Giải sách giáo khoa tiếng anh lớp 7 unit 1

Tiếng Anh 7 Unit 1 Getting Started trang 8, 9 - Kết nối tri thức

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Getting Started trang 8, 9 - Kết nối tri thức

1 [trang 8 SGK Tiếng Anh 7]: Listen and read [Nghe và đọc]

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Ann: Ngôi nhà của bạn rất đẹp, Trang ạ.

Trang: Cảm ơn nhé! Hãy đi lên cầu thang. Tôi sẽ chỉ cho bạn phòng của tôi.

Ann: Tôi yêu ngôi nhà búp bê của bạn. Thật đáng ngạc nhiên. Có phải bạn tự làm cái đó?

Trang: Ừ. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.

Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?

Trang: Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Ann: Tôi thích cưỡi ngựa.

Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm điều đó.

Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn bạn nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tôi đến Câu lạc bộ những tay đua vào Chủ nhật hàng tuần.

Trang: Tôi rất muốn đến câu lạc bộ của bạn vào Chủ nhật này. Tôi muốn học cách cưỡi.

Ann: Chắc chắn rồi. Bài học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

2 [trang 9 SGK Tiếng Anh 7]: Read the conversation again and write T [True] or F [False] [Đọc lại đoạn hội thoại và viết T [Đúng] hoặc F [Sai]]

1. Trang needs help with building dollhouses.

2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.

3. To build a dollhouse, you need to use your creativity.

4. Ann goes to a horse riding club every Sunday.

5. Ann's lesson starts at 8 p.m.

Đáp án:

Hướng dẫn dịch:

1. Trang cần giúp đỡ xây nhà búp bê.

2. Trang dùng keo và bìa cứng để xây ngôi nhà búp bê của mình.

3. Để xây một ngôi nhà búp bê, bạn cần sử dụng óc sáng tạo của mình.

4. Ann đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.

5. Bài học của Ann bắt đầu lúc 8 giờ tối.

3 [trang 9 SGK Tiếng Anh 7]: Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat. [Viết các từ và cụm từ trong ô dưới các hình đúng. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại.]

Bài nghe:

Đáp án:

1. making models [tạo các mẫu]

2. riding a horse [cưỡi ngựa]

3. collecting coins [thu thập tiền xu]

4. gardening [làm vườn]

5. building dollhouses [xây nhà búp bê]

6. collecting teddy bears [thu thập gấu bông]

4 [trang 9 SGK Tiếng Anh 7]: Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. [Làm việc theo cặp. Viết các sở thích từ 3 vào các cột phù hợp.]

Đáp án:

- Doing things [Làm các việc]: 2, 4

- Making things [Chế tạo đồ vật]: 1, 5

- Collecting things [Thu thập đồ vật]: 3, 6

5 [trang 9 SGK Tiếng Anh 7]: GAME. Find someone who ... [TRÒ CHƠI. Hãy tìm người nào mà ...]

Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like ...?” Write the students' names in the table below. Which hobby is the most popular? [Làm việc nhóm. Hỏi bạn cùng lớp của bạn xem họ thích những sở thích nào. Sử dụng câu hỏi "Bạn có thích ...?" Viết tên các học sinh vào bảng dưới đây, sở thích nào là phổ biến nhất?]

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:

A closer look 1 [trang 10, 11 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Complete the word webs below with...2. Complete the sentences, using...

A closer look 2 [trang 11, 12 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Match the sentences...2.Complete the sentences...

Communication [trang 13 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Listen and read the dialogue below...2.Work in pairs...

Skills 1 [trang 14 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Work in pairs...2.Read the text about gardening...

Skills 2 [trang 15 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Look at the picture...2.Listen to an interview...

Looking back [trang 16 Tiếng Anh lớp 7]:1.Complete the sentences with...2.Complete the sentences with...

Project [trang 17 Tiếng Anh lớp 7]: 1.Brainstorm some interesting and...2. Choose a popular one among teens...

Dưới đây là phần khởi động của Unit 1, nhằm giới thiệu về chủ đề xuyên suốt cũng như giúp bạn đọc có được một cái nhìn tổng quan về chủ đề. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa nhằm giúp các bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn,

  • NICK: HI,Mi, welcome to our house !
  • ELENA: Come upstairs! I’’ll show you my room.
  • MI: Wow! You have so many dolls.
  • ELENA : Yes. My hobby is collecting dolls. Do you have a hobby?
  • MI: I like collecting glass bottles. 
  • ELENA: Really? That’s very unusual. Is it expensive?
  • MI: Not at all, I just keep the bottles after we use them. what about collecting. Is it expensive ?
  • ELENA: I guess so, but all of my dolls are presents. My parents, and my aunt and my uncle always give me dolls on special occasions.
  • MI: Your dolls are all very different 
  • ELENA: Yes, they’re from all over the world!
  • NICK: I don’t know why girls collect things. It’s a piece of cake.
  • MI: Do you have a difficult hobby , Nick ?
  • NICK: Yes , I enjoy mountain climbing.
  • MI: But Nick , there are no mountains around here !
  • NICK: I know . I’m in a mountain climbing club. We travel to mountains around Viet Nam . In the future, I’ll climb mountains in other countries too.

1. Elena’s room is on the first floor

F

2. There are a lot of dolls in Elena’s room

T

3. Mi has the same hobby as Elena.

F

4. Elena’s grandparents usually give her doll

F

5. Nick thinks mountain climbing is more challenging than collecting things

T

  • 1. When does Elena receive dolls from her family members ? [Khi nào Elena nhận được búp bê từ những thành viên trong gia đình?]

On special occasions.

  • 2. Are her dolls the same ? [Búp bê của cô ấy giống nhau không?]

Yes, they are.

  • 3. How does Mi collect bottles ? [Mi sưu tầm chai như thế nào?] 

Keep the bottles after using them

  • 4. Does Mi think collecting bottles costs much money ? [Mi có nghĩ việc sưu tầm chai tốn nhiều tiền không?] 

No, she doesn’t.

  • 5. Has Minh climbed mountains in other counties ? [Nick đã leo núi ở những quốc gia khác không?]

No he hasn’t. He will do that in the future.

2. Listen & Repeat [Listen & Repeat] 

  • cycling [chạy xe đạp ] 
  • cooking [nấu ăn]
  • gardening [làm vườn]
  • skating [trượt patanh]
  • taking photos [chụp hình]
  • bird-watching [ngắm chim]
  • arranging flowers [cắm hoa]
  • playing the guitar [chơi ghi ta]
  • playing board games [chơi các trò chơi cờ]

3. Choose the words

  • 1. playing board games
  • 2. Taking Photos    
  • 3. Bird watching
  • 4. Cycling
  • 5. Playing guitar
  • 6. Gardening
  • 7. Aranging flower
  • 8. Cooking
  • 9. Skating

4. Work in pairs and complete the table below 

[Làm việc theo cặp và hoàn thành những bảng bên dưới. Em có nghĩ là những sở thích trong phần 3 rẻ hay đắt, dễ hay khó?]

  • Cheap hobbies [Sở thích ít tốn tiền]

playing board games, gardening, bird-watching, collecting old bottles. Expensive hobbies [Sở thích nhiều tiền]

taking photos, cycling, playing the guitar, cooking, arranging flowers, collecting watches...

  • Easy hobbies [Sở thích dễ]

playing board games, gardening, bird-watching, collecting old bottles, taking photos...

  • Difficult hobbies [Sở thích khó]

playing guitar, cooking, arranging flowers, making short films...

5. Game: Find someone who

[Trò chơi: TÌM AI MÀ...]

a. Trong vòng 3-5 phút, hỏi càng nhiều bạn học càng tốt về những sở thích của họ trong phần 3. Sử dụng câu hỏi  “Do you like...?”

A: Do you like gardening? Bạn có thích làm vườn không'?

  • B: No, I don’t. Không, tôi không thích.
  • A: Do you like playing board games?
  • Bạn có thích chơi các trò chơi cờ không?
  • B: Yes, I do. Vâng, tôi thích.
  • A: Do you like bird-watching? Bạn có thích ngắm chim chóc không'?
  • B: No, I don’t. Không, tôi không thích.
  • A: Do you like cycling? Bạn có thích đạp xe không?
  • B: No, I don’t. Không, tôi không thích.

b. Trong bảng bên dưới, viết tên bạn học bên cạnh những sở thích mà họ thích. Học sinh nào có nhiều tên nhất sẽ thắng.

Tìm người mà thích...

  • cycling —> Lan likes cycling. Lan thích đạp xe.
  • arranging flowers —> Nam likes arranging flowers. Nam thích cắm hoa.
  • taking photos —> Minh likes taking photos. Minh thích chụp hình.
  • skating —> Mai likes skating. Mai thích trượt pa-tanh.
  • cooking —>Hoa likes cooking. Hoa thích nấu ăn.
  • playing the guitar —> Hung likes playing the guitar. Hùng thích chơi đàn ghi ta.
  • bird-watching —> Bich likes bird-watching. Bích thích ngắm chim chóc.
  • playing board games —> Ngọc likes playing board games. Ngọc thích trò chơi nhóm.
  • gardening —> Phong likes gardening. Phong thích làm vườn.

Video liên quan

Chủ Đề