAMATO VINA[Marketing office]
Technology & Products
- Technology
- Product
- Sales Online
Tên quốc tế | POSCO ENGINEERING & CONSTRUCTION VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | POSCO E & C VIỆT NAM |
Mã số thuế | 3600254851 |
Địa chỉ | KCN Nhơn Trạch 1, Xã Phước Thiền, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | LEE JUNG WOO |
Điện thoại | 02513 560 853 |
Ngày hoạt động | 1995-05-23 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động [đã được cấp GCN ĐKT] |
Cập nhật mã số thuế 3600254851 lần cuối vào 2022-10-21 01:47:51. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Ngành nghề kinh doanh
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2512 | Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
Mã số thuế chi nhánh
Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Phước Thiền
Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Nhơn Trạch
Tra cứu mã số thuế công ty tại Đồng Nai
Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật
HỢP TÁC XÃ ST85
Quốc lộ 1A, Phước Lợi - Xã Phước Thuận - Huyện Ninh Phước - Ninh Thuận.
Xếp hạng VNR500: | 323[B1/2015] |
Mã số thuế: | 3600254851 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lầu 7, Tòa nhà Diamond Plaza, 34 Le Duan, Quan 1, Ho Chi Minh, Viet Nam |
Tel: | 028-3822 0990 |
Fax: | 028-3822 0991 |
E-mail: | |
Website: | //www.poscoenc.com/vnm/ |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Năm 1995, POSCO E&C thâm nhập vào thị trường Việt Nam và thành lập công ty POSCO E&C Việt Nam. Ðể theo đuổi mục tiêu trở thành doanh nghiệp được ngưỡng mộ tại đây, POSCO E&C Việt Nam chúng tôi luôn tập trung xây dựng nhiều mối quan hệ bền vững, đôi bên cùng có lợi với các đối tác Việt Nam, công ty liên doanh có cùng đam mê và cam kết sáng tạo nhằm mang đến những cơ hội kinh doanh mới, đóng góp vào sự tăng trưởng chung của Việt Nam.
TẦM NHÌN
Trở thành doanh nghiệp được ngưỡng mộ tại Việt Nam dựa trên 6 thành tố: Thu hút & Đãi ngộ Nhân tài, Trách nhiệm Xã hội, Chất lượng Dịch vụ & Quản lý, Văn hóa Doanh nghiệp, Tài chính Vững mạnh và Hiệu quả Đầu tư Lâu dài
SỨ MỆNH
Tạo ra các chính sách phát triển toàn diện nhằm khuyến khích sự sáng tạo, khả năng lãnh đạo, hợp tác và mở rộng văn hóa trong tất cả các cấp nhân viên.
• Ðáp ứng yêu cầu của khách hàng thông qua việc không
ngừng cung cấp các giải pháp thi công tổng thể thông minh và đáng tin cậy, giữ vững thế mạnh về tài chính và trong sạch trong mọi giao dịch.
• Xây dựng và nuôi dưỡng các mối quan hệ hợp tác đôi bên cùng có lợi với các công ty liên doanh, đối tác và mạng lưới nhà cung cấp địa phương.
• Thực hiện trách nhiệm doanh nghiệp và luôn gắn kết với các nhu cầu của cộng động địa phương. Chủ động tham gia vào việc khuyến khích phát triển công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và thành thị hóa của Việt
Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Oh Young Whan | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Oh Young Whan |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản[Tỷ VND]
A10 [Dưới 100 tỷ] | A9 [100 - 200 tỷ] | A8 [200 - 400 tỷ] | A7 [400 - 600 tỷ] | A6 [600 - 800 tỷ] |
A5 [800 - 1000 tỷ] | A4 [1000 - 1500 tỷ] | A3 [1500 - 2000 tỷ] | A2 [2000 - 2500 tỷ] | A1 [Trên 2500 tỷ] |
Vốn chủ sơ hữu
E10 [Dưới 100 tỷ] | E9 [100 - 200 tỷ] | E8 [200 - 400 tỷ] | E7 [400 - 600 tỷ] | E6 [600 - 800 tỷ] |
E5 [800 - 1000 tỷ] | E4 [1000 - 1500 tỷ] | E3 [1500 - 2000 tỷ] | E2 [2000 - 2500 tỷ] | E1 [Trên 2500 tỷ] |
Hoạt động kinh doanh
Doanh Thu [tỷ VNĐ]
R10 [Dưới 100 tỷ] | R9 [100 - 200 tỷ] | R8 [200 - 400 tỷ] | R7 [400 - 600 tỷ] | R6 [600 - 800 tỷ] |
R5 [800 - 1000 tỷ] | R4 [1000 - 1500 tỷ] | R3 [1500 - 2000 tỷ] | R2 [2000 - 2500 tỷ] | R1 [Trên 2500 tỷ] |
Số lượng nhân viên
L10 [Dưới 100 người] | L9 [100 - 200 người] | L8 [200 - 400 người] | L7 [400 - 600 người] | L6 [600 - 800 người] |
L5 [800 - 1000 người] | L4 [1000 - 1500 người] | L3 [1500 - 2000 người] | L2 [2000 - 2500 người] | L1 [Trên 2500 người] |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 586 m[ROA] = 147 m[ROE] = 449