Đồng hành nghĩa là gì

© 2001-2022

Màu giao diện

Luôn sáng Luôn tối Tự động: theo trình duyệt Tự động: theo thời gian ngày/đêm

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bạn đồng hành", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bạn đồng hành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bạn đồng hành trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ta có bạn đồng hành.

2. Hoặc do bạn đồng hành.

3. Một người bạn đồng hành.

4. Bạn đồng hành tranh cử.

5. Cảm ơn nhé bạn đồng hành.

6. Tôi không có bạn đồng hành.

7. Với một người bạn đồng hành?

8. 2 người chờ bạn đồng hành sao?

9. Tên bạn đồng hành ốm đói kia đâu?

10. Thành bạn đồng hành của chim đà điểu.

11. Mà là bạn đồng hành mới của tôi.

12. Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng

13. Cậu thật là người bạn đồng hành khốn kiếp.

14. Một bạn đồng hành tốt để đi du lịch.

15. Người đàn ông không chọn bạn đồng hành của mình.

16. Tôi nghĩ Bernard rất vui vì có bạn đồng hành.

17. Jasmine là bạn đồng hành của nó một thời gian.

18. 10 phút: “Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng”.

19. 171 Phao-lô và các bạn đồng hành đang lên thuyền.

20. Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành

21. Đức Thánh Linh là một người bạn đồng hành lý tưởng.

22. Giờ anh và anh trai em thành bạn đồng hành sao?

23. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi.

24. Và tận hưởng cảm giác được ở bên cạnh bạn đồng hành.

25. Mẹ có làm ít bánh cho các bạn đồng hành của con.

26. Đức Thánh Linh là Bạn Đồng Hành của Các Anh Chị Em

27. Có thể nếu cậu bảo ta chúng ta có bạn đồng hành...

28. Tôi và người bạn đồng hành đến một số ngôi làng khác.

29. Cho phép tôi hỏi về số phận bạn đồng hành của tôi, Bronn?

30. Và... bạn đồng hành Arya Stark, cháu gái của phu nhân Lysa Arryn.

31. Old English Sheepdog là một người bạn đồng hành tốt của gia đình.

32. Ngươi sẽ có một con chó sủa ầm ĩ làm bạn đồng hành.

33. George - luật pháp yêu cầu tôi cung cấp cho anh bạn đồng hành.

34. Nó là một người bạn đồng hành đáng tin cậy của người dân Ý.

35. Egingwah, bạn đồng hành của Peary nhìn lướt qua chân trời để tìm đất

36. Có thể em chưa sẵn sàng làm bạn đồng hành tranh cử của anh.

37. "Thư giãn trên Kepler-16b, nơi bóng của bạn luôn có bạn đồng hành."

38. 15 Lớp người canh và bạn đồng hành của họ tiếp tục phụng sự!

39. Tôi được một người bạn đồng hành truyền giáo cũ giới thiệu với bà.

40. Đừng chỉ là bạn đồng hành im lặng Thánh Chức Nước Trời, 1/2014

41. Mỗi người chơi được chọn 1 bạn đồng hành để chơi cùng phần này.

42. Trau dồi kỹ năng trong thánh chức—Trở thành bạn đồng hành đắc lực

43. Người Polynesia nuôi chó với vai trò làm bạn đồng hành và thức ăn.

44. Phao-lô và các bạn đồng hành tin tưởng nơi điều gì, và tại sao?

45. Ông hiếm khi du hành một mình, thường sẽ có những người bạn đồng hành.

46. 6, 7. [a] Tại sao Phao-lô chọn Ti-mô-thê làm bạn đồng hành?

47. Phao-lô và các bạn đồng hành được thần khí hướng dẫn như thế nào?

48. Nó đã trở thành một người bạn đồng hành vô cùng quen thuộc của em

49. Những người bạn tốt bụng không có nghĩa là những người bạn đồng hành tốt.

50. Người bộ hành và các bạn đồng hành nói chuyện với những người họ gặp.

Người đồng hànhcá nhân đồng hành với người khác vì một mục đích nào đó. Trái phiếu được thiết lập giữa các đối tác được gọi là đồng hành . Mặt khác, hiệu quả của việc đi cùng [với một sinh vật khác, thêm một thứ gì đó vào thứ khác, tồn tại bên cạnh nó], mặt khác, nhận được tên của công ty .

Ví dụ: "Ngày mai tôi sẽ đi ăn tối với đồng nghiệp", "Juan Carlos là một đồng nghiệp đang tìm việc, bạn có thể giúp anh ấy không?", "Tôi rất tự hào: con trai tôi được chọn là người giỏi nhất bạn đồng hành của khóa học " .

Các cá nhân tạo thành một cộng đồng hoặc một cơ thể là đối tác, cũng như các cầu thủ tạo thành một đội và giúp đỡ nhau để đạt được một mục tiêu chung: "Lionel Messi, Andrés Iniesta và Xavi đã là đối tác trong nhiều năm", " Một đội chỉ có thể thành công khi có sự đoàn kết giữa các đồng đội ", " Hai đồng đội bị đánh trong tập luyện . "

Trong lĩnh vực chính trị, một đối tác được định nghĩa là người cùng chia sẻ ý thức hệ hay phong trào : "Hơn 2.000 đồng chí đã tham gia vào hội nghị mở cuối cùng của đảng", "Một đồng chí đưa ra những lời chỉ trích kiểu đó không xứng đáng là một phần của hiện tại này . "

Ở cấp độ thông tục, người sống trong hôn nhân thường được mô tả là bạn đồng hành: "Đối tác của tôi làm việc đến tận đêm khuya, nhưng tôi luôn chờ đợi anh ta với thức ăn được chuẩn bị cho bữa tối cùng nhau" .

Thuật ngữ này có thể được sử dụng để gọi những người chịu chung số phận : "Pablo là bạn đồng hành của tôi trong những bất hạnh, chúng tôi luôn phải đối mặt với những vấn đề cùng nhau", "Tôi không muốn bạn gặp gỡ bạn đồng hành uống rượu" .

Người ta thường tìm thấy những biểu hiện như bạn đồng hành của cuộc phiêu lưu, du lịch hay cuộc sống, trong số những người khác, và tất cả đều đề cập đến những sinh vật mà chúng ta chia sẻ những khoảnh khắc quan trọng nhất, cả đẹp nhất và khó khăn nhất. Nói chung, cách giải thích đầu tiên của các thuật ngữ này thường chỉ ra một con người, mặc dù có nhiều trường hợp kết bạn giữa các cá nhân thuộc các loài khác nhau: ví dụ, chúng ta cũng gọi một con chó, một con mèo hoặc một con ngựa.

Đối tác từ đại diện cho một trong những trường hợp của ngôn ngữ Castilian trong đó có một loạt các sắc thái có thể ảnh hưởng đáng kể đến ý nghĩa của câu, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nói về một đồng nghiệp, đối với nhiều người, chỉ cần đề cập đến một người thực hiện các nhiệm vụ công việc của họ trong cùng một không gian vật lý và với cùng một lịch trình như chúng ta làm; tuy nhiên, đối với một số người, thuật ngữ này chỉ được sử dụng nếu có một mối quan hệ tình cảm ở giữa và sự thay thế của nó khi không có liên minh như vậy là một đồng nghiệp .

Mặt khác, người ta nói về một người bạn đồng hành tốt, đề cập đến một loạt thái độ của một người hoặc động vật cố gắng bằng mọi cách để thúc đẩy phúc lợi của những người xung quanh, cho dù trong môi trường làm việc, sinh viên hay trong một mối quan hệ của tình bạn hay cặp đôi. Ví dụ, một bạn học tốt lo lắng nếu ai đó nghỉ học, và cố gắng tìm hiểu xem có chuyện gì xấu xảy ra với anh ta không, ngoài việc đưa cho anh ta ghi chú và nói với anh ta nếu giáo viên đã gửi bài tập về nhà hoặc nếu họ đã thông báo bài kiểm tra.

Ở một số quốc gia, có thể sử dụng thuật ngữ đối tác như một từ đồng nghĩa của một người bạn suốt đời, mà không cần phải làm rõ như "phiêu lưu" hoặc "cuộc sống". Mặt khác, cũng nên tránh những lời nói vợ chồng, bạn trai hay bạn gái, khi có một nỗi sợ hãi nhất định khi phát âm họ trước những người bên ngoài mối quan hệ, đặc biệt là về phía những người đồng tính luyến ái trong môi trường dị tính, vì sự áp bức đó tạo ra chứng sợ đồng tính.

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đồng hàng, đồng hành trong từ Hán Việt và cách phát âm đồng hàng, đồng hành từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đồng hàng, đồng hành từ Hán Việt nghĩa là gì.

同行 [âm Bắc Kinh]
同行 [âm Hồng Kông/Quảng Đông].

đồng hàng, đồng hànhCùng nghề.

◇Lão Xá 老舍:


Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa
柳家大院 張二和我的兒子衕行, 拉車 [Liễu gia đại viện 四世同堂] Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.Cùng đi đường. ◎Như:

huề thủ đồng hành


攜手衕行.Cùng chí hướng, nhất trí.
◇Dịch Kinh 易經:
Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành
二女同居, 其志不同行 [Khuê quái 睽卦].

Xem thêm từ Hán Việt

  • tẩy nê từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • long chương phượng triện từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • âm cung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chư tôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chấn lật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đồng hàng, đồng hành nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt [詞漢越/词汉越] là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt [một trong ba loại từ Hán Việt] nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: đồng hàng, đồng hànhCùng nghề. ◇Lão Xá 老舍: Trương Nhị hòa ngã đích nhi tử đồng hàng, lạp xa 柳家大院 張二和我的兒子衕行, 拉車 [Liễu gia đại viện 四世同堂] Trương Nhị và con trai tôi cùng nghề, kéo xe.Cùng đi đường. ◎Như: huề thủ đồng hành 攜手衕行.Cùng chí hướng, nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: Nhị nữ đồng cư, kì chí bất đồng hành 二女同居, 其志不同行 [Khuê quái 睽卦].

    Video liên quan

    Chủ Đề