Chi tiết về Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt mới nhất hệ Đại học chính quy được công bố. Cập nhật ngay để biết thông tin chính xác về điểm chuẩn của ngành học tham gia xét tuyển tại đây!
Điểm Chuẩn Đại Học Đà Lạt Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2021
Trường Đại Học Đà Lạt chính thức công bố mức điểm chuẩn mới nhất hiện nay. Chi tiết về điểm chuẩn của các ngành xét tuyển theo kết quả thi THPT như sau:
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 25 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 21 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 23 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 19 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 25 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 24.5 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 23.5 Điểm thi ĐGNL: 20 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: 7520402 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
CK. Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
CN KT điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Hóa học [Chuyên ngành Hóa dược] Mã ngành: 7440112 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Sinh học [Sinh học thông minh] Mã ngành: 7420101 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 18 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 18 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 18 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 16.5 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 16.5 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Văn hóa Du lịch Mã ngành: 7810106 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Dân số và Phát triển Mã ngành: 7760104 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự Mã ngành: 7380104 Điểm chuẩn: 16 Điểm thi ĐGNL: 15 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Đà Lạt 2022
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Tổ hợp xét: A00, A01, A12, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 28 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Tổ hợp xét: C00, C20, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 27 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Tổ hợp xét: D01, D72, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 27.5 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Tổ hợp xét: A16, C14, C15, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 |
Toán học Mã ngành: 7460101 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp xét: A00, A01, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Tổ hợp xét: A00, A01, A12, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kỹ thuật hạt nhân Mã ngành: 7520402 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
CK. Điện tử - Viễn thông Mã ngành: 7510302 Tổ hợp xét: A00, A01, A12, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
CN KT điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Tổ hợp xét: A00, A01, A12, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Hóa học [Chuyên ngành Hóa dược] Mã ngành: 7440112 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Sinh học [Sinh học thông minh] Mã ngành: 7420101 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Nông học Mã ngành: 7620109 Tổ hợp xét: B00, B08, D07, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 Tổ hợp xét: A00, B00, B08, D90 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.5 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét: A00, C00, C20, D01 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D78 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: D01, D72, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 23 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Tổ hợp xét: C00, D01, D78, D96 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Tổ hợp xét: C00, C20, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D78 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Tổ hợp xét: C00, C20, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Tổ hợp xét: C00, C12, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Văn hóa Du lịch Mã ngành: 7810106 Tổ hợp xét: C00, C20, D14, D15 Điểm trúng tuyển học bạ: 20 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D14 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Dân số và Phát triển Mã ngành: 7760104 Tổ hợp xét: C00, C19, C20, D66 Điểm trúng tuyển học bạ: 18 |
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩntrường Đại học Đà Lạt trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 16 đến 26 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Đà Lạt Tuyển Sinh Mới nhất
- Học Phí Đại Học Đà Lạt Mới Nhất