Khi chat tieng anh la gi

Với sự phổ biến của khái niệm “bình đẳng giới” [gender equality] và “nữ quyền” [feminist], phụ nữ ngày nay đã không còn là hình ảnh đại diện cho “sự yếu đuối”, “mỏng manh” như ngày xưa. Nhân dịp ngày Phụ Nữ Việt Nam 20/10, hãy cùng Wall Street English bỏ túi một vài tính từ khen ngợi tiếng Anh dành cho phái đẹp, để bạn bày tỏ tình yêu thương và sự ngưỡng mộ dành cho những người phụ nữ thương yêu trong đời mình, bạn nhé!

10 tính từ tiếng Anh dành cho phái đẹp

1. Angelic

Tính từ “ravish” nằm ở một cấp độ cao hơn “beautiful”, nó có nghĩa là “vô cùng xinh đẹp”, “đẹp mê mẩn” khiến người khác bị thu hút, mê mẩn, không thể rời mắt.

Bạn đang xem: Khí chất tiếng anh là gì

Ví dụ:

She looked ravishing in that dress.

10. Exquisite

Từ này cũng dùng để diễn tả vẻ đẹp, nhưng là một nét đẹp rất độc đáo, riêng biệt và đầy vẻ nữ tính. Ngoài ra, tính từ “exquisite” còn có thể dùng cho món ăn, rượu, các trải nghiệm hoặc bất cứ điều gì thú vị đến mức khiến người khác phải chú ý vào các chi tiết.

Xem thêm: Cách Tổ Chức Trò Chơi Đèn Xanh Đèn Đỏ ", Tinh Doan Ca Mau

Ví dụ:

She looks exquisite in her wedding dress.

Trong tấm thiệp chúc mừng ngày 20/10 năm nay, bạn muốn dùng tính từ nào để khen ngợi những người phụ nữ yêu thương của mình?

Nguồn tham khảo: enkirelations.com, reallifeglobal.com

Có Thể Bạn Quan Tâm

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN CẢI THIỆN KỸ NĂNG TIẾNG ANH

Bạn muốn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình hơn nữa? Điền thông tin để nhận được chia sẻ giúp nâng cao trình độ tiếng Anh hiệu quả nhất.


Wall Street English

HOTLINE MIỄN PHÍ 1800646448

Tiếng Anh Cho Nhu Cầu Của Bạn


Bí Quyết Học Tiếng Anh

Kết nối với chúng tôi
Close Menu

Tìm

khí chất

khí chất

  • noun
    • disposition

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

khí chất

- dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ

nd. Bẩm chất của mỗi người. Người khí chất nóng nảy.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khí chất", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khí chất, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khí chất trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Trông không có khí chất.

You seem to lack the spine.

2. khí chất ẩn chứa dưới mông cậu.

hidden under your butt.

3. Ờ, tụi này phải kể tên mấy loại cơ khí, chất hóa học, nhiệt học...

Yeah, we'd name the mechanical, chemical, thermal...

4. Hàng chục năm sau, người ta vẫn sẽ nhớ khí chất và phẩm giá của bà.

Decades from now, people will remember your dignity and the majesty.

5. Khắp vương quốc đều ngưỡng mộ nàng bởi sắc đẹp tuyệt trần và khí chất mạnh mẽ.

And she was adored throughout the kingdom as much for her defiant spirit as for her beauty.

6. Nguồn âm thanh tạo rung động sóng âm truyền qua các phân tử khí, chất lỏng, hay chất rắn.

The source of a sound creates vibrations that travel as waves of pressure through particles in air, liquids, or solids.

7. Về khí chất, gà Sultan là gà rất dễ sai khiến và thân thiện, và chúng hài lòng với việc nuôi nhốt.

In temperament, Sultans are quite docile, friendly chickens, and are content at being kept in confinement.

8. Những lúc cậu kể chuyện ấy, trước khi cậu bước vào cuộc ngao du tuyệt vời này, cậu đã rất có khí chất anh hùng rồi.

Back when you just told stories, before you went on this great adventure you were still very much a hero.

9. Tuy nhiên, trong một bể chứa dầu ngầm, tỷ lệ khí, chất lỏng và chất rắn phụ thuộc vào điều kiện dưới bề mặt và trên sơ đồ pha của hỗn hợp dầu mỏ.

However, in an underground oil reservoir the proportions of gas, liquid, and solid depend on subsurface conditions and on the phase diagram of the petroleum mixture.

10. Thông gió [chữ V trong HVAC, hệ thống điều hòa không khí] là quá trình "thay đổi" hoặc thay thế không khí trong bất kỳ không gian nào để cung cấp không khí chất lượng cao bên trong [tức là để kiểm soát nhiệt độ, bổ sung oxy, hoặc loại bỏ hơi ẩm, mùi hôi, khói, hơi nóng, bụi, vi khuẩn trong không khí, và carbon dioxit].

Ventilating or ventilation [the V in HVAC] is the process of exchanging or replacing air in any space to provide high indoor air quality which involves temperature control, oxygen replenishment, and removal of moisture, odors, smoke, heat, dust, airborne bacteria, carbon dioxide, and other gases.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề