1. To khai 01- BVMTphi bao ve moi truong.doc
Xem Tải xuống
2.To khai QT 02-BVMT phi bao ve moi truong.doc
Xem Tải xuống
3.To khai 01-PHLP phi le phi thang.doc
Xem Tải xuống
4.To khai Quyet toan 02 PHLP phi le phi.doc
Xem Tải xuống
5. To khai 01-LPTB nha dat.doc
Xem Tải xuống
6. To khai 02-LPTB phuong tien.doc
Xem Tải xuống
7.Thong bao 01-1 LPTB nop LPTB nha dat.doc
Xem Tải xuống
Hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ nhà, đất được quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 19 Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau: [Điểm này được bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 119/2014/TT-BTC]
- Tờ khai lệ phí trước bạ theo mẫu 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư này;
- Giấy tờ chứng minh nhà, đất có nguồn gốc hợp pháp;
- Giấy tờ hợp pháp về việc chuyển giao tài sản ký kết giữa bên giao tài sản và bên nhận tài sản;
- Các giấy tờ chứng minh tài sản [hoặc chủ tài sản] thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ hoặc được miễn lệ phí trước bạ [nếu có].
Riêng đối với trường hợp tài sản nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản thì hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ không cần phải có tờ khai lệ phí trước bạ theo mẫu 01/LPTB nêu trên. Cơ quan thuế căn cứ Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo mẫu số 11/KK-TNCN để tính số tiền lệ phí trước bạ phải nộp của chủ tài sản và ra thông báo theo mẫu 01-1/LPTB ban hành kèm theo Thông tư này
Trên đây là nội dung quy định về hồ sơ kê khai lệ phí trước bạ nhà, đất. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 156/2013/TT-BTC.
Mẫu tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất mẫu số 01/LPTB mới nhất năm 2014 ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu:
[03] Bổ sung lần thứ :
[04] Tên người nộp thuế: .....................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................................................................
[06] Địa chỉ:
...................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................
[12] Đại lý thuế [nếu có] :.....................................................................................
[13] Mã số thuế:
.............................................................................................
[14] Địa chỉ: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế,
số:.....................................ngày ..................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
1.1 Địa chỉ thửa đất:.....................
1.2. Vị trí thửa đất [mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm]:
1.3. Mục đích sử dụng đất:..........
1.4. Diện tích [m2]:..........
1.5. Nguồn gốc nhà đất: [đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho]:
a] Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ:
b] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao [nếu có]:..........
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ................. Loại
nhà:...............................
2.2. Diện tích nhà [m2 sàn xây dựng]:..........
2.3. Nguồn gốc nhà:..........
a] Tự xây dựng:
- Năm hoàn công [hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà]:
b] Mua, thừa kế, cho, tặng:
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............
năm..............
2.4. Giá trị nhà [đồng]:..........
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho [đồng]:
- ..........
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ [lý do]:
- ..........
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
- ..........
- ..........
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | ......, ngày......... tháng........... năm.......... |
Họ và tên:.............. | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Chứng chỉ hành nghề số:... | [Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu [nếu có]] |
__________________________________________________