Điểm chuẩn thpt thường tín 2023-2023

Thành phố Hà Nội hiện có 4 trường chuyên gồm: Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Sơn Tây.

Trường Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội Amsterdam tuyển 560 chỉ tiêu hệ chuyên, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An tuyển 350 chỉ tiêu, Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ tuyển 525 chỉ tiêu, Trường Trung học phổ thông Sơn Tây tuyển 315 chỉ tiêu.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Bảng điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên; lớp 10 chương trình song ngữ tiếng Pháp và lớp 10 chương trình thí điểm song bằng tú tài năm học 2022- 2023. [Ảnh: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội]

Theo kế hoạch, trong ngày 9/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển tại trường chuyên và trường trung học phổ thông công lập; Bàn giao dữ liệu xét tuyển phục vụ xác nhận nhập học trực tuyến và bàn giao kết quả điểm xét tuyển cho các trường trung học phổ thông công lập.

Trước 11 giờ ngày 10/7, các trường trung học phổ thông công lập, chuyên công bố điểm chuẩn và danh sách kết quả thi tuyển sinh vào 10 trung học phổ thông năm học 2022-2023.

Từ 13 giờ 30 ngày 10/7 đến hết ngày 12/7, các trường tiến hành xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến, trực tiếp. Từ ngày 9/7 đến ngày 15/7 sẽ tiến hành nhận đơn phúc khảo của học sinh.

Thiên Nhi

Năm nay có nhiều đổi mới trong thi cử và điểm thi, điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội. Vì vậy khi hà nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2022 – 2023 thí sinh cần phải nắm bắt ngay. Dựa trên điểm chuẩn bạn sẽ biết mình đã đậu hay rớt và chờ đợi cơ hội nhập học cũng như tìm nguyện vọng 2, con đường khác. Xem nhanh chi tiết bảng điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội bên dưới cùng thuthuatmobilehay.com nhé!

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội đã có

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2022 toàn thành phố

Hiện đã có điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2022 với chi tiết các điểm thuộc các trường như sau:

1. Điểm chuẩn 4 trường THPT chuyên thuộc Đại Học Hà nội

Trường Điểm chuẩn
THPT chuyên Khoa Học Tự Nhiên Toán: 20; Tin: 18,5; Lý: 16,5; Hóa: 15,5; Sinh: 15,5
THPT Chuyên Sư Phạm Toán: 27,5; Tin: 23,5 ; Sinh: 25,5; Lý:23,75; Hóa: 25,75; Văn: 25; Anh:25,25
THPT Chuyên Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Văn:33,5; Sử: 28; Lý:28,5
THPT Chuyên Ngoại Ngữ
  • Anh : 30,75 hệ chuyên có học bổng; 26,6 hệ chuyên, 25,6 hệ không chuyên
    • Tiếng Nga: 28,39 hệ chuyên có học bổng; 24,01 hệ chuyên
    • Tiếng Pháp:D1 30,66hệ chuyên có học bổng; 26,64 hệ chuyên. D3 32,35 hệ chuyên có học bổng; 26,67 hệ chuyên
    • Tiếng Trung: D1 30,31 hệ chuyên có học bổng; 26,61 hệ chuyên. D3 31,83 hệ chuyên có học bổng; 26,77 hệ chuyên
    • Tiếng Đức:  D1 31,24 hệ chuyên có học bổng; 26,61 hệ chuyên. D3 31,6 hệ chuyên có học bổng; 26,1 hệ chuyên
    • Tiếng Nhật: D1 29,26 hệ chuyên có học bổng; 25,51 hệ chuyên. D3 32,3 hệ chuyên có học bổng; 25,21 hệ chuyên
    • Tiếng Hàn:D1 30,01 hệ chuyên có học bổng; 25,8 hệ chuyên. D3 28,65 hệ chuyên có học bổng; 26,42 hệ chuyên

»Xem nhanh: Tỷ lệ chọi vào lớp 10 Tại Hà Nội 2022

2. Điểm chuẩn trường chuyên Hà Nội Amsterdam

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Văn 39,50
Sử 39
Địa 39
Tiếng Anh 42,75
Tiếng Nga 41,30
Tiếng Trung 43,40
Tiếng Pháp 38,30
Toán 41,50
Tin học 37,25
Vật Lý 41,25
Hóa học 40,75
Sinh Học 39,75

3. Điểm chuẩn lớp 10 trường chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Văn 38,75
Sử 34,50
Địa 35,25
Tiếng Anh 39,50
Tiếng Nga 36,80
Tiếng Pháp 38,55
Toán 36,75
Tin học 35,25
Vật Lý 37,50
Hóa học 36,25
Sinh Học 35,91

4. Điểm chuẩn trường THPT Sơn Tây

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Văn 33,75
Sử 20,25
Địa 29,25
Toán 30,75
Tin học 27,25
Vật Lý 28,75
Hóa học 25,25
Sinh Học 24,00

5. Điểm trường THPT Chu Văn An

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Văn 38,75
Sử 36,25
Địa 37,25
Tiếng Anh 40,85
Tiếng Pháp 33,15
Toán 37,50
Tin học 35,00
Vật Lý 38,00
Hóa học 38,00
Sinh Học 38,00

6. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội các trường công lập năm 2022

Các trường công lập sẽ có điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội vào ngày 9/7/2022 cùng lúc với công bố điểm thi

Trường  Chỉ tiêu
THPT Phan Đình Phùng 42
THPT Phạm Hồng Thái 38,25
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình 37,75
THPT Chu Văn An 43,25
THPT Tây Hồ 36,25
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm 40,25
THPT Việt Đức 41,75
THPT Thăng Long 41,50
THPT Trần Nhân Tông 40,00
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng 38,25
THPT Đống Đa 37,25
THPT Kim Liên 41,25
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa 40,25
THPT Quang Trung – Đống Đa 38,50
THPT Nhân Chính 40,75
THPT Khương Đình 35,25
TH-THCS-THPT Khương Hạ 34,50
THPT Yên Hòa 42,25
THPT Cầu Giấy 40,25
THPT Hoàng Văn Thụ 36,75
THPT Trương Định 36
THPT Việt Nam – Ba Lan 36,75
THPT Ngô Thì Nhậm 34,25
THPT Ngọc Hồi 35,75
THPT Đông Mỹ 33,25
THPT Nguyễn Quốc Trinh 31,25
THPT Nguyễn Gia Thiều 41,75
THPT Lý Thường Kiệt 37,25
THPT Phúc Lợi 35,50
THPT Thạch Bàn 33,75
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm 35,50
THPT Dương Xá 35,00
THPT Nguyễn Văn Cừ 32,75
THPT Yên Viên 34,00
THPT Đa Phúc 33,50
THPT Kim Anh 32,50
THPT Minh Phú 27,50
THPT Sóc Sơn 32,50
THPT Trung Giã 29,75
THPT Xuân Giang 28,75
THPT Bắc Thăng Long 33,75
THPT Cổ Loa 35,50
THPT Đông Anh 32,00
THPT Liên Hà 36,00
THPT Vân Nội 31,75
THPT Mê Linh 35,00
THPT Quang Minh 29,00
THPT Tiền Phong 28,50
THPT Tiến Thịnh 22,50
THPT Tự Lập 24,75
THPT Yên Lãng 31,25
THPT Nguyễn Thị Minh Khai 41,75
THPT Xuân Đỉnh 39,75
THPT Thượng Cát 34,25
THPT Đại Mỗ 31,00
THPT Mỹ Đình 39,50
THPT Trung Văn 34,25
THPT Xuân Phương 35,50
THPT Hoài Đức A 34,00
THPT Hoài Đức B 32,00
THPT Hoài Đức C 27,50
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức 28,00
THPT Đan Phượng 32,25
THPT Hồng Thái 28,75
THPT Tân Lập 30,00
THPT Ngọc Tảo Đang cập nhật nhấn F5
THPT Phúc Thọ 25,00
THPT Vân Cốc 23,75
THPT Sơn Tây 39,00
THPT Tùng Thiện 33,25
THPT Xuân Khanh 20,50
THPT Ba Vì 17,50
THPT Bất Bạt 17
Phổ Thông Dân Tộc Nội Trú 31,7
THPT Ngô Quyền – Ba Vì 28,25
THPT Quảng Oai 29
THPT Minh Quang 17
THPT Bắc Lương Sơn 15,00
THPT Hai Bà Trưng- Thạch Thất 22,75
THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất 27,75
THPT Thạc Thất 28,50
THPT Minh Hà 19,00
THPT Minh  Khai 22,00
THPT Quốc Oai 34,50
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai 25,00
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai 24,00
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông 41,75
THPT Quang Trung – Hà Đông 39,50
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 34,50
THPT Chúc Động 25,75
THPT Chương Mỹ A 34,75
THPT Chương Mỹ B 22,00
THPT Xuân Mai 28,50
THPT Nguyễn Văn Trỗi 19
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai 27,75
THPT Thanh Oai A 27
THPT Thanh Oai B 30,25
THPT Thường Tín 32,25
THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín 28,00
THPT Lý Từ Tấn 24,25
THPT Tô Hiệu – Thường Tín 22,75
THPT Vân Tảo 24,00
THPT Đồng Quan 28,00
THPT Phú Xuyên A 28,00
THPT Phú Xuyên B 21,50
THPT Tân Dân 22,75
THPT Hợp Thanh 19,00
THPT Mỹ Đức A 29,00
THPT Mỹ Đức B 22,25
THPT Mỹ Đức C 15,75
THPT Đại Cường 16,50
THPT Lưu Hoàng 17.75
THPT Trần Đăng Ninh 22,75
THPT Ứng Hòa A 27,75
THPT Ứng Hòa A 19,00

Bạn đã nắm rõ điểm chuẩn lớp 10 tại Hà Nội trường chuyên và công lập rồi nhé! Hi vọng bạn sẽ có thể đạt đủ điểm để đậu vào đúng trường mình mong muốn

Post Views: 124

Chủ Đề