Đề bài - bài 85 trang 25 sbt toán 6 tập 2

e] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 17} \right].{{ - 3} \over {52}} = {{ - 17.[ - 3]} \over {52}} = {{51} \over {52}}.\]

Đề bài

Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân \[\displaystyle[ - 20].{4 \over 5}\]

Từ cách làm trên, em hãy điền các từ thích hợp vào câu sau :

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể:

- Nhân số đó với rồi lấy kết quả hoặc ...

- Chia số đó cho rồi lấy kết quả

Áp dụng:

a] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 15} \right].{3 \over 5}\]

b] \[\displaystyle42.{{ - 6} \over 7}\]

c] \[\displaystyle \left[ { - 26} \right].{3 \over { - 1}}\]

d] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 12} \right].{2 \over 5}\]

e] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 17} \right].{{ - 3} \over {52}}\]

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể :

- Nhân số đó với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu hoặc

- Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử.

Lời giải chi tiết

Khi nhân một số nguyên với một phân số, ta có thể :

- Nhân số đó với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu

Hoặc:

- Chia số đó cho mẫu rồi lấy kết quả nhân với tử.

Áp dụng :

a] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 15} \right].{3 \over 5} = {{ - 15.3} \over 5} = {{ - 45} \over 5}= - 9;\]

b] \[\displaystyle42.{{ - 6} \over 7} = {{42} \over 7} .[-6]=6.[-6]= - 36;\]

c] \[\displaystyle\left[ { - 26} \right].{3 \over { - 13}} = {{ - 26} \over { - 13}}.3=2.3 = 6;\]

d] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 12} \right].{2 \over 5} = {{ - 12.2} \over 5} = {{ - 24} \over 5};\]

e] \[\displaystyle{\rm{}}\left[ { - 17} \right].{{ - 3} \over {52}} = {{ - 17.[ - 3]} \over {52}} = {{51} \over {52}}.\]

Video liên quan

Chủ Đề