Đông phương học Nguyễn Tất Thành học phí

Skip to content

Cập nhật 08/06/2022 bởi Quản trị viên

Là một cơ sở giáo dục hệ Đại học ở Việt Nam, trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) đã dần khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo. Đó cũng là lý do tại sao nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh lựa chọn ngôi trường này để theo học trong chặng đường những năm sắp tới. Tuy vậy, mức học phí của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là cao hay thấp? Trường có chính sách hỗ trợ, chính sách học bổng như thế nào vẫn là thắc mắc của nhiều người. Do vậy, bài viết sau xin chia sẻ một số thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề này tới quý bạn đọc.

Giới thiệu chung trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU – Nguyen Tat Thanh University)
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh 
  • Website: http://ntt.edu.vn
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
  • Mã tuyển sinh: NTT 
  • Email tuyển sinh:  
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU).

Dự kiến học phí năm 2023 của NTTU

Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.

Học phí năm 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
1 Điều dưỡng 147,956,000 15,118,400
2 Dược học 228,040,000 15,340,000
3 Y học dự phòng 300,200,000 13,020,000
4 Y khoa 612,600,000 12,320,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 153,513,000 15,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
6 Luật kinh tế 125,636,000 11,360,000
7 Kế toán 124,412,000 13,340,000
8 Tài chính – Ngân hàng 124,820,000 14,644,000
9 Quản trị kinh doanh 123,452,000 14,768,000
10 Quản trị nhân lực 113,636,000 14,848,000
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 148,800,000 14,010,000
12 Marketing 147,670,000 12,600,000
13 Thương mại điện tử 147,100,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,732,000
15 Quản trị khách sạn 126,880,000 13,276,000
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 126,880,000 13,276,000
17 Du lịch 129,032,000 15,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
18 Đông Phương Học 156,785,200 14,792,800
19 Ngôn ngữ Anh 154,954,800 15,976,400
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 145,354,000 15,422,000
22 Việt Nam Học 123,112,000 14,860,000
23 Tâm lý học 128,590,000 15,862,000
24 Quan hệ công chúng 154,686,400 14,278,000
25 Quan hệ quốc tế 139,568,000 18,422,800

Tương tự như mức tăng các ngành trên. Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ và nhóm ngành Nghệ thuật cũng sẽ có mức tăng không quá 10%.

Đông phương học Nguyễn Tất Thành học phí

Học phí năm 2021 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là bao nhiêu?

Năm 2021, tùy theo khối ngành và hệ đào tạo mà trường Nguyễn Tất Thành quy định mức thu học phí khác nhau. Các bạn có thể quan sát những bảng dưới đây để nắm bắt được mức thu từng ngành theo kỳ học và theo toàn khóa học. Mức thu được tính theo đơn vị Việt Nam Đồng và không thay đổi trong suốt thời gian sinh viên học tập tại trường.

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
1 Điều dưỡng 162,751,600 15,118,400
2 Dược học 250,844,000 16,874,000
3 Y học dự phòng 330,220,000 14,322,000
4 Y khoa 673,860,000 13,552,000
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 168,864,300 16,525,300

Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
6 Luật kinh tế 138,199,600 12,496,000
7 Kế toán 136,853,200 14,674,000
8 Tài chính – Ngân hàng 137,302,000 16,108,400
9 Quản trị kinh doanh 135,797,200 16,244,800
10 Quản trị nhân lực 124,999,600 16,332,800
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 163,680,000 15,411,000
12 Marketing 162,437,000 13,860,000
13 Thương mại điện tử 161,810,000 12,410,000
14 Kinh doanh quốc tế 123,468,000 13,651,000
15 Quản trị khách sạn 135,814,800 15,105,200
16 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 139,568,000 14,603,600
17 Du lịch 139,568,000 14,603,600

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
18 Đông Phương Học 142,532,000 13,448,000
19 Ngôn ngữ Anh 140,868,000 14,524,000
20 Ngôn ngữ Trung Quốc 138,716,000 14,524,000
21 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 132,140,000 14,020,000
22 Việt Nam Học 111,920,000 14,860,000
23 Tâm lý học 116,900,000 14,420,000
24 Quan hệ công chúng 140,624,000 12,980,000
25 Quan hệ quốc tế 126,880,000 16,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 114,044,000 13,400,000
27 Công nghệ kỹ thuật điện điện tử 113,300,000 14,972,000
28 Công nghệ kỹ thuật ô tô 113,300,000 13,484,000
29 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 113,468,000 12,740,000
30 Công nghệ kỹ thuật hóa học 113,624,000 14,060,000
31 Công nghệ thực phẩm 113,132,000 12,992,000
32 Quản lý tài nguyên và môi trường 104,204,000 16,952,000
33 Công nghệ sinh học 113,300,000 15,340,000
34 Công nghệ thông tin 114,212,000 13,684,000
35 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 114,212,000 13,684,000
36 Kỹ thuật phần mềm 114,212,000 13,684,000
37 Kỹ thuật xây dựng 114,212,000 12,772,000
38 Kiến trúc 142,244,000 15,412,000
39 Thiết kế đồ họa 113,228,000 13,684,000
40 Thiết kế nội thất 127,652,000 16,348,000
41 Kỹ thuật y sinh 149,038,000 11,660,000
42 Vật lý y khoa 169,814,000 15,990,000

Nhóm ngành Nghệ thuật

STT Tên ngành Học phí toàn khóa Học phí học kỳ 1
43 Piano 136,220,000 13,000,000
44 Thanh nhạc 136,220,000 13,000,000
45 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 132,140,000 16,984,000
46 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình 142,508,000 15,436,000
47 Quay phim 145,172,000 15,664,000
48 Truyền thông đa phương tiện 161,959,000 16,310,000

Năm học 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) có mức thu học phí như thế nào?

Năm 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành có đơn giá học phí như sau:

  • Đối với các học phần đại cương: 660.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này không thay đổi trong năm 2021.
  • Đối với các học phần cơ sở ngành: Dao động từ 744.000 – 1.380.000 VNĐ/tín chỉ. Tùy từng ngành học mà nhà trường sẽ thu cao hơn hoặc thấp hơn mức nêu trên.
  • Đối với các học phần chuyên ngành: Sinh viên sẽ phải đóng từ 744.000 – 1.661.000 VNĐ/tín chỉ. Trường Nguyễn Tất Thành sẽ có thông báo cụ thể cho từng ngành học.

Năm 2019, mức thu của trường đại học Nguyễn Tất Thành là bao nhiêu?

Năm 2019, tùy theo thời gian đào tạo cũng như các chuyên ngành sinh viên theo học mà nhà trường sẽ có mức thu khác nhau, dao động từ 22.200.000 – 70.000.000 VNĐ/năm học. Đây là mức thu không thay đổi trong toàn khóa học. Tuy nhiên, mức học phí này chỉ mang tính chất tham khảo, trên thực tế, tùy vào mỗi kỳ học sinh viên đăng ký lượng tín chỉ ít hay nhiều mà mức học phí được áp dụng sẽ khác nhau.

Năm tuyển sinh 2021, trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) có điểm gì đặc biệt?

Ban tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/3/2021 với 05 hình thức tuyển sinh chính. Đó là:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 5: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức.

Chính sách hỗ trợ sinh viên của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2021 có gì mới?

Nhằm giúp sinh viên của trường theo học giảm bớt gánh nặng về tài chính cũng như ảnh hưởng bởi dịch covid 19 gây ra, ban lãnh đạo trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã có nhiều ưu đãi trong chính sách học bổng, học phí. Cụ thể:

STT Tên học bổng/ưu đãi Đối tượng áp dụng Ghi chú
1 Voucher khóa học ngoại ngữ Sinh viên khóa tuyển sinh 2021 nhập học trước 31/08/2021 Áp dụng tại trung tâm ngoại ngữ của trường
2 Học bổng 3.000.000 VNĐ Tất cả sinh viên trúng tuyển
3 Học bổng 4.000.000 Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi THPTQG/học bạ THPT trên 24 điểm
4 Học bổng 6.000.000 Sinh viên trúng tuyển các ngành:
  • Thanh nhạc
  • Piano
  • Kỹ thuật y sinh
  • Vật lý y khoa
  • Công nghệ sinh học
5 Học bổng = 20% học phí Nữ sinh viên trúng tuyển các ngành:
  • Kiến trúc
  • Thiết kế nội thất
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Áp dụng cho năm học đầu tiên
6 Học bổng = 50% học phí
  • Sinh viên trúng tuyển ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Sinh viên đạt giải cao tại các cuộc thi nghệ thuật Quốc gia, trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano
7 Học bổng 100% Sinh viên là thủ khoa đầu vào của trường
8 Học bổng = 50% học phí học kỳ đầu tiên Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết Danh sách các trường thân thiết xem tại website của trường

*Lưu ý rằng: Sinh viên chỉ được nhận một mức học bổng có giá trị cao nhất.