Nội dung chính
- Đăng nhập
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Tiền Giang.
- Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang 2019/2020
- Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2018
- Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang 2017/18
- Video liên quan
Đăng nhập
Đăng nhập để trải nghiệm thêm những tính năng hữu ích
ZaloNóng
Mới
VIDEO
CHỦ ĐỀ
[Dân sinh] - Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022.
Theo đó, năm học 2021-2022 Tiền Giang tuyển mới 16.667 học sinh lớp 10 vào 39 điểm trường với tổng số là 379 lớp [Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu- Mỹ Tho và THPT Vĩnh Kim- Châu Thành có 2 cơ sở với điểm chuẩn khác nhau].
Thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 cả 3 nguyện vọng là 16.642 thí sinh, tuyển thẳng 25 thí sinh. Như vậy số thí sinh trúng tuyển lớp 10 đạt 88.2% [16.667/18.838 thí sinh dự thi].
Trường có điểm chuẩn nguyện vọng 1 cao nhất là THPT Nguyễn Đình Chiểu [TP Mỹ Tho] là 38.75. Tiếp sau là THPT Chợ Gạo [huyện Chợ Gạo] và THPT Nguyễn Đình Chiểu [cơ sở Mekong] điểm chuẩn 32 điểm; THPT Đốc Binh Kiều [TX Cai Lậy]: 30.5 điểm; THPT Trương Định [TX Gò Công]: 30 điểm; THPT Tân Hiệp [huyện Châu Thành]: 29.75; THPT Trần Hưng Đạo [Mỹ Tho]: 29 điểm.
Các thí sinh sau khi hoàn thành bài thi vào lớp 10.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng I thấp nhất là 10.0 ở các trường thuộc vùng sâu, vùng xa. Cụ thể: THCS-THPT Phú Thành [Gò Công Tây]; THCS-THPT Ngô Văn Nhạc [Cái Bè].
Khối chuyên [thuộc Trường THPT Chuyên Tiền Giang] điểm chuẩn cao nhất là Chuyên Văn với 38. 84 điểm ở cả 2 nguyện vọng; lớp Chuyên Anh nguyện vọng 1 là 37.5 điểm, nguyện vọng 2 là 40.0 điểm Thấp nhất là lớp Chuyên Địa lý với điểm chuẩn là 31.5 điểm [nguyện vọng 2 là 40.0 điểm].
Các học sinh trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2021 – 2022. Ảnh: Bùi Phong
Theo đó, toàn tỉnh có 16.642 thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 vào các trường THPT chuyên và không chuyên; trong đó 13.647 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1; 2.653 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 2, 317 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 3 và 25 thí sinh được tuyển thẳng.
Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang, nhìn chung điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 các trường năm nay đã phản ánh đúng năng lực của thí sinh. Các trường có điểm chuẩn trúng tuyển cao như: Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu Tp. Mỹ Tho 38,75 điểm, Trường THPT Chợ Gạo 32 điểm, Trường THPT Đốc Binh Kiều 30,5 điểm…
Đối với Trường THPT Chuyên Tiền Giang, điểm chuẩn vào năm nay cụ thể như sau: Lớp Chuyên Tiếng Anh [37,5 điểm], Chuyên Hóa học [34,25 điểm], Chuyên Vật lý [33,25 điểm], Chuyên Sinh học [34,25 điểm], Chuyên Tin học [33 điểm], Chuyên Toán [31,75 điểm], Chuyên Ngữ văn [38,84 điểm], Chuyên Địa lý [31,5 điểm] và lớp Không chuyên [43,5 điểm].
Thu Thuỷ
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Tiền Giang năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Tiền Giang.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Tiền Giang 2022-2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Tiền Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền GiangBình Đông | 20,25 | 20,75 |
Bình Phục Nhứt | 10,41 | 11,25 |
Cái Bè | 26,50 | |
Chợ Gạo | 32,00 | 33,00 |
Đốc Binh Kiều | 30,50 | 31,50 |
Dưỡng Điềm | 16,25 | 17,00 |
Gò Công | 15,50 | 17,00 |
Gò Công Đông | 21,00 | 22,00 |
Huỳnh Văn Sâm | 16,91 | 17,75 |
Lê Thanh Hiền | 13,25 | 14,25 |
Long Bình | 10,00 | 10,00 |
Lưu Tấn Phát | 18,50 | 19.25 |
Lê Văn Phẩm | 14,00 | 15,00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16,75 | 17,75 |
Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 |
Nguyễn Đình Chiểu | 38,75 | |
Nguyễn Đình Chiểu [MeKong] | 32,00 | 33,00 |
Nguyễn Văn Côn | 15,00 | 15,75 |
Nguyễn Văn Thìn | 12,75 | 13,50 |
Nguyễn Văn Tiếp | 17,50 | 18,50 |
Phạm Thành Trung | 22,41 | 23,50 |
Phan Việt Thống | 17,00 | 18,50 |
Phú Thạnh | 20,00 | 21,00 |
Phú Thành | 10,00 | 10,00 |
Phước Thạnh | 24,00 | 24,75 |
Rạch Gầm - XM | ||
Tân Hiệp | 29,75 | 30,50 |
Tân Phước | 12,50 | 13,50 |
Tân Thới | 14,00 | 14,50 |
Thiên Hộ Dương | 15,75 | 17,75 |
Thủ Khoa Huân | 20,00 | 21,50 |
Trần Hưng Đạo | 29,00 | 30,25 |
Trần Văn Hoài | 17,50 | 18,75 |
Trương Định | 30,00 | |
Tứ Kiệt | 12,91 | 14,25 |
Vĩnh Bình | 28,75 | 29,75 |
Vĩnh Kim | 26,00 | 27,00 |
Vĩnh Kim [Long Định] | 10,25 | 11,00 |
Chuyên Tiền Giang | ||
Anh | 37,50 | 40,00 |
Ngữ văn | 38,84 | 38,84 |
Toán | 31,75 | 33,00 |
Tin | 33,00 | 33,00 |
Hóa | 34,25 | |
Sinh | 34,25 | |
Lý | 33,25 | 37,50 |
Địa | 31,50 | 40,00 |
Không chuyên | 43,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Tiền Giang.
Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm nay như sau:
Điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang 2019/2020
Chuyên Tiền Giang
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 32,00 | 32,00 |
Chuyên Văn | 36,83 | 38,00 |
Chuyên Anh | 39,10 | |
Chuyên Lý | 33,75 | 34,50 |
Chuyên Hóa | 36,50 | 41,50 |
Chuyên Sinh | 32,50 | 33,84 |
Chuyên Địa | 26,50 | 27,75 |
Chuyên Tin [Toán] | 30,25 | 30,75 |
Không chuyên | 44,25 |
Các trường khác trên địa bàn:
Bình Đông | 14,25 | 15,00 | |
Bình Phục Nhứt | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Cái Bè | 26,00 | ||
Chợ Gạo | 28,50 | 30,50 | |
Đốc Binh Kiều | 30,25 | 32,25 | |
Dưỡng Điềm | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Gò Công | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Gò Công Đông | 16,50 | 18,50 | |
Huỳnh Văn Sâm | 13,25 | 14,25 | 15,25 |
Lê Thanh Hiền | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Long Bình | 10,00 | 10,00 | |
Lưu Tấn Phát | 13,00 | 14,50 | |
Lê Văn Phẩm | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 | |
Nguyễn Đình Chiểu | 38,50 | ||
Nguyễn Văn Côn | 10,50 | 12,00 | 13,50 |
Nguyễn Văn Thìn | 10,00 | 10,00 | |
Nguyễn Văn Tiếp | 10,25 | 11,75 | |
Phạm Thành Trung | 17,25 | 18,75 | |
Phan Việt Thống | 10,00 | 10,75 | 11,75 |
Phú Thạnh | 10,00 | 10,00 | |
Phú Thành | 10,00 | 10,00 | |
Phước Thạnh | 15,25 | 16,50 | 18,00 |
Rạch Gầm - XM | 10,00 | 10,00 | |
Tân Hiệp | 24,00 | 26,00 | |
Tân Phước | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Tân Thới | 10,00 | ||
Thiên Hộ Dương | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Thủ Khoa Huân | 12,00 | 12,75 | 14,00 |
Trần Hưng Đạo | 27,75 | 29,50 | 30,00 |
Trần Hưng Đạo [Đ. Học Lạc] | 17,75 | 19,75 | 21,75 |
Trần Văn Hoài | 10,00 | 10,00 | 10,00 |
Trương Định | 26,00 | ||
Tứ Kiệt | 10,00 | 11,00 | 12,50 |
Vĩnh Bình | 27,50 | ||
Vĩnh Kim | 22,75 | 24,50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang 2018
Chuyên Tiền Giang
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán | 38,75 | |
Chuyên Văn | 31 | 31 |
Chuyên Anh | 38 | 38 |
Chuyên Lý | 29,75 | 29,75 |
Chuyên Hóa | 35,5 | |
Chuyên Sinh | 27,5 | 29 |
Chuyên Địa | 24,5 | 26,75 |
Chuyên Tin | 37,25 | 37,25 |
Không chuyên | 41,75 |
Các trường khác trên địa bàn:
Bình Đông | 15.75 | 16.75 | |
Bình Phục Nhứt | 10,75 | 11,25 | 12,25 |
Cái Bè | 26,5 | ||
Chợ Gạo | 29 | 29,5 | |
Đốc Binh Kiều | 28 | 30 | |
Dưỡng Điềm | 10 | 10 | 10 |
Gò Công | 13.75 | 14.25 | 15,5 |
Gò Công Đông | 17,25 | 18,75 | |
Huỳnh Văn Sâm | 14,75 | 15,75 | 16,75 |
Lê Thanh Hiền | 10,75 | 11,25 | 12,5 |
Long Bình | 10,25 | 11,25 | 12,75 |
Lưu Tấn Phát | 10,5 | 11,5 | 12,75 |
Lê Văn Phẩm | 10 | 10 | 10 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11,5 | 12 | 13,25 |
Ngô Văn Nhạc | 10 | 11 | 12 |
Nguyễn Đình Chiểu | 36,25 | ||
Nguyễn Văn Côn | 15,5 | 16,5 | 17,5 |
Nguyễn Văn Thìn | 15 | 15,5 | 16,5 |
Nguyễn Văn Tiếp | 14 | 15 | 16 |
Phạm Thành Trung | 17 | 18 | |
Phan Việt Thống | 10 | 10 | 10 |
Phú Thạnh | 10 | 10 | |
Phú Thành | 17 | 18 | 19 |
Phước Thạnh | 20 | 21 | 22,5 |
Rạch Gầm - XM | 10,75 | 10,75 | |
Tân Hiệp | 26,75 | 27,5 | |
Tân Phước | 10 | 10 | 10 |
Tân Thới | 10 | 10 | |
Thiên Hộ Dương | 11,75 | 12,25 | 13 |
Thủ Khoa Huân | 16,75 | 17,75 | 18,75 |
Trần Hưng Đạo | 26,25 | 27,5 | |
Trần Văn Hoài | 15 | 16,25 | 17.5 |
Trương Định | 27,25 | ||
Tứ Kiệt | 10 | 10 | 10 |
Vĩnh Bình | 27,75 | ||
Vĩnh Kim | 25 | 25 |
Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang 2017/18
Bình Đông | 9,75 | |
Bình Phục Nhứt | 7 | |
Cái Bè | 22,25 | 29,25 |
Chợ Gạo | 25,25 | |
Đốc Binh Kiều | 21,5 | |
Dưỡng Điềm | 7 | 7 |
Gò Công | 7 | 7 |
Gò Công Đông | 11,75 | 13,75 |
Huỳnh Văn Sâm | 7,5 | 8,75 |
Lê Thanh Hiền | 7 | 7 |
Long Bình | 7,25 | 750 |
Lưu Tấn Phát | 10,5 | 12 |
Lê Văn Phẩm | 7 | 7 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 7 | 7 |
Ngô Văn Nhạc | 7 | 7 |
Nguyễn Đình Chiểu | 34,75 | |
Nguyễn Văn Côn | 7 | 8,25 |
Nguyễn Văn Thìn | 7 | 750 |
Nguyễn Văn Tiếp | 7 | 7 |
Phạm Thành Trung | 14,5 | 16,25 |
Phan Việt Thống | 7 | 7 |
Phú Thạnh | 7 | |
Phước Thạnh | 12,25 | 13,75 |
Rạch Gầm - XM | 7 | |
Tân Hiệp | 24,75 | |
Tân Phước | 7 | 7 |
Tân Thới | 7 | 7 |
Thiên Hộ Dương | 7 | 7 |
Thủ Khoa Huân | 9,75 | 11 |
Trần Hưng Đạo | 20 | 21,75 |
Trần Văn Hoài | 7 | 7 |
Trương Định | 18,75 | 20 |
Tứ Kiệt | 7 | 7 |
Vĩnh Bình | 22,25 | |
Vĩnh Kim | 18,25 | 22,25 |
Chuyên Tiền Giang | 42,25 | |
Anh | 38,25 | 38,75 |
Ngữ văn | 34,5 | 32,25 |
Toán | 39,25 | 41 |
Tin | 38,25 | 38,5 |
Hóa | 34,75 | 42,25 |
Sinh | 26 | 28 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang qua các năm!