Đánh giá đại học cần thơ điểm chuẩn 2022

Trường hợp đạt xếp hạng từ TOP50 Schoolrank trở lên (bao gồm TOP 30, TOP 20, TOP 15, TOP 10), thí sinh đủ điều kiện sẽ được đăng ký xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ. Trong trường hợp đạt xếp hạng dưới TOP50 Schoolrank, thí sinh không đủ điều kiện xét tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ năm 2021. 

Đánh giá đại học cần thơ điểm chuẩn 2022


Năm 2022, Đại học FPT Cần Thơ tuyển sinh với 3 phương thức xét tuyển: xét điểm học bạ THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 bằng Schoolrank – công cụ xếp hạng học sinh toàn quốc và xét điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào Đại học FPT Cần Thơ khi điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc điểm học bạ THPT thuộc TOP 40 THPT toàn quốc. Để tra cứu thứ hạng, thí sinh truy cập vào trang web https://schoolrank.fpt.edu.vn, điền thông tin và nhận giấy chứng nhận qua email. Đối với hình thức xét điểm thi Đánh giá NLQG, thí sinh phải đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 hoặc 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022. 

Đánh giá đại học cần thơ điểm chuẩn 2022


Năm 2022, Đại học FPT Cần Thơ tuyển sinh 3 nhóm ngành gồm:

Công nghệ thông tin: Mã ngành 7480201

- Kỹ thuật phần mềm

- Thiết kế đồ họa

- An toàn & bảo mật thông tin

- Trí tuệ nhân tạo

Quản trị kinh doanh: Mã ngành 7340101

- Quản trị kinh doanh

- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Truyền thông đa phương tiện

Ngôn ngữ Anh: Mã ngành 7220201

Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành 7220209

Ngôn ngữ Hàn: Mã ngành 7220210

Để tìm hiểu và biết thêm nhiều thông tin về phương thức xét tuyển, điểm chuẩn và các chuyên ngành tại Đại học FPT Cần Thơ, các bạn có thể liên hệ Fanpage Đại học FPT Cần Thơ hoặc đăng ký tư vấn tại đây. 

Đại học Cần Thơ là một trong số trường đào tạo đa ngành hàng đầu khu vực miền Nam. Bởi thế, nhà trường nhận được rất nhiều sự quan tâm của các thí sinh và các bậc phụ huynh. Đặc biệt, trong khi mùa tuyển sinh năm 2022 lại đang đến gần. Điều này đã gây ra một số băn khoăn cho các sĩ tử về các chuyên ngành cũng như điểm chuẩn hằng năm của trường. Để các bạn có thể đưa ra những lựa chọn đúng đắn về ngành học phù hợp. Trong bài viết này, ReviewEdu sẽ cập nhật cho các bạn những thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ.

Nội dung bài viết

  • 1 Giới thiệu chung về Đại học Cần Thơ
  • 2 Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022
  • 3 Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021
  • 4 Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2020
  • 5 Kết luận

Giới thiệu chung về Đại học Cần Thơ

Trường Đại học Cần Thơ là đơn vị đào tạo đại học trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long. Trường hiện đang tổ chức đào tạo giáo dục 99 chương trình đại học chính quy. Bao gồm 86 chương trình đại trà, 02 chương trình tiên tiến và 11 chương trình chất lượng cao. Đội ngũ cán bộ, giáo viên đều là những nhà giáo có học hàm, học vị cao; có nhiều kinh nghiệm trong công tác giáo dục và tâm huyết với nghề. Trong đó có 15 Giáo sư, 14 Phó giáo sư, 454 Tiến sĩ, 610 Thạc sĩ. Nhà trường có nhiệm vụ đào tạo, NCKH, chuyển giao công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế – xã hội trong vùng. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Năm 2022, TCT tuyển sinh theo 6 phương thức khác nhau. Vậy nên tùy mỗi phương thức thì số điểm cũng có sự phân hóa khác nhau. Tuy nhiên, dự kiến điểm trúng tuyển của mỗi ngành và mỗi chương trình đào tạo có sự thay đổi không đáng kể. 

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2021

Năm 2021, TCT đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CLC)

Tên ngành

Mã ngànhĐiểm chuẩnHọc bạ

Điểm thi THPT

Công nghệ sinh học (CTTT)7420201T2119,5Nuôi trồng thủy sản (CTTT)7620301T19,515Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)7510401C19,516,75Công nghệ thực phẩm (CLC)7540101C24,2520,75Kỹ thuật xây dựng (CLC)7580201C2220,75Kỹ thuật điện (CLC)7520201C19,519,5Công nghệ thông tin (CLC)7480201C25,7524Tài chính-Ngân hàng (CLC)7340201C26,2524,5Kinh doanh quốc tế (CLC)7340120C2725Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201C26,2525

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngànhĐiểm chuẩnHọc bạ

Điểm thi THPT

Giáo dục Tiểu học714020227,7524,50Giáo dục Công dân714020425,2525,00Giáo dục Thể chất714020625,7524,25Sư phạm Toán học714020929,2525,50Sư phạm Tin học714021024,0023,00Sư phạm Vật lý714021127,7524,50Sư phạm Hóa học714021229,0025,75Sư phạm Sinh học714021325,0023,75Sư phạm Ngữ văn714021727,7526,00Sư phạm Lịch sử714021826,0025,00Sư phạm Địa lý714021926,0024,75Sư phạm Tiếng Anh714023128,0026,50Sư phạm Tiếng Pháp714023324,2521,75Công nghệ kỹ thuật hóa học751040126,0024,00Kỹ thuật vật liệu752030920,7521,75Quản lý công nghiệp751060126,7524,75Kỹ thuật cơ khí752010326,7524,50Kỹ thuật cơ điện tử752011425,5024,25Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021626,0024,25Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020723,5023,00Kỹ thuật điện752020125,2523,75Kỹ thuật xây dựng758020125,2523,50Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020219,5018,00Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020521,2522,25Khoa học máy tính748010127,0025,00Kỹ thuật máy tính748010624,5023,75Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010225,2524,00Kỹ thuật phần mềm748010327,5025,25Hệ thống thông tin748010425,7524,25Công nghệ thông tin748020128,5025,75Công nghệ thông tin7480201H24,2523,50Kế toán734030128,5025,50Kiểm toán734030227,5025,25Tài chính – Ngân hàng734020128,7525,75Quản trị kinh doanh734010128,7525,75Quản trị kinh doanh7340101H26,2526,75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010328,0024,50Marketing734011529,0025,00Kinh doanh thương mại734012128,2525,75Kinh doanh quốc tế734012029,0026,50Kinh doanh nông nghiệp7620114H19,5018,25Kinh tế731010128,2525,50Kinh tế nông nghiệp762011526,0024,50Kinh tế nông nghiệp7620115H22,0022,25Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010224,5024,00Luật738010127,2525,50Luật7380101H27,7524,50Công nghệ thực phẩm754010128,0025,00Công nghệ chế biến thủy sản754010524,2523,50Công nghệ sau thu hoạch754010419,5022,00Chăn nuôi762010520,0021,00Thú y764010127,7524,50Khoa học cây trồng762011019,5019,25Nông học762010921,7519,50Bảo vệ thực vật762011223,0021,75Khoa học môi trường744030119,5019,25Quản lý tài nguyên và môi trường785010123,0023,00Kỹ thuật môi trường752032019,5019,00Quản lý đất đai785010325,2523,00Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011319,5015,00Khoa học đất762010319,5015,50Nuôi trồng thủy sản762030122,5022,25Bệnh học thủy sản762030219,5020,25Quản lý thủy sản762030519,5021,50Toán ứng dụng746011222,0022,75Vật lý kỹ thuật752040119,5018,25Hóa học744011221,5023,25Hóa dược772020328,0025.25Sinh học742010119,5019,00Sinh học ứng dụng742020319,5019,00Công nghệ sinh học742020125,7524,50Văn học722903025,7524,75Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)731063027,2525,50Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)7310630H24,7524,25Ngôn ngữ Anh722020127,7526,50Ngôn ngữ Anh7220201H26,0025,25Ngôn ngữ pháp722020324,0023,50Thông tin – thư viện732020121,5022,75Triết học722900124,0024,25Chính trị học731020126,0025,50Xã hội học731030126,2525,75

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2020

Trong năm 2020, Đại học Cần Thơ có điểm trúng tuyển xét theo kết quả thi THPT dao động trong khoảng 15 – 25,75 điểm; 19 – 28,25 điểm xét theo kết quả học bạ. Cụ thể điểm trúng tuyển mỗi ngành như sau:

Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩnHọc bạĐiểm thi THPTCông nghệ sinh học (CTTT)7420201T19,516,00Nuôi trồng thủy sản (CTTT)7620301T19,5015,00Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)7510401C19,5016,00Công nghệ thực phẩm (CLC)7540101C20,7515,25Kỹ thuật xây dựng (CLC)7580201C19,7515,00Kỹ thuật điện (CLC)7520201C19,515,00Công nghệ thông tin (CLC)7480201C22,2520,00Tài chính-Ngân hàng (CLC)7340201C21,0021,00Kinh doanh quốc tế (CLC)7340120C24,0023,00Ngôn ngữ Anh (CLC)7220201C23,0020,50

Chương trình đào tạo đại trà

Tên ngành

Mã ngànhĐiểm chuẩnHọc bạ

Điểm thi THPT

Giáo dục Tiểu học714020225,0022,25Giáo dục Công dân714020422,7521,00Giáo dục Thể chất714020619,5017,50Sư phạm Toán học714020926,5024,00Sư phạm Tin học714021020,5018,50Sư phạm Vật lý714021121,0018,50Sư phạm Hóa học714021222,7522,25Sư phạm Sinh học714021324,0018,50Sư phạm Ngữ văn714021723,7522,50Sư phạm Lịch sử714021824,2519,00Sư phạm Địa lý714021921,0022,25Sư phạm Tiếng Anh714023126,0023,75Sư phạm Tiếng Pháp714023323,0018,50Công nghệ kỹ thuật hóa học751040122,2519,00Kỹ thuật vật liệu752030919,5015,00Quản lý công nghiệp751060125,0022,50Kỹ thuật cơ khí752010325,2523,25Kỹ thuật cơ điện tử752011424,0021,5Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021625,0021,5Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020720,0016,50Kỹ thuật điện752020123,5020,00Kỹ thuật xây dựng758020124,5021,00Kỹ thuật xây dựng công trình thủy758020219,5015,00Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020519,5015,00Khoa học máy tính748010124,0021,00Kỹ thuật máy tính748010621,0016,5Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010220,0016,5Kỹ thuật phần mềm748010325,5022,50Hệ thống thông tin748010421,0019,00Công nghệ thông tin748020127,5024,25Công nghệ thông tin7480201H19,5018,00Kế toán734030127,5025,00Kiểm toán734030226,0024,00Tài chính-Ngân hàng734020127,5024,75Quản trị kinh doanh734010128,0025,25Quản trị kinh doanh7340101H20,0022,75Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010327,2524,25Marketing734011527,7525,00Kinh doanh thương mại734012127,0024,75Kinh doanh quốc tế734012028,2525,75Kinh doanh nông nghiệp7620114H19,5015,00Kinh tế731010126,7524,50Kinh tế nông nghiệp762011523,0022,50Kinh tế nông nghiệp7620115H19,5015,75Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010219,5021,50Luật738010126,2524,50Luật7380101H21,5022,50Công nghệ thực phẩm754010126,5023,50Công nghệ chế biến thủy sản754010522,0017,00Công nghệ sau thu hoạch754010419,5015,00Chăn nuôi762010519,5015,00Thú y764010126,0022,25Khoa học cây trồng762011019,5015,00Nông học762010919,5015,00Bảo vệ thực vật762011220,0016,00Khoa học môi trường744030119,5015,00Quản lý tài nguyên và môi trường785010119,5018,00Kỹ thuật môi trường752032019,5015,00Quản lý đất đai785010320,5018,00Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan762011319,5015,00Khoa học đất762010319,5015,00Nuôi trồng thủy sản762030119,5016,00Bệnh học thủy sản762030219,5015,00Quản lý thủy sản762030519,5015,00Toán ứng dụng746011219,5015,00Vật lý kỹ thuật752040119,5015,00Hóa học744011219,5015,00Hóa dược772020327,7524.75Sinh học742010119,5015,00Sinh học ứng dụng742020319,5015,00Công nghệ sinh học742020124,0021,00Văn học722903023,7522,00Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)731063026,2524,50Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)7310630H21,5022,50Ngôn ngữ Anh722020126,7524,50Ngôn ngữ Anh7220201H21,7522,25Ngôn ngữ pháp722020319,5017,00Thông tin – thư viện732020119,5018,50Triết học722900119,5022,00Chính trị học731020124,0024,00Xã hội học731030125,0024,00

Kết luận

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm số sẽ tăng khoảng từ 0,5 – 4 điểm qua mỗi năm. ReviewEdu.net hy vọng các bạn có được lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ thi tốt nghiệp 2022 với kết quả tốt nhất!