giá xe Toyota Rush 2022, giá lăn bánh & thông số kỹ thuật, màu xe, khuyến mãi Mẫu SUV lai MPV 7 chỗ, xét về cùng phân khúc không có đối thủ nào thực sự tương đương. Khoảng sáng gầm của xe lên tới 220 mm là một ưu điểm giúp xe vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá Việt Nam. Nhưng tính theo công năng sử dụng, thì Mitsubishi Xpander
Cross hoặc Suzuki XL7 có thể được xét là đối thủ cạnh tranh.
Giá bán;
Toyota Rush giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Rush tại Việt Nam chỉ được phân phối với duy nhất 1 phiên bản, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 6 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận, Đồng.
Giá xe Toyota Rush tại Việt Nam
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Rush [triệu VND] cập nhật 2022
Phiên bản | Giá xe | Giá lăn bánh | Ưu đãi | ||
Hà Nội | HCM | Tỉnh | |||
Rush S 1.5AT | 634 | 741 | 729 | 710 | – Tặng gói bảo hiểm vật chất 1 năm trị giá lên đến 8,7 triệu đồng.- Gói vay tài chính với số tiền thanh toán ban đầu chỉ 126,8 triệu đồng, thanh toán hàng tháng 6.8 triệu đồng. |
Thiết kế
Ngoại thất xe Toyota Rush
Toyota Rush 2021 có thiết lai giữa SUV và MPV khá độc đáo, mang đến tiện ích sử dụng lớn hơn. Lưới tản nhiệt hình thang với các thanh ngang màu đen nằm ngang phía trong kết hợp cùng đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngày LED.
Đặc tính thiết kế
Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Rush 2021
Bên trong nội thất trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển, ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Động cơ
Toyota Rush 2022 sử dụng khối động cơ xăng 1.5L 4 xy-lanh, công suất 102 mã lực và mô men xoắn cực đại 134 Nm. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
An toàn
Các công nghệ an toàn nổi bật của xe Toyota Rush gồm có;
Chống bó cứng phanhhỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.
Đánh giá xe
Ưu điểm
+ Trang bị ổn trong tầm tiền
+ Động cơ tiết kiệm xăng, bốc ở dải tua thấp
+ Không gian rộng rãi, nhiều chỗ để đồ.
Nhược điểm
– Động cơ ù nhẹ ở một số tình huống
– Xe yếu, đuối lực ở
dải vận tốc cao
– Hệ thống treo cứng, thô
– Vô-lăng mượt, chắc nhưng kém chính xác.
Thông số kỹ thuật
Cập nhật giá lăn bánh , màu xe & Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Rush
Màu xe
Có 6 màu: Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận,
GIÁ LĂN BÁNH
Toyota Rush
Giá lăn bánh xe Toyota Rush tại Hà Nội
- Lăn bánh tạm tính tại Hà Nội: 741 Triệu
Giá lăn bánh xe Toyota Rush tại TP.HCN
- Lăn bánh tạm tính tại SG: 729 Triệu
Giá lăn bánh xe Toyota Rush tại Tỉnh
- lăn bánh tạm tính tại tỉnh: 710 Triệu
Thông số kỹ thuật xe | |
Kích thước tổng thể bên ngoài [mm] | 4435 x 1695 x 1705 |
Tổng thể bên trong [mm] | 2490 x 1415 x 1195 |
Chiều dài cơ sở [mm] | 2685 |
Rộng cơ sở [trước/ sau] [mm] | 1445/1460 |
Khoảng sáng gầm xe [mm] | 220 |
Lốp xe | 215/60R17 |
Động cơ & vận hành | |
Động cơ | 2NR-VE 1.5L I4 |
Hộp số | 4AT |
Công suất cực đại [[KW] HP/vòng/phút] | [76]/102/6300 |
Mô-men xoắn cực đại [Nm/vòng/phút] | 134/4200 |
Dẫn động | RWD |
Tốc độ tối đa [km/h] | 160 |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Phụ thuộc đa liên kết |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống |
Dung tích bình nhiên liệu [L] | 45 |
| |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường kết hợp [L/100km] | 6.7 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị [L/100km] | 8.2 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị [L/100km] | 5.8 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Thông số về trang bị an toàn | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | |
Phân phối lực phanh điện tử | |
Hệ thống ổn định thân xe | |
Kiểm soát lực kéo | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách, túi khí bên hông & khí rèm |