For example là gì

For example”, “ For instance” là những cụm từ đã quá quen thuộc khi bạn diễn tả ví dụ. Với văn nói thường ngày thì các bạn có thể lặp lại các từ này tùy thích nhưng đặc biệt là với IELTS Speaking và Writing thì các bạn hãy dùng những từ formal hơn để cho bài viết của mình thêm sinh động và không bị lặp từ, đáp ứng được những tiêu chí chấm điểm dành cho bài thi IELTS nhé. Và đặc biệt là khi cần phải xây dựng Ideas cho IELTS Writing task 2 thì các bạn cần linh hoạt sử dụng các từ bên dưới đây để dẫn chứng cho idea đó giúp bài viết của mình được đánh giá cao hơn. Các bạn nhớ note lại cẩn thận các từ vựng quan trọng bên dưới nhé

Những cách nói khác nhau đưa ra ví dụ

Cách đưa ra ví dụ với For example

Vocabulary
  • Such as
  • For instance
  • Let’s say …
  • Examples include
  • One example is
  • Including
  • In a similar case
  • To illustrate
  • By way of illustration
  • If you look at …
  • This includes
  • As an example
  • As a case in point
  • Especially
  • An example being …
  • Namely, …
  • In addition to
  • This can be seen when…
  • … is one example of …
  • …as illustrated by…
  • …as seen in …
  • …which is made apparent when…
  • These include…
  • Particularly…
  • This is illustrated…
  • Note well….
  • E.g.
  • In particular, …
  • As a case in point, …
  • Like
  • Also
  • Likewise
  • Let’s say …

Bài học trên đây tuy đơn giản nhưng là tip quan trọng để nâng cao band điểm cho các bạn cả khi viết lẫn khi nói. Hơn nữa, vẫn còn điều các bạn cần lưu tâm đó chính là cách diễn đạt cho like/dislike. Thông thường chúng ta rất hay lặp đi lặp lại những từ đơn giản mà không hề biết đã vô tình gây ra sự đơn điệu cho bài nói và cả bài viết, vậy nên các bạn nên biết rằng đâu chỉ mỗi việc đưa ra ví dụ là có nhiều cách bày tỏ, like và dislike cũng tương tự như vậy, các bạn phải xem lại cách thành văn khi muốn nói và viết về sự yêu thích hay không thích về điều gì đó nhé! Cô hy vọng các bài học trên sẽ hữu ích cho các bạn. Cô chúc các bạn học thật tốt và thành công nhé.

Ý nghĩa của example trong tiếng Anh

example | Từ điển Anh Mỹ

example noun [C] [TYPICAL CASE]

Let me give you an example of what I mean.

example noun [C] [BEHAVIOR]

example noun [C] [PUNISHMENT]

[Định nghĩa của example từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press]

Bản dịch của example

trong tiếng Trung Quốc [Phồn thể]

典型事例, 典型, 範例…

trong tiếng Trung Quốc [Giản thể]

典型事例, 典型, 范例…

trong tiếng Tây Ban Nha

ejemplo, ejemplo [masculine]…

trong tiếng Bồ Đào Nha

exemplo, exemplo [masculine]…

trong tiếng Việt

mẫu, ví dụ, gương…

trong những ngôn ngữ khác

trong tiếng Nhật

trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

trong tiếng Pháp

trong tiếng Catalan

trong tiếng Ả Rập

trong tiếng Séc

trong tiếng Đan Mạch

trong tiếng Indonesia

trong tiếng Thái

trong tiếng Ba Lan

trong tiếng Malay

trong tiếng Đức

trong tiếng Na Uy

trong tiếng Hàn Quốc

in Ukrainian

trong tiếng Ý

trong tiếng Nga

échantillon [masculine], exemple [masculine], exemple…

eksempel, forbillede, advarsel…

contoh, teladan, peringatan…

ตัวอย่าง, แบบฉบับ, ข้อตักเตือน…

das Beispiel, das Vorbild, die Warnung…

eksempel [neuter], eksempel, eksemplar…

зразок, приклад, взірець…

esempio, campione, avvertimento…

Cần một máy dịch?

Nhận một bản dịch nhanh và miễn phí!

Tìm kiếm

Sau For example dụng gì?

"for instance = for example" -> sau nó là 1 dấu phẩy và 1 mệnh đề.

Trước such as dụng gì?

Such as” trọn vẹn có thể đứng ở giữa câu mà không cần dấu phẩy. => Đây là một những cách dùng của Such as dùng ngay trước những danh từ được nêu ví dụ ra, hoặc trọn vẹn có thể dùng những cách sau cũng đúng. => Để từ Such trước danh từ chính trong câu phía trước và chữ as ngay phía trước danh từ được nêu ví dụ.

Thí dụ trong tiếng Anh là gì?

EXAMPLE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Follow an example nghĩa là gì?

follow the example of bằng Tiếng Việt. Phép tịnh tiến đỉnh follow the example of trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt : noi gót, theo gương .

Chủ Đề