Giấy ủy nhiệm nhận hàng tiếng anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • 2848 Power of Attorney and Declaration of Representative Mẫu 2848 Giấy uỷ quyền và Tuyên bố của đại diện
  • Form 2848 Power of Attorney and Declaration of Representation Mẫu 2848 Giấy uỷ quyền và Tuyên bố của đại diện
  • Form 2848-Power of attorney and declaration of representative. Mẫu 2848 Giấy uỷ quyền và Tuyên bố của đại diện
  • this probably ought to be my wallpaper Bộ Tem này chắc em phải làm giấy uỷ quyền cho chị
  • Letter of Authorization [If you are using our services] Giấy uỷ quyền [nếu bạn sử dụng dịch vụ của chúng tôi]

Những từ khác

  1. "giấy từ bỏ" Anh
  2. "giấy từ chứng nhận không có hiệu lực" Anh
  3. "giấy tự dán được" Anh
  4. "giấy tự dính" Anh
  5. "giấy uỷ nhiệm" Anh
  6. "giấy vay cầm hàng [chuyên chở]" Anh
  7. "giấy vay cầm tàu" Anh
  8. "giấy vay nợ" Anh
  9. "giấy vay nợ [trước khi phát hành trái phiếu]" Anh
  10. "giấy tự dính" Anh
  11. "giấy uỷ nhiệm" Anh
  12. "giấy vay cầm hàng [chuyên chở]" Anh
  13. "giấy vay cầm tàu" Anh

Và các anh ở đây theo dõi tôi có súng, không có giấy ủy nhiệm ở thành phố Boston, các anh điên hết rồi.

So you here, following me armed, with no credentials in the city of Boston, you're out of your fucking mind.

Sau khi bạn đã chấp nhận giấy ủy nhiệm, tài khoản ngân hàng của bạn sẽ được xác minh bằng một khoản tiền gửi thử.

After you have accepted the mandate, your bank account will be verified by challenge deposit.

Năm 1865, ông đã thử để được nhận vào Đại học Utrecht mà không có giấy ủy nhiệm đòi hỏi với các sinh viên chính quy.

In 1865, he tried to attend Utrecht University without having the necessary credentials required for a regular student.

Trong khu vực này, một nhân vật quan trọng từ thành phố lớn với giấy ủy nhiệm và vẻ trịnh trọng chẳng ai thèm quan tâm,

And in this domain... a big shot from the big city... with his fine credentials and... heaven-may-care grooming

Sau khi bạn chấp nhận giấy ủy nhiệm, chúng tôi sẽ xác minh tài khoản ngân hàng của bạn bằng cách gửi một khoản tiền kiểm tra.

After you've accepted the mandate, your bank account will be verified by challenge deposit.

Khi đã thêm thông tin tài khoản ngân hàng vào tài khoản Google Ads, bạn sẽ được nhắc chấp nhận giấy ủy nhiệm trong tài khoản Google Ads của mình.

Once you've added your bank account information to your Google Ads account, you'll be prompted to accept a mandate within your Google Ads account.

Các vật dụng này là một hộ chiếu, một chứng minh thư chuyên gia Chechnya làm việc cho Ủy viên Nhân quyền Nga và giấy ủy nhiệm của Ủy ban giám sát các trại cải tạo công cộng.

These items were a passport, an ID of the Chechnya expert for the Human Rights Commissioner of Russia and the mandate of the penitentiary supervision public committee.

Ngoài ra, Tổng thống tiếp nhận quốc thư của các đại sứ và tiếp nhận giấy ủy nhiệm của các nhà ngoại giao nước ngoài, bổ nhiệm Thống đốc Ngân hàng Israel, Kiểm soát viên Nhà nước theo khuyến nghị của Ủy ban Hạ viện Quốc hội, các thành viên của Hội đồng Giáo dục Đại học, Học viện Quốc gia Khoa học, Cơ quan Phát thanh Truyền hình, Cơ quan Cải huấn Tù nhân, Hội đồng Rabbinical, Wolf Foundation, Chủ tịch của Magen David Adom, Chủ tịch Học viện Khoa học và Nhân văn Israel, và bổ nhiệm Thủ tướng.

In addition, the president endorses the credentials of ambassadors and receives the credentials of foreign diplomats, appoints the Governor of the Bank of Israel, the State Comptroller upon recommendation of the Knesset House Committee, members of the Council on Higher Education, the National Academy of Science, the Broadcasting Authority, the Authority to Rehabilitate Prisoners, the Chief Rabbinical Council, the Wolf Foundation, the president of Magen David Adom, the president of the Israel Academy of Sciences and Humanities, and ceremonially appoints the Prime Minister.

Vì thế, khi Đấng Mê-si đến, cũng như ngài đến với giấy chứng minh, hay ủy nhiệm thư, chứng nhận lai lịch của ngài.

Thus, when “the Chief Agent” appeared, it would be as if he came with documentation, or credentials, that would confirm his identity. —Hebrews 12:2.

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước [SSC], chính thức thành lập năm 1996, chịu trách nhiệm đối với việc phát triển thị trường vốn, cấp giấy phép niêm yết chứng khoán cho các công ty và giấy phép hoạt động cho các công ty chứng khoán, ban hành các quy định.

The State Securities Commission [SSC], a body established formally in 1996, is responsible for capital markets development, licensing of participants, and the issue and enforcement of regulations.

Power of attorney Form là gì?

Giấy ủy quyền được gọi là “Power Of Attorney”. Đây được coi là một văn bản pháp lý được dùng trong trường hợp thực hiện giao dịch giữa hai hay nhiều cá nhân. Khi mà ở đó có ít nhất một bên là người nước ngoài và sử dụng ngôn ngữ là Tiếng Anh.

Letter of authorization là gì?

Trong một số trường hợp, người ta cũng có thể dùng cụm từ "Authorization Letter" để chỉ thư ủy quyền trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có thể hiểu thư ủy quyền là một hành vi pháp lý đơn phương của người ủy quyền, khác với hợp đồng ủy quyền là thỏa thuận pháp lý song phương hoặc đa phương xác lập quan hệ pháp lý ủy quyền.

Ủy quyền cho ai đó tiếng Anh?

Uỷ quyền tiếng anh là “Authorization”, được định nghĩa theo tiếng anh như sau: official permission for something to happen, or the act of giving someone official permission to do something.

Authorized party là gì?

Bên ủy quyền [một người hoặc nhiều người được ủy quyền] là những người giao lại quyền để thực hiện một công việc nào đó một cách hợp pháp thay mặt cho một cá nhân hay một tổ chức.

Chủ Đề