Giá vàng an giang hôm nay bao nhiêu năm 2024

Nhu cầu cập nhật thông tin giá vàng mới nhất mỗi ngày rất lớn. Chính vì thế, PNJ xây dựng trang thông tin này để phục vụ nhu cầu của người dân.

Những nội dung được cập nhật trên trang giá vàng PNJ

Tại chuyên trang giá vàng PNJ, chúng tôi sẽ cập nhật biểu đồ giá vàng miếng SJC, vàng 9999, vàng 18K, 24K mới nhất mỗi ngày ở các thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh & Cần Thơ. Ngoài ra, chúng tôi còn có những bài viết phân tích chuyên sâu về giá vàng thế giới, các tác động ảnh hưởng đến việc tăng giảm giá vàng từ sàn Kitco.

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 16/3/2024, giá vàng hôm nay 16 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,70 triệu đồng/lượng mua vào và 81,70 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,30 – 81,30 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,05 – 81,65 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 80,05 – 81,85 triệu đồng/lượng [mua vào – bán ra].

Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 16/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Trong khi đó, sau khi tăng nhanh vào hôm qua, giá vàng nhẫn của một số thương hiệu đã hạ nhiệt.

Cuối ngày, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng Long được niêm yết tại Bảo Tín Minh Châu ở mức 68,18-69,48 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra], giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và giảm 350.000 đồng/lượng chiều bán so với kết phiên hôm qua.

Giá vàng nhẫn tròn trơn 9999 tại DOJI cũng giảm 300.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và hạ 450.000 đồng/lượng ở chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 68,1-69,4 triệu đồng/lượng.

Còn giá vàng nhẫn của SJC tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều mua nhưng giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều bán so với kết phiên hôm qua, được mua - bán cuối phiên ở mức giá 67,8-69 triệu đồng/lượng.

Trong khi giá vàng nhẫn của Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận [PNJ] tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và tăng 700.000 đồng/lượng chiều bán, niêm yết cuối phiên ở mức 67,9-69,1 triệu đồng/lượng [mua - bán].

Bảng giá vàng hôm nay 16/3/2024 mới nhất

Giá vàng hôm nay ngày 16/3/2024 Ngày 16/3/2024 [Triệu đồng/lượng] Chênh lệch [nghìn đồng/lượng] Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC tại Hà Nội 79,70 81,72 +200 +200 Tập đoàn DOJI 79,70 81,70 +200 +200 Mi Hồng 80,30 81,30 +100 +100 PNJ 79,90 81,90 +400 +400 Vietinbank Gold 79,70 81,72 +200 +200 Bảo Tín Minh Châu 80,05 81,65 +450 +150 Bảo Tín Mạnh Hải 80,05 81,85 +450 +150

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 16/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ79,400,00081,400,000DOJI HCM lẻ79,400,00081,400,000DOJI HCM buôn79,400,00081,400,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,675,0006,865,000Giá Nguyên Liệu 18K4,880,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,440,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,121,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,670,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,128,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,810,0006,940,000Âu Vàng Phúc Long79,400,00081,400,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 16/3/2024 08:16 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 999.97,9708,170Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7706,880Vàng Kim Bảo 999.96,7706,880Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7706,890Vàng nữ trang 999.96,7506,830Vàng nữ trang 9996,7436,823Vàng nữ trang 996,6726,772Vàng 750 [18K]4,9985,138Vàng 585 [14K]3,8714,011Vàng 416 [10K]2,7162,856Vàng miếng PNJ [999.9]6,7706,890Vàng 916 [22K]6,2166,266Vàng 650 [15.6K]4,3154,455Vàng 680 [16.3K]4,5194,659Vàng 610 [14.6K]4,0414,181Vàng 375 [9K]2,4362,576Vàng 333 [8K]2,1292,269

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 16/3

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 16/3

Cập nhật lúc: 08:42:19 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,380,000 69,680,000 1,300,000NHẪN TRÒN TRƠN68,380,000 69,680,000 1,300,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC80,050,000 81,650,000 1,600,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,150,000

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 16/3

Cập nhật lúc: 08:42:20 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Hồ Chí MinhSJC80,100,000 ▼200K81,100,000 ▼200K1,000,00099966,500,000 ▼200K67,800,000 ▼100K1,300,00098565,200,000 ▼200K66,500,000 ▼200K1,300,00098064,900,000 ▼200K66,200,000 ▼200K1,300,00095062,900,000 ▼200K 75045,900,000 ▼100K47,400,000 ▼100K1,500,00068040,600,000 ▼100K42,100,000 ▼100K1,500,00061039,600,000 ▼100K41,100,000 ▼100K1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 08:44:01 16/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,060,000 ▼700K81,560,000 ▼200K2,500,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,710,000 ▼150K68,910,000 ▼150K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ67,710,000 ▼150K69,010,000 ▼150K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%67,610,000 ▼150K68,410,000 ▼150K800,000Vàng nữ trang 99%66,233,000 ▼149K67,733,000 ▼149K1,500,000Vàng nữ trang 75%49,478,000 ▼112K51,478,000 ▼112K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%38,062,000 ▼87K40,062,000 ▼87K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,715,000 ▼62K28,715,000 ▼62K2,000,000Giá vàng tại Eximbank79,560,000 ▼100K81,260,000 ▲900K1,700,000Giá vàng tại chợ đen79,060,000 ▼700K81,560,000 ▼200K2,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Hà Nội

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC79.000.000

-700.00081.520.000 -200.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC677.500.000693.500.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC676.500.000692.500.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC683.800.000696.800.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC683.800.000696.800.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC683.800.000696.800.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC800.500.000816.500.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ79.700.000 -200.00081.700.000 -200.00014Hà Nội PNJPNJ67.700.000 -200.00068.900.000 -200.00015Hà Nội DOJIDOJI79.400.000 -300.00081.400.000 -300.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 16/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ79.700.000

-200.00081.700.000 -200.0002TPHCM PNJPNJ67.700.000 -200.00068.900.000 -200.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.000.000 -700.00081.500.000 -200.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC67.650.000 -150.00068.950.000 -100.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.650.000 -150.00068.850.000 -150.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC678.000.000691.000.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.550.000 -150.00068.350.000 -150.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.173.000 -149.00067.673.000 -149.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.418.000 -112.00051.418.000 -112.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.002.000 -87.00040.002.000 -87.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.655.000 -62.00028.655.000 -62.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.400.000 -300.00081.400.000 -300.000

Giá vàng thế giới hôm nay 16/3/2024

Lúc 7h57' hôm nay [ngày 16/3, giờ Việt Nam], giá vàng thế giới giao ngay đứng quanh ngưỡng 2.155,7 USD/ounce, giảm 5,3 USD/ounce so với đêm qua. Giá vàng giao tương lai tháng 4/2024 trên sàn Comex New York ở mức 2.161,5 USD/ounce.

Giá vàng trên sàn Kitco [lúc 20h, ngày 15/3, giờ Việt Nam] giao dịch ở mức 2.161 USD/ounce, giảm 0,02% so với đầu phiên. Giá vàng tương lai giao tháng 4/2024 trên sàn Comex New York giao dịch ở mức 2.164 USD/ounce.

Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Giá vàng giảm trong phiên giao dịch đầu ngày tại Mỹ. Theo số liệu của Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York [New York Fed], hoạt động sản xuất tại New York kém khả quan. Khảo sát chỉ số sản xuất Empire State giảm xuống -20,9 trong tháng 3, thấp hơn nhiều so với mức -2,4 của tháng 2.

Ông Chris Gaffney, chuyên gia mảng thị trường thế giới tại EverBank, cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục chịu áp lực giảm. Các nhà đầu tư đang đặt câu hỏi Fed sẽ quyết định bắt đầu cắt giảm lãi suất khi nào.

Florian Grummes, Giám đốc điều hành tại Midas Touch Consulting, nhận định giá vàng sẽ lên một mốc mới trên 2.200 USD/ounce, phá vỡ mức giá trong khoảng thời gian dài giao dịch phạm vi 1.900-2.075 USD/ounce.

Mục tiêu tiếp theo của giá vàng là 2.535 USD/ounce. Theo ông, những nhịp điều chỉnh của giá vàng là cơ hội mua vào.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

1 chỉ vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu?

Giá vàng trong nước Mua Bán
Vàng 24k [nghìn/chỉ] 6,685,000 6,875,000
Giá Nguyên Liệu 18K 4,910,000 -
Giá Nguyên Liệu 16K 4,470,000 -
Giá Nguyên Liệu 15K 4,131,000 -

Bảng giá vàng hôm nay - Trang sức DOJItrangsuc.doji.vn › bang-gia-vangnull

Giá vàng nữ trang 18K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?

Cập nhật ngày: 01/03/2024 16:09.

Giá vàng nhẫn tròn hôm nay là bao nhiêu?

CTY TNHH MTV VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN - SJC.

Giá vàng 18K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ An Giang?

Giá Vàng Tại An Giang Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ?.

Chủ Đề