Trong quá trình học tiếng Hàn, làm việc cùng người Hàn, hay trong quá trình du học Hàn Quốc, ắt hẳn ít nhất một lần bạn đắn đo về việc đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn. Trong bài viết này, Zila sẽ giới thiệu đến các bạn 3 cách để đặt tên tiếng Hàn. Mỗi một cách đặt tên đều có ưu – nhược điểm riêng. Bạn có thể cân nhắc tùy vào hoàn cảnh, mong muốn của mình để đặt tên tiếng Hàn phù hợp nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN TIẾNG VIỆT
Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.
>> Xem thêm: Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn
Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng
HọPhiên âm tiếng HànHọPhiên âm tiếng HànBùi부이Lý리Cao까오Ngô응오Dương즈엉Nguyễn응우옌Đặng당Phan판Đỗ도Phạm팜Hoàng황Trần쩐Hồ호Trương쯔엉Huỳnh휜Võ버 / 브어Lê레Vũ부 / 브우
Ví dụ:
- Nguyễn Nhật Ánh 응우옌 녓 아잉
- Giang Hồng Ngọc 장 홍 응옥
- Nguyễn Bảo Anh 응우옌 바오 아잉
- Trần Ngọc Lan Khuê 쩐 응옥 란 쿠에 [퀘]
- Ninh Dương Lan Ngọc 닝 즈엉 란 응옥
- Trịnh Thăng Bình 칭 탕 빙
Ưu điểm:
- Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn
Nhược điểm:
- Phiên âm khá dài, khó nhớ
CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN
Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây:
HỌTên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn
[La-tinh hóa]
Tên tiếng ViệtPhiên âm tiếng Hàn[La-tinh hóa]
Nguyễn
원 [Won]Lương량 [Ryang]Trần
진 [Jin]Lưu류 [Ryu]Lê려 [Ryeo]Lý이 [Lee]Phạm범 [Beom]Trình, Đinh, Trình정 [Jeong]Hoàng, Huỳnh황 [Hwang]Trương장 [Jang]Phan반 [Ban]Giang강 [Kang]Võ, Vũ우 [Woo]Cao고 [Go, Ko]Đặng등 [Deung]Đoàn단 [Dan]Bùi배 [Bae]Văn문 [Moon]
Đỗ, Đào도 [Do]Lâm임 [Im/ Lim]
Hồ호 [Ho]Triệu조 [Jo]Ngô오 [Oh]Quách곽 [Kwak]Dương양 [Yang]Lã/ Lữ여 [Yeo]Tôn손 [Son]
TÊN LÓT
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng HànTên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng HànÁi
애 [Ae]Hữu유 [Yoo]An안 [An, Ahn]Huy휘 [Hwi]
Anh, Ánh영 [Yeong, Young]Khải개 [Gae]
Bách박 [Bak, Park]Khánh [nữ]경 [Kyeong, Kyung]Bạch백 [Baek, Paik]Khoa과 [Kwa]Bảo
보 [Bo]Khuê규 [Kyu, Gyu]Bích
벽 [Byeok, Byuk]Kiên건 [Keon, Geon]Bình평 [Pyeong, Pyung]Kiệt결 [Gyeol, Gyul]
Cẩm금 [Geum, Keum]Kiều교 [Kyo]Châu주 [Ju]Lam람 [Ram]Chi시 [Shi]Lan란 [Ran]Chí지 [Ji]Lệ려 [Ryeo]Chung종 [Jong]Liên련 [Ryeon]Kỳ기 [Ki]Long용 [Yong]Cường
강 [Kang]Lưu류 [Ryu]
Đại대 [Dae]Mai매 [Mae]
Đạt달 [Dal]Mẫn민 [Min]Đông동 [Dong]Mạnh맹 [Maeng]Đức덕 [Deok, Duk]Mi, My, Mĩ, Mỹ미 [Mi]Dũng
용 [Yong]Minh명 [Myeong, Myung]Dương
양 [Yang]Nam남 [Nam]Duy두 [Doo] Nga아 [A, Ah]Duyên연 [Yeon]Ngân은 [Eun]
Gia
가 [Ga] Ngọc옥 [Ok]
Giang, Khánh [nam], Khang
강 [Kang] Nguyên원 [Won]
Giao요 [Yo] Nguyệt월 [Wol]Hà하 [Ha] Nhân인 [In]Hải
해 [Hae]Nhất/ Nhật/ Nhựt일 [Il]Hân
흔 [Heun]Nhi이 [Yi]Hạnh행 [Haeng]Ninh녕 [Nyeong, Nyung]
Hảo호 [Ho]Nữ녀 [Nyeo]
Hiền, Huyền
현 [Hyeon, Hyun]Oanh앵 [Aeng]Hiếu
효 [Hyo]Phát팔 [Pal]Hoa
화 [Hwa]Phi, Phí비 [Bi]Hoài
회 [Hwe]Phong풍 [Pung]Hồng
홍 [Hong]Phương방 [Bang]
Huệ
혜 [Hye]
Quân군/ 균 [Gun, Kun / Gyun, Kyun]Hưng, Hằng
흥 [Heung]Quang광 [Gwang, Kwang]Hương
향 [Hyang]Quốc국 [Kuk, Kook]
Hường형 [Hyeong, Hyung]Quế계 [Gye]
TÊN LÓT
Tên tiếng Việt
Phiên âm tên tiếng HànTên tiếng ViệtPhiên âm tên tiếng HànQuyên견 [Gyeon, Kyeon]
Thương상 [Sang]Sơn산 [San]Thủy수 [Su, Soo]Tài재 [Jae]Thy, Thi시 [Si]Tân, Tấn신 [Sin, Shin]
Tố솔 [Sol, Soul]Tiên선 [Seon]
Toàn천 [Cheon]Thạch택 [Taek]Trà자 [Ja]Thành성 [Seong, Sung]Trân진 [Jin]Thái태 [Tae]
Trang [nữ], Trường [nam]장 [Jang]Thăng, Thắng승 [Seung]
Trí지 [Ji]Thành, Thịnh성 [Seong, Sung]Trinh정 [Jeong]Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh정 [Jeong, Jung]Trọng, Trung중 [Jung] Thảo초 [Cho]
Tú수 [Su, Soo] Thị시 [Si]
Tuấn [nam], Xuân [nữ]준 [Jun, Joon] Thiên천 [Cheon]
Tuyết설 [Seol, Sul]Thiện선 [Seon]Vân문 [Mun, Moon] Thiều서 [Seo]Văn문 [Mun, Moon] Thông종 [Jong]Vi, Vy위 [Wi] Thu주 [Ju]
Việt월 [Wol]Thư서 [Seo]
Yến연 [Yeon]
Thuận순 [Sun]
Ví dụ
- Nguyễn Nhật Ánh 원일영
- Giang Hồng Ngọc 강홍옥
- Trần Ngọc Lan Khuê 진옥란규
- Ninh Dương Lan Ngọc 녕양란옥
- Trịnh Thăng Bình 정승평
- Bùi Ngọc Châu 배옥주
- Đặng Huỳnh Kỳ 등황기
- Đỗ Tuấn Đạt 도준달
- Nguyễn Huỳnh Giao 원황요
Ưu điểm
- Dễ dàng
- Thể hiện đúng tên gốc của mình
Nhược điểm
- Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt
- Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa
- Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.
CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN
Một số bạn trẻ có thể đặt tên tiếng Hàn theo tên idol [thần tượng] của mình. Sau đây là một số Idol có tên hay nhất, độc đáo nhất Hàn Quốc.
>> Xem thêm: Hangeul [한글] – Học bảng chữ cái tiếng Hàn từ A đến Z
1. 강다니엘 [Kang Daniel] – Kang Daniel
Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 [Kang Eui-geon]. Lớn lên, anh chàng đổi tên thành 강다니엘 [Kang Daniel] – Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
2. 김제니 [Kim Jeni] – Jennie [BLACKPINK]
Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là lý do tại sao cô lại sở hữu cái tên “Tây” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và dễ dàng đi vào lòng người hâm mộ.
3. 김설현 [Kim Seolhyun] – Seolhyun [AOA]
설 = 눈 [tuyết], 현 = 빛나다 [tỏa sáng]
Seol-hyun được đánh giá là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là gương mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như gương mặt nhỉ?
4. 문별이 [Moon Byuli] – Moonbyul [MAMAMOO]
Có câu chuyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đột nhiên trên trời xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 [ngôi sao]. Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ngôi sao” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ.
5. 박찬열 [Park Chanyeol] – Chanyeol [EXO]
찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” [tạm dịch: đầy thành quả]. Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn.
6. 김다솜 [Kim Dasom] – Dasom
다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 [yêu thương]. Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô nàng mà thôi.
7. 박초롱 [Park Chorong] – Chorong [A PINK]
초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh cùng với nét đáng yêu.
8. 고아라 [Go Ara]
아라 là từ thuần Hàn của 바다 [biển]. Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara.
9. 강하늘 [Kang Haneul]
하늘 nghĩa là bầu trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh thanh niên trong sáng như bầu trời xanh.
10. 황정음 [Hwang Jeongeum]
Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ hoàn toàn bình thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ? 훈 – 민 – 정음 [Huấn – Dân – Chính Âm] là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một gia đình yêu nước.
————————————-
Bạn vẫn chưa tìm được tên tiếng Hàn ưng ý cho mình? Đừng lo! Sau đây Zila sẽ giới thiệu đến bạn một loạt những cái tên vô cùng độc đáo và có ý nghĩa. Bạn có thể tham khảo và chọn ra cái tiếng mà mình yêu thích nhất nhé.
I – HỌ TIẾNG HÀN
Bạn có thể lấy đúng theo họ của mình. [Tham khảo bảng 2]
II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ
PHẦN 1
이름TÊN TIẾNG HÀN
남TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM
여TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ
해석Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN
가온Ga-on
✓✓세상의 중심
Trung tâm của cuộc đời
가람Ga-ram
✓✓푸르고 슬기롭게Sắc sảo, thông thái
나리Na-ri
✓‘백합’의 옛말Tiếng Hàn cổ của chữ “hoa huệ tây, hoa loa kèn”
나봄Na-bom
✓봄에 태어난 사람
Cô gái sinh ra vào mùa xuân
나별Na-byeol
✓별처럼 예쁘고 환한 사람Xinh đẹp, lấp lánh như ngôi sao
나샘Na-saem
✓샘처럼 밝고 깨끗한 사람Trong sáng, trong lành như dòng suối
나예Na-ye
✓나비처럼 예쁘게Đẹp như bướm
다빈Da-bin
✓빈 마음으로 최선을 다해Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở
다나Da-na
✓다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác
다은Da-eun
✓따사롭고 은은하게Hãy sống thật ấm áp và dịu dàng
다예Da-ye
✓따사롭고 예쁘게Hãy sống thật ấm áp và xinh đẹp
다온Da-on
✓좋은 모든 일이 다 오는Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn
다솜Da-som
✓사랑Từ thuần Hàn của ‘사랑’ [yêu thương]
다슬Da-seul
✓모두 다 슬기롭게Hãy sống lanh lợi, khôn ngoan
다희Da-hee
✓세상을 희게 하는 사람Người mang lại niềm vui cho thế gian
도담Do-dam
✓건강하게 잘 자라는 모양Hãy lớn thật mạnh khỏe
단미Dan-mi
✓사랑스러운 여자Cô gái đáng yêu
단비Dan-bi
✓단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn
단원Dan-won
Người mà ai cũng mong muốn có
로운Ro-woon
✓슬기로운의 로운에서 따옴Xuất phát từ chữ ‘슬기로운’ khôn ngoan
PHẦN 2
라온Ra-on
✓즐거운Vui vẻ
라미Ra-mi/ La-mi
✓동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를Xuất phát từ chữ ‘동그라미’ [tròn]. Mong cuộc sống bạn tròn đầy, viên mãn
루리Lu-la
✓뜻을 이루리 [‘이’씨 성이면 >> 이루리]Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee [이] thì có thể đặt tên là 이루리
마루Ma-ru
✓산 꼭대기Đỉnh núi
모은Mo-eun
✓값진 것을 모으는 사람이 되라Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá
마리Ma-ri
✓머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길Từ cổ của ‘머리’. Hãy trở thành người luôn dẫn đầu
미리내Mi-ri-nae
✓은하수의 별Ngôi sao trong dãy ngân hà
바다Ba-da
✓바다처럼 넓은 마음으로 살아라Hãy sống với trái tim bao la như biển cả
바로Ba-ro
✓똑바르고 정직하게Ngay thẳng, chính trực
바롬Ba-rom
✓✓‘바르게 하다’의 옛말Từ cổ của ‘바르게 하다’ [ngay thẳng]
보나Bo-na
✓보람이 나타나는Có giá trị
보람✓일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과Có thành quả tốt đẹp
보담Bo-dam
✓그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길Hãy sống một cuộc đời tốt đẹp hơn bất kì ai
별하Byul-ha
✓별처럼 높고 빛나게Hãy tỏa sáng như ngôi sao trên bầu trời
빛나Bit-na
✓빛나다Tỏa sáng
소담So-dam
✓풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온Sống một cuộc sống sung túc, đẹp đẽ, đáng khao khát
슬옹Seul-ong
✓슬기롭고 옹골찬Khôn ngoan, rắn rỏi
새론Sae-ron
✓늘 새로운 사람이 되길Hãy là người luôn mới mẻ
새별Sae-byul
✓새로운 별처럼 빛나길Tỏa sáng như những ngôi sao mới mọc
소미So-mi
✓솜처럼 부드러운 사람이 되길Hãy mềm mại như những sợi bông
PHẦN 3
소예So-ye
✓소담스럽고 예쁜Xinh đẹp và đáng khao khát
슬아Seul-a
✓슬기로움과 아름다음을 지닌 사람Cô gái có cả trí và sắc
슬기Seul-gi
✓슬기로운 사람Khôn ngoan
슬예Seul-ye
✓슬기롭고 예쁘게Khôn ngon và xinh đẹp
슬찬Seul-chan
✓슬기로운이 가득찬Đầy sự ngôn ngoan, sắc sảo
시원Si-won
✓시원한 성격을 지니길Hãy là người có tính cách thoải mái
솜Som
✓솜처럼 부드러운 마음을 지니길Hãy là người có tâm hồn mềm mại như bông
슬아Seul-ah✓슬기로움과 아름다움
Trí khôn và sắc đẹp
샛별Saet-byul
✓‘금성’의 뜻Mang nghĩa là “sao mai”
아나A-na
✓아름답게 자라나Hãy lớn lên thật xinh đẹp
윤슬Yoon-seul
✓빛에 비춰진 반짝이는 물결Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng
아라A-ra
✓바다처럼 넓은Rộng rãi như biển lớn
아란A-ran
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
우솔Woo-sol
✓우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ
은솔Eun-soul
✓고운 소나무같은Đẹp thanh tao như cây thông [솔]
이든Ei-deun
✓착하고 어진Hiền lành và phúc hậu
이솔Yi-soul
✓소나무의 기상과 품위를 이루길Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông
예솔Ye-soul
✓예쁘고 곧게 자란 소나무Lớn lên xinh đẹp và mạnh mẽ như thông
예슬Ye-seul
✓예쁘고 슬기로운Xinh đẹp và sắc sảo
온빛On-bit
✓온 나라에 빛을 주길Gieo ánh sáng cho thế gian
이슬Yi-seul
✓이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길Hãy mang tâm hồn trong sạch như sương mai
지예Ji-ye
✓지혜롭고 예쁜Trí huệ và xinh đẹp
진이Jin-i
✓진달래같이 곱고 예쁜 사람Xinh đẹp như hoa Jindallae
PHẦN 4
조은Jo-eun
✓‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름Dựa theo phát âm của “좋은” [tốt đẹp]
찬Chan
✓속이 꽉 찬Đủ đầy
초롱Cho-rong
✓맑고 영롱하게 빛나는Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh
찬솔Chan-soul
✓알차게 잘 자란 소나무Lớn lên đầy đặn như cây thông
찬슬Chan-seul
✓슬기로움이 가득찬Đầy trí khôn
초아Cho-a
✓초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho thế gian này
초은Cho-eun
✓초롱초롱하고 은은한Lấp lánh và dịu dàng
토리To-ri
✓도토리처럼 작지만 야무진Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
하얀Ha-yan
✓흰 눈같이 하얀Như tuyết trắng
하루Ha-ru
✓✓하루하루 최선을 다하길Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày
하나Ha-na
✓세상의 단 하나Là duy nhất trên thế gian này
하늬Ha-nee
✓하늬바람같이 시원한Dễ chịu như gió Tây
하람Ha-ram
✓✓하늘이 내린 소중한 사람Người hạ phàm
하은Ha-eun
✓하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한Trong lành như bầu trời, trong veo như viên pha lê
한별Han-byul
✓✓큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길Trở thành người dẫn đầu, tỏa sáng như những vì sao tinh tú
한울Han-wul
✓큰 울타리가 되길Vững chãi như một bờ rào to lớn
한결Han-gyul
✓✓한결같은 사람이 되길
Trờ thành người ngay thẳng, trước sau như một
해나
Hae-na
✓해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길Trở thành là người ấm áp như mặt trời해랑
Hae-rang
✓해와 늘 같이 하는 사람이 되길Trở thành giống như mặt trời
해든Hae-deun
✓✓해가 든
Mặt trời mọc
해찬Hae-chan
✓햇살로 가득찬
Tràn đầy ánh sáng mặt trời
CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ
Tổng hợp: Zila Team
Hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn sẽ có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn ưng ý nhất. Cái tên đó phù hợp với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi giao tiếp với người Hàn.