Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/1/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông.
Danh mục sách giáo khoa và hoạt động giáo dục bao gồm:
3 đầu sách Ngữ Văn và 3 đầu sách Toán thuộc bộ Cánh Diều [của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh], Kết nối tri thức với cuộc sống [của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam], Chân trời sáng tạo [của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam];
9 sách Tiếng Anh của các Nhà xuất bản: Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo dục Việt Nam, Đại học Sư phạm
2 sách Khoa học tự nhiên thuộc bộ sách Cánh Diều [Nhà xuất bản Đại học Sư phạm] và Kết nối tri thức với cuộc sống.
2 sách Lịch sử và Địa lý thuộc bộ sách Cánh Diều [Nhà xuất bản Đại học Sư phạm] và Kết nối tri thức với cuộc sống.
3 sách Giáo dục công dân; 3 sách Âm nhạc; 3 sách Công nghệ; 3 sách Giáo dục thể chất; 3 sách Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; 4 sách Mĩ thuật - thuộc bộ sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.
2 sách Tin học thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh Diều.
Linh Anh
Sách giáo khoa. style=background-color:#0d6efd; text-align:center; color:white; font-weight:bold; border-radius:unset> Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Sách giáo khoa có thể đặt câu hỏi tại đây.
Bộ Sách Giáo khoa Lớp 7 bao gồm những cuốn sau:
1. Âm nhạc và mĩ thuật 7
2. Công nghệ 7 - Nông nghiệp
3. Địa Lí 7
4. Giáo dục công dân 7
5. Lịch sử 7
6. Ngữ văn 7 tập 1
7. Ngữ văn 7 tập 2
8. Sinh học 7
9. Toán 7 tập 1
10. Toán 7 tập 2
11. Vật lí 7
12. Bài tập âm nhạc 7
13. Bài tập lịch sử 7
14. Bài tập mĩ thuật 7
15. Bài tập Ngữ văn 7 tập 1
16. Bài tập Ngữ văn 7 tập 2
17. Bài tập Sinh học 7
18. Bài tập Toán 7 tập 1
19. Bài tập Toán 7 tập 2
20. Bài tập Vật lí 7
21. Bài tập Địa lí 7
22. Bài tập Giáo dục công dân 7
23. Tin học dành cho THCS Quyển 2
24. Bài tập Tin học dành cho THCS Quyển 2
25. Tập bản đồ tranh ảnh bài tập lịch sử lớp 7
26. Tập bản đồ Địa lí lớp 7
27. Tập bản đồ bài tập và bài thực hành địa lí lớp 7
Quyết định 441/QĐ-BGDĐT phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông.
Theo đó, danh mục SGK lớp 7 năm 2022 - 2023 bao gồm 40 sách giáo khoa lớp 7 của 12 môn học và hoạt động giáo dục gồm:
- 3 đầu sách Ngữ Văn và 3 đầu sách Toán thuộc bộ Cánh Diều [của Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh], Kết nối tri thức với cuộc sống [của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam], Chân trời sáng tạo [của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam];
- 9 sách Tiếng Anh của các Nhà xuất bản: Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo dục Việt Nam, Đại học Sư phạm
- 2 sách Khoa học tự nhiên thuộc bộ sách Cánh Diều [Nhà xuất bản Đại học Sư phạm] và Kết nối tri thức với cuộc sống.
- 2 sách Lịch sử và Địa lý thuộc bộ sách Cánh Diều [Nhà xuất bản Đại học Sư phạm] và Kết nối tri thức với cuộc sống.
- 3 sách Giáo dục công dân; 3 sách Âm nhạc; 3 sách Công nghệ; 3 sách Giáo dục thể chất; 3 sách Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; 4 sách Mĩ thuật - thuộc bộ sách Cánh Diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.
- 2 sách Tin học thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống và Cánh Diều.
[Phê duyệt kèm theo Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo]
TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 7, tập một [Cánh Diều] | Nguyễn Minh Thuyết [Tổng Chủ biên], Đỗ Ngọc Thống [Chủ biên], Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 7, tập hai [Cánh Diều] | Nguyễn Minh Thuyết [Tổng Chủ biên], Đỗ Ngọc Thống [Chủ biên], Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
2 | Ngữ văn 7, tập một [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Bùi Mạnh Hùng [Tổng Chủ biên], Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa [đồng Chủ biên], Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7, tập hai [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Bùi Mạnh Hùng [Tổng Chủ biên], Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa [đồng Chủ biên], Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu. | Giáo dục Việt Nam | |
3 | Ngữ văn 7, tập một [Chân trời sáng tạo] | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi [đồng Chủ biên], Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7, tập hai [Chân trời sáng tạo] | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi [đồng Chủ biên], Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Giáo dục Việt Nam | |
4 | Toán 7, tập một [Cánh Diều] | Đỗ Đức Thái [Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên], Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Đại học Sư phạm |
Toán 7, tập hai [Cánh Diều] | Đỗ Đức Thái [Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên], Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Đại học Sư phạm | |
5 | Toán 7, tập một [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Hà Huy Khoái [Tổng Chủ biên], Nguyễn Huy Đoan [Chủ biên], Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập hai [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Hà Huy Khoái [Tổng Chủ biên], Nguyễn Huy Đoan [Chủ biên], Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Giáo dục Việt Nam | |
6 | Toán 7, tập một [Chân trời sáng tạo] | Trần Nam Dũng [Tổng Chủ biên], Trần Đức Huyên [Chủ biên], Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập hai [Chân trời sáng tạo] | Trần Nam Dũng [Tổng Chủ biên], Trần Đức Huyên [Chủ biên], Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Giáo dục Việt Nam | |
7 | Tiếng Anh 7 Macmillan Motivate! | Hoàng Tăng Đức [Tổng Chủ biên], Cấn Thị Chang Duyên [Chủ biên], Khoa Anh Việt. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
8 | Tiếng Anh 7 Global Success | Hoàng Văn Vân [Tổng Chủ biên], Nguyễn Thị Chi [Chủ biên], Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. | Giáo dục Việt Nam |
9 | Tiếng Anh 7 Explore English | Nguyễn Thanh Bình [Tổng Chủ biên], Lê Nguyễn Như Anh [Chủ biên], Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
10 | Tiếng Anh 7 English Discovery | Trần Thị Lan Anh [Chủ biên], Nguyễn Thu Hiền. | Đại học Sư phạm |
11 | Tiếng Anh 7 THiNK | Trương Thị Thanh Hoa [Chủ biên], Cao Hồng Phát, Đoàn Thanh Phương, Bùi Thị Phương Thảo, Lê Thùy Trang. | Đại học Sư phạm |
12 | Tiếng Anh 7 Bloggers-Smart | Lê Hoàng Dũng [Chủ biên], Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân. | Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
13 | Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc [Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên], Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
14 | Tiếng Anh 7 Friends Plus | Trần Cao Bội Ngọc [Chủ biên], Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. | Giáo dục Việt Nam |
15 | Tiếng Anh 7 Right on! | Võ Đại Phúc [Tổng chủ biên kiêm Chủ biên], Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
16 | Khoa học tự nhiên 7 [Cánh Diều] | Mai Sỹ Tuấn [Tổng Chủ biên], Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh [đồng Chủ biên], Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. | Đại học Sư phạm |
17 | Khoa học tự nhiên 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Vũ Văn Hùng [Tổng Chủ biên], Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh [đồng Chủ biên], Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến. | Giáo dục Việt Nam |
18 | Lịch sử và Địa lí 7 [Kết nối tri thức và cuộc sống] | Vũ Minh Giang [Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử], Nghiêm Đình Vỳ [Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử], Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân [đồng Chủ biên phần Lịch sử], Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng [Tổng Chủ biên phần Địa lí], Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương [đồng Chủ biên phần Địa lí], Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt. | Giáo dục Việt Nam |
19 | Lịch sử và Địa lí 7 [Cánh Diều] | Đỗ Thanh Bình [Tổng Chủ biên phần Lịch sử], Nguyễn Thế Bình [Chủ biên phần Lịch sử], Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông [đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí], Nguyễn Minh Tuệ [Chủ biên phần Địa lí], Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến. | Đại học Sư phạm |
20 | Giáo dục công dân 7 [Cánh Diều] | Nguyễn Thị Mỹ Lộc [Tổng Chủ biên], Phạm Việt Thắng [Chủ biên], Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Đại học Huế |
21 | Giáo dục công dân 7 [Chân trời sáng tạo] | Huỳnh Văn Sơn [Tổng Chủ biên], Bùi Hồng Quân [Chủ biên], Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. | Giáo dục Việt Nam |
22 | Giáo dục công dân 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Nguyễn Thị Toan [Tổng Chủ biên], Trần Thị Mai Phương [Chủ biên], Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ. | Giáo dục Việt Nam |
23 | Âm nhạc 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính [đồng Tổng Chủ biên], Vũ Mai Lan [Chủ biên], Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Giáo dục Việt Nam |
24 | Âm nhạc 7 [Chân trời sáng tạo] | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai [đồng Tổng Chủ biên], Nguyễn Văn Hảo [Chủ biên], Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. | Giáo dục Việt Nam |
25 | Âm nhạc 7 [Cánh Diều] | Đỗ Thanh Hiên [Tổng chủ biên kiêm Chủ biên], Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
26 | Mĩ Thuật 7 [Chân trời sáng tạo 1] | Nguyễn Thị Nhung [Tổng Chủ biên], Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc [đồng Chủ biên], Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Giáo dục Việt Nam |
27 | Mĩ Thuật 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Nguyễn Xuân Nghị [Tổng Chủ biên], Đoàn Thị Mỹ Hương [Chủ biên], Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương. | Giáo dục Việt Nam |
28 | Mĩ Thuật 7 [Chân trời sáng tạo 2] | Nguyễn Thị May [Tổng Chủ biên], Hoàng Minh Phúc [Chủ biên], Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như. | Giáo dục Việt Nam |
29 | Mĩ Thuật 7 [Cánh Diều] | Phạm Văn Tuyến [Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên], Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | Đại học Sư phạm |
30 | Tin học 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Nguyễn Chí Công [Tổng Chủ biên], Hà Đặng Cao Tùng [Chủ biên], Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai. | Giáo dục Việt Nam |
31 | Tin học 7 [Cánh Diều] | Hồ Sĩ Đàm [Tổng Chủ biên], Hồ Cẩm Hà [Chủ biên], Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê. | Đại học Sư phạm |
32 | Công nghệ 7 [Chân trời sáng tạo] | Bùi Văn Hồng [Tổng Chủ biên], Nguyễn Thị Cẩm Vân [Chủ biên], Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. | Giáo dục Việt Nam |
33 | Công nghệ 7 [Cánh Diều] | Nguyễn Tất Thắng [Tổng Chủ biên], Dương Văn Nhiệm [Chủ biên], Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
34 | Công nghệ 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Lê Huy Hoàng [Tổng Chủ biên], Đồng Huy Giới [Chủ biên], Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. | Giáo dục Việt Nam |
35 | Giáo dục thể chất 7 [Cánh Diều] | Lưu Quang Hiệp [Tổng Chủ biên], Bùi Ngọc [Chủ biên], Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy. | Đại học Sư phạm |
36 | Giáo dục thể chất 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Nguyễn Duy Quyết [Tổng Chủ biên], Hồ Đắc Sơn [Chủ biên], Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng. | Giáo dục Việt Nam |
37 | Giáo dục thể chất 7 [Chân trời sáng tạo] | Trịnh Hữu Lộc [Tổng Chủ biên], Lưu Trí Dũng [Chủ biên], Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. | Giáo dục Việt Nam |
38 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 [Chân trời sáng tạo 1] | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên [đồng Tổng chủ biên], Nguyễn Thị Bích Liên [Chủ biên], Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Giáo dục Việt Nam |
39 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 [Cánh Diều] | Nguyễn Dục Quang [Tổng Chủ biên], Nguyễn Đức Sơn [Chủ biên], Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
40 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 [Kết nối tri thức với cuộc sống] | Lưu Thu Thủy [Tổng Chủ biên], Trần Thị Thu [Chủ biên], Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 40 sách giáo khoa lớp 7./.