Giải nhất nhì ba trong tiếng Anh

Trong Tiếng Anh đoạt giải nhất tịnh tiến thành: palmary . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy đoạt giải nhất ít nhất 225 lần.

đoạt giải nhất

+ Thêm bản dịch Thêm đoạt giải nhất

"đoạt giải nhất" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • palmary adjective

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " đoạt giải nhất " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "đoạt giải nhất" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Đã gọi cho người đoạt giải nhất rồi, hôm qua là lần đầu tiên gặp mặt.

I only spoke to the first place winner over the phone and I met her for the first time yesterday.

QED

Một chú chó Pug đã đoạt giải Nhất sự kiện World Dog Show năm 2004.

A pug was judged Best in Show at the World Dog Show in 2004.

WikiMatrix

Tôi thật ngạc nhiên khi đoạt giải nhất trong tiểu bang Cross River và Akwa Ibom!

To my surprise, I came in first in the states of Cross River and Akwa Ibom!

jw2019

Moorslede là nơi đăng cai giải World Cycling Championship 1950, Briek Schotte đoạt giải nhất.

Moorslede was home to the 1950 UCI World Championships, won by Briek Schotte.

WikiMatrix

Album đoạt giải nhất trong "Grand prix record Nippon!

The album won the Best Prize in the "Grand prix record Nippon!

WikiMatrix

Ireland lần đầu giành chiến thắng vào năm 1970, khi Dana đoạt giải nhất với bài All Kinds of Everything.

Its first win was in 1970, when Dana won with All Kinds of Everything.

WikiMatrix

Em cũng đoạt giải nhất ở đó nữa, rồi em đoạt giải nhì trong vòng chung kết ở khu.

I won first place there too and then second prize in the district finals.

jw2019

Almanzo thấy những người không đoạt giải và đoạt giải nhì đều tới chúc mừng người đoạt giải nhất.

Almanzo saw that people who didn't get any prize, and the person who got second prize, all congratulated the winner.

Literature

Ngay năm đầu, tôi đã đoạt giải nhất trong cuộc thi dành cho vận động viên thi năm đầu tiên.

In my first year, I won the rookie title.

jw2019

Thái độ của cô đối thay đổi sau khi cô đã đoạt giải nhất ở giải tại Đức năm tám tuổi.

Her attitude towards it changed after she had won her first prize in a competition in Germany at the age of eight.

WikiMatrix

Các thí sinh được chọn trong số những người đoạt giải nhất quán trong các triển lãm nghệ thuật thu nhỏ lớn.

Candidates are selected from among consistent award winners in major miniature art exhibitions.

WikiMatrix

Năm 2009 dự báo LBMA của Philip Klapwijk đã đoạt giải nhất cho người dự báo chính xác nhất cả giá vàng lẫn giá bạc.

In the 2009 LBMA forecast Philip Klapwijk took the prize for most accurate forecaster for both gold and silver prices.

WikiMatrix

Anh xếp hạng thứ 11 tại Thế vận hội trẻ 2010 và cuối cùng anh đoạt giải nhất tại Asian Junior và Cadet Fencing Championship vào năm 2011.

He was ranked eleventh in the 2010 Summer Youth Olympics, and won first place at the Asian Junior and Cadet Fencing Championships in 2011.

WikiMatrix

Mẫu thêu đan của Alice đoạt giải nhất, còn Eliza Jane có dải băng đỏ và Alice lại đoạt dải băng xanh về kẹo mứt.

Alice's woolwork had won first prize, and Eliza Jane had a red ribbon and Alice had a blue ribbon for jellies.

Literature

Cũng trong năm đó, Hà Anh đoạt giải Nhất cuộc thi Người mẫu chuyên nghiệp châu Âu và Gương mặt châu Á tại vương quốc Anh.

Also in that year, Hà Anh won the first European Professional Model and Asian Face in the UK.

WikiMatrix

Khi ở trường trung học cơ sở cô đã đoạt giải nhất môn bơi, và được đăng ký luyện tập để trở thành vận viên Olympic.

In middle school, she was a national champion in swimming, making her a reserve candidate for the Olympics.

WikiMatrix

Childish Gambino và Kacey Musgraves đều có số lượng đề cử đoạt giải nhiều nhất, với 4 giải mỗi người.

Childish Gambino and Kacey Musgraves took home the most awards with four each.

WikiMatrix

Bộ truyện được chuyển thể hai lần, lần đầu là phim hoạt hình anime do Tokyo Movie Shinsha và Toho sản xuất và đạo diễn bởi Takahata Isao, đoạt giải nhất tại Nhật Bản vào ngày 11 tháng 4 năm 1981.

Jarinko Chie was adapted twice, first as an anime theatrical movie produced by Tokyo Movie Shinsha and Toho and directed by Isao Takahata, which premiered in Japan on April 11, 1981.

WikiMatrix

Khi còn học ở trường cấp 2, Aoyama đã từng đoạt giải nhất một cuộc thi vẽ tranh với bức vẽ mang tên "Cuộc chiến Yukiai", và bức tranh này đã được trưng bày tại cửa hàng Daimaru ở Tottori.

In elementary school, his painting of "Yukiai War" won a competition and was displayed at the Tottori Daimaru Department Store.

WikiMatrix

Người đoạt giải cả bốn lần được đề cử, Elia Kazan là người đoạt giải này nhiều nhất.

Having won all four of his nominations, Elia Kazan has been honored most often in this category.

WikiMatrix

Nhà thiết kế trang phục của Ran, Wada Emi, đã đoạt giải Oscar duy nhất của bộ phim.

Ran's costume designer, Emi Wada, won the movie's only Oscar.

WikiMatrix

Từ năm 1981, mọi phim được chọn là "Phim hay nhất" đều được đề cử để nhận giải Oscar cho biên tập, và khoảng 2/3 các phim đoạt giải "Phim hay nhất" đều cũng đoạt "giải cho biên tập".

For 33 consecutive years, 1981 to 2013, every Best Picture winner had also been nominated for the Film Editing Oscar, and about two thirds of the Best Picture winners have also won for Film Editing.

WikiMatrix

Người trẻ nhất đoạt giải là Vanessa Paradis, lúc 17 tuổi [năm 1990], người lớn tuối nhất là Mathilde Seigner, 31 tuổi [năm 1999].

The youngest recipient was Vanessa Paradis [17 years old in 1990], the oldest Marie-Josée Croze [40 years old in 2010].

WikiMatrix

Cavalcade đoạt Giải Oscar cho phim hay nhất, Frank Lloyd đoạt giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất, và giải Oscar cho vhỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất về tay William S. Darling.

Cavalcade won the Academy Award for Best Picture, Frank Lloyd won the Academy Award for Best Director, and the Academy Award for Best Art Direction went to William S. Darling.

WikiMatrix

Tại loạt chương trình thứ 10, Richard Hammond đã thắng giải "Mái tóc đẹp nhất trên truyền hình" và James May "đoạt" giải mái tóc xấu nhất.

In Series 10, Richard Hammond won the award for the "Best TV Haircut" and James May won the award for the worst.

Chủ Đề