Nam Định có bao nhiêu phố phường?

Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 226 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 188 xã, 22 phường và 16 thị trấn. Cùng tìm hiểu chủ đề này qua bài viết “Tỉnh Nam Định có bao nhiêu Thành Phố, Huyện, Thị Xã, Thị Trấn?”.

Mục lục

Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thành phố?

Tỉnh Nam Định có 1 thành phố: Nam Định.

Tỉnh Nam Định có bao nhiêu huyện?

Tỉnh Nam Định có 9 huyện: Giao Thủy, Hải Hậu, Mỹ Lộc, Nam Trực , Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường , Ý Yên.

Hy vọng, qua bài viết “Tỉnh Nam Định có bao nhiêu Thành Phố, Huyện, Thị Xã, Thị Trấn?” bạn đã hiểu hơn về chủ đề này. Chúc bạn thành công.

Phố cổ Thành Nam hay phố cổ Nam Định là khu vực gồm các phố xá buôn bán nằm giữa sông Vị Hoàng xưa và hai mặt tường thành phía Đông và phía Nam của thành Nam Định

Nếu như Hà Nội xưa có 36 phố phường thì thành phố Nam Định cũng có đến hơn 40 phố cổ. Tuy nhiên, khác với các phố cổ Đồng Văn, Phố Hiến, phố cổ Hội An, phố cổ Hà Nội đều đã được xếp hạng di tích quốc gia thì phố cổ Thành Nam vẫn chưa được xếp hạng di tích.

Nam Định có 35/38 phố Hàng, 4 phố Bến , 4 phố Cửa (phố cổ) trong các phố trước Cách mạng

Về các phố cổ xưa dân phố buôn bán, sản xuất mặt hàng gì thì phố mang tên mặt hàng đó. Trên một đường phố dài có thể có nhiều Phố Hàng

Một khu vực gồm các phố xá buôn bán: nằm giữa dòng sông Vị Hoàng và hai mặt tường thành phía Đông và phía Nam.

Khu vực là đồn binh Đồn Thuỷ: án ngữ con đường thuỷ về hạ lưu sông Vị Hoàng để bảo vệ cho thành Nam Định.

Thời Pháp thuộc 1883-1945 (có thể kéo dài đến hết năm 1954), thành phố Nam Định mở rộng không nhiều, chủ yếu theo hai trục chính:

– Trục Nam – Bắc: đường Trần Hưng Đạo kéo dài từ bờ sông Vị Hoàng (nay là sông Đào đến dốc Lò Trâu đầu phố Hưng Yên).

– Trục Đông – Tây: đường Lê Hồng Phong và đường Trần Phú, kéo dài từ nhà thờ Khoái Đồng đến ngã sáu Năng Tĩnh.

Tỉnh Nam Định có 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố và 9 huyện với 226 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 188 xã, 22 phường và 16 thị trấn. Tỉnh lỵ là thành phố Nam Định. Trong đó, huyện Mỹ Lộc có diện tích nhỏ nhất và dân số thấp nhất tỉnh.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nam ĐịnhSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Nam Định356Phường Hạ Long13633Phường2Thành phố Nam Định356Phường Trần Tế Xương13636Phường3Thành phố Nam Định356Phường Vị Hoàng13639Phường4Thành phố Nam Định356Phường Vị Xuyên13642Phường5Thành phố Nam Định356Phường Quang Trung13645Phường6Thành phố Nam Định356Phường Cửa Bắc13648Phường7Thành phố Nam Định356Phường Nguyễn Du13651Phường8Thành phố Nam Định356Phường Bà Triệu13654Phường9Thành phố Nam Định356Phường Trường Thi13657Phường10Thành phố Nam Định356Phường Phan Đình Phùng13660Phường11Thành phố Nam Định356Phường Ngô Quyền13663Phường12Thành phố Nam Định356Phường Trần Hưng Đạo13666Phường13Thành phố Nam Định356Phường Trần Đăng Ninh13669Phường14Thành phố Nam Định356Phường Năng Tĩnh13672Phường15Thành phố Nam Định356Phường Văn Miếu13675Phường16Thành phố Nam Định356Phường Trần Quang Khải13678Phường17Thành phố Nam Định356Phường Thống Nhất13681Phường18Thành phố Nam Định356Phường Lộc Hạ13684Phường19Thành phố Nam Định356Phường Lộc Vượng13687Phường20Thành phố Nam Định356Phường Cửa Nam13690Phường21Thành phố Nam Định356Phường Lộc Hòa13693Phường22Thành phố Nam Định356Xã Nam Phong13696Xã23Thành phố Nam Định356Phường Mỹ Xá13699Phường24Thành phố Nam Định356Xã Lộc An13702Xã25Thành phố Nam Định356Xã Nam Vân13705Xã26Huyện Mỹ Lộc358Thị trấn Mỹ Lộc13708Thị trấn27Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Hà13711Xã28Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Tiến13714Xã29Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Thắng13717Xã30Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Trung13720Xã31Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Tân13723Xã32Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Phúc13726Xã33Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Hưng13729Xã34Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Thuận13732Xã35Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Thịnh13735Xã36Huyện Mỹ Lộc358Xã Mỹ Thành13738Xã37Huyện Vụ Bản359Thị trấn Gôi13741Thị trấn38Huyện Vụ Bản359Xã Minh Thuận13744Xã39Huyện Vụ Bản359Xã Hiển Khánh13747Xã40Huyện Vụ Bản359Xã Tân Khánh13750Xã41Huyện Vụ Bản359Xã Hợp Hưng13753Xã42Huyện Vụ Bản359Xã Đại An13756Xã43Huyện Vụ Bản359Xã Tân Thành13759Xã44Huyện Vụ Bản359Xã Cộng Hòa13762Xã45Huyện Vụ Bản359Xã Trung Thành13765Xã46Huyện Vụ Bản359Xã Quang Trung13768Xã47Huyện Vụ Bản359Xã Minh Tân13771Xã48Huyện Vụ Bản359Xã Liên Bảo13774Xã49Huyện Vụ Bản359Xã Thành Lợi13777Xã50Huyện Vụ Bản359Xã Kim Thái13780Xã51Huyện Vụ Bản359Xã Liên Minh13783Xã52Huyện Vụ Bản359Xã Đại Thắng13786Xã53Huyện Vụ Bản359Xã Tam Thanh13789Xã54Huyện Vụ Bản359Xã Vĩnh Hào13792Xã55Huyện Ý Yên360Thị trấn Lâm13795Thị trấn56Huyện Ý Yên360Xã Yên Trung13798Xã57Huyện Ý Yên360Xã Yên Thành13801Xã58Huyện Ý Yên360Xã Yên Tân13804Xã59Huyện Ý Yên360Xã Yên Lợi13807Xã60Huyện Ý Yên360Xã Yên Thọ13810Xã61Huyện Ý Yên360Xã Yên Nghĩa13813Xã62Huyện Ý Yên360Xã Yên Minh13816Xã63Huyện Ý Yên360Xã Yên Phương13819Xã64Huyện Ý Yên360Xã Yên Chính13822Xã65Huyện Ý Yên360Xã Yên Bình13825Xã66Huyện Ý Yên360Xã Yên Phú13828Xã67Huyện Ý Yên360Xã Yên Mỹ13831Xã68Huyện Ý Yên360Xã Yên Dương13834Xã69Huyện Ý Yên360Xã Yên Hưng13840Xã70Huyện Ý Yên360Xã Yên Khánh13843Xã71Huyện Ý Yên360Xã Yên Phong13846Xã72Huyện Ý Yên360Xã Yên Ninh13849Xã73Huyện Ý Yên360Xã Yên Lương13852Xã74Huyện Ý Yên360Xã Yên Hồng13855Xã75Huyện Ý Yên360Xã Yên Quang13858Xã76Huyện Ý Yên360Xã Yên Tiến13861Xã77Huyện Ý Yên360Xã Yên Thắng13864Xã78Huyện Ý Yên360Xã Yên Phúc13867Xã79Huyện Ý Yên360Xã Yên Cường13870Xã80Huyện Ý Yên360Xã Yên Lộc13873Xã81Huyện Ý Yên360Xã Yên Bằng13876Xã82Huyện Ý Yên360Xã Yên Đồng13879Xã83Huyện Ý Yên360Xã Yên Khang13882Xã84Huyện Ý Yên360Xã Yên Nhân13885Xã85Huyện Ý Yên360Xã Yên Trị13888Xã86Huyện Nghĩa Hưng361Thị trấn Liễu Đề13891Thị trấn87Huyện Nghĩa Hưng361Thị trấn Rạng Đông13894Thị trấn88Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Đồng13897Xã89Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Thịnh13900Xã90Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Minh13903Xã91Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Thái13906Xã92Huyện Nghĩa Hưng361Xã Hoàng Nam13909Xã93Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Châu13912Xã94Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Trung13915Xã95Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Sơn13918Xã96Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Lạc13921Xã97Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Hồng13924Xã98Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Phong13927Xã99Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Phú13930Xã100Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Bình13933Xã101Huyện Nghĩa Hưng361Thị trấn Quỹ Nhất13936Thị trấn102Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Tân13939Xã103Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Hùng13942Xã104Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Lâm13945Xã105Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Thành13948Xã106Huyện Nghĩa Hưng361Xã Phúc Thắng13951Xã107Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Lợi13954Xã108Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nghĩa Hải13957Xã109Huyện Nghĩa Hưng361Xã Nam Điền13963Xã110Huyện Nam Trực362Thị trấn Nam Giang13966Thị trấn111Huyện Nam Trực362Xã Nam Mỹ13969Xã112Huyện Nam Trực362Xã Điền Xá13972Xã113Huyện Nam Trực362Xã Nghĩa An13975Xã114Huyện Nam Trực362Xã Nam Thắng13978Xã115Huyện Nam Trực362Xã Nam Toàn13981Xã116Huyện Nam Trực362Xã Hồng Quang13984Xã117Huyện Nam Trực362Xã Tân Thịnh13987Xã118Huyện Nam Trực362Xã Nam Cường13990Xã119Huyện Nam Trực362Xã Nam Hồng13993Xã120Huyện Nam Trực362Xã Nam Hùng13996Xã121Huyện Nam Trực362Xã Nam Hoa13999Xã122Huyện Nam Trực362Xã Nam Dương14002Xã123Huyện Nam Trực362Xã Nam Thanh14005Xã124Huyện Nam Trực362Xã Nam Lợi14008Xã125Huyện Nam Trực362Xã Bình Minh14011Xã126Huyện Nam Trực362Xã Đồng Sơn14014Xã127Huyện Nam Trực362Xã Nam Tiến14017Xã128Huyện Nam Trực362Xã Nam Hải14020Xã129Huyện Nam Trực362Xã Nam Thái14023Xã130Huyện Trực Ninh363Thị trấn Cổ Lễ14026Thị trấn131Huyện Trực Ninh363Xã Phương Định14029Xã132Huyện Trực Ninh363Xã Trực Chính14032Xã133Huyện Trực Ninh363Xã Trung Đông14035Xã134Huyện Trực Ninh363Xã Liêm Hải14038Xã135Huyện Trực Ninh363Xã Trực Tuấn14041Xã136Huyện Trực Ninh363Xã Việt Hùng14044Xã137Huyện Trực Ninh363Xã Trực Đạo14047Xã138Huyện Trực Ninh363Xã Trực Hưng14050Xã139Huyện Trực Ninh363Xã Trực Nội14053Xã140Huyện Trực Ninh363Thị trấn Cát Thành14056Thị trấn141Huyện Trực Ninh363Xã Trực Thanh14059Xã142Huyện Trực Ninh363Xã Trực Khang14062Xã143Huyện Trực Ninh363Xã Trực Thuận14065Xã144Huyện Trực Ninh363Xã Trực Mỹ14068Xã145Huyện Trực Ninh363Xã Trực Đại14071Xã146Huyện Trực Ninh363Xã Trực Cường14074Xã147Huyện Trực Ninh363Thị trấn Ninh Cường14077Thị trấn148Huyện Trực Ninh363Xã Trực Thái14080Xã149Huyện Trực Ninh363Xã Trực Hùng14083Xã150Huyện Trực Ninh363Xã Trực Thắng14086Xã151Huyện Xuân Trường364Thị trấn Xuân Trường14089Thị trấn152Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Châu14092Xã153Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Hồng14095Xã154Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Thành14098Xã155Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Thượng14101Xã156Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Phong14104Xã157Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Đài14107Xã158Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Tân14110Xã159Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Thủy14113Xã160Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Ngọc14116Xã161Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Bắc14119Xã162Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Phương14122Xã163Huyện Xuân Trường364Xã Thọ Nghiệp14125Xã164Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Phú14128Xã165Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Trung14131Xã166Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Vinh14134Xã167Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Kiên14137Xã168Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Tiến14140Xã169Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Ninh14143Xã170Huyện Xuân Trường364Xã Xuân Hòa14146Xã171Huyện Giao Thủy365Thị trấn Ngô Đồng14149Thị trấn172Huyện Giao Thủy365Thị trấn Quất Lâm14152Thị trấn173Huyện Giao Thủy365Xã Giao Hương14155Xã174Huyện Giao Thủy365Xã Hồng Thuận14158Xã175Huyện Giao Thủy365Xã Giao Thiện14161Xã176Huyện Giao Thủy365Xã Giao Thanh14164Xã177Huyện Giao Thủy365Xã Hoành Sơn14167Xã178Huyện Giao Thủy365Xã Bình Hòa14170Xã179Huyện Giao Thủy365Xã Giao Tiến14173Xã180Huyện Giao Thủy365Xã Giao Hà14176Xã181Huyện Giao Thủy365Xã Giao Nhân14179Xã182Huyện Giao Thủy365Xã Giao An14182Xã183Huyện Giao Thủy365Xã Giao Lạc14185Xã184Huyện Giao Thủy365Xã Giao Châu14188Xã185Huyện Giao Thủy365Xã Giao Tân14191Xã186Huyện Giao Thủy365Xã Giao Yến14194Xã187Huyện Giao Thủy365Xã Giao Xuân14197Xã188Huyện Giao Thủy365Xã Giao Thịnh14200Xã189Huyện Giao Thủy365Xã Giao Hải14203Xã190Huyện Giao Thủy365Xã Bạch Long14206Xã191Huyện Giao Thủy365Xã Giao Long14209Xã192Huyện Giao Thủy365Xã Giao Phong14212Xã193Huyện Hải Hậu366Thị trấn Yên Định14215Thị trấn194Huyện Hải Hậu366Thị trấn Cồn14218Thị trấn195Huyện Hải Hậu366Thị trấn Thịnh Long14221Thị trấn196Huyện Hải Hậu366Xã Hải Nam14224Xã197Huyện Hải Hậu366Xã Hải Trung14227Xã198Huyện Hải Hậu366Xã Hải Vân14230Xã199Huyện Hải Hậu366Xã Hải Minh14233Xã200Huyện Hải Hậu366Xã Hải Anh14236Xã201Huyện Hải Hậu366Xã Hải Hưng14239Xã202Huyện Hải Hậu366Xã Hải Bắc14242Xã203Huyện Hải Hậu366Xã Hải Phúc14245Xã204Huyện Hải Hậu366Xã Hải Thanh14248Xã205Huyện Hải Hậu366Xã Hải Hà14251Xã206Huyện Hải Hậu366Xã Hải Long14254Xã207Huyện Hải Hậu366Xã Hải Phương14257Xã208Huyện Hải Hậu366Xã Hải Đường14260Xã209Huyện Hải Hậu366Xã Hải Lộc14263Xã210Huyện Hải Hậu366Xã Hải Quang14266Xã211Huyện Hải Hậu366Xã Hải Đông14269Xã212Huyện Hải Hậu366Xã Hải Sơn14272Xã213Huyện Hải Hậu366Xã Hải Tân14275Xã214Huyện Hải Hậu366Xã Hải Phong14281Xã215Huyện Hải Hậu366Xã Hải An14284Xã216Huyện Hải Hậu366Xã Hải Tây14287Xã217Huyện Hải Hậu366Xã Hải Lý14290Xã218Huyện Hải Hậu366Xã Hải Phú14293Xã219Huyện Hải Hậu366Xã Hải Giang14296Xã220Huyện Hải Hậu366Xã Hải Cường14299Xã221Huyện Hải Hậu366Xã Hải Ninh14302Xã222Huyện Hải Hậu366Xã Hải Chính14305Xã223Huyện Hải Hậu366Xã Hải Xuân14308Xã224Huyện Hải Hậu366Xã Hải Châu14311Xã225Huyện Hải Hậu366Xã Hải Triều14314Xã226Huyện Hải Hậu366Xã Hải Hòa14317Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Nam Định có bao nhiêu xã phường thị trấn?

Theo báo cáo của UBND tỉnh Nam Định, sau thực hiện sắp xếp giai đoạn 2019 – 2021, tỉnh Nam Định hiện có 9 huyện, 1 thành phố; 226 xã, phường, thị trấn (giảm 3 đơn vị hành chính cấp xã so với trước khi sắp xếp). Tỉnh có tổng diện tích 1.668,820 km2; dân số thực tế thường trú là 2.252.283 người.

thành phố Nam Định bao nhiêu dân?

Diện tích khoảng 18.799ha(187,99km2). Tổng dân số thành phố Nam Định sau khi mở rộng ước tính : 381.476 người.

Nam Định có thành phố gì?

Tỉnh gồm có Thành phố Nam Định và 9 Huyện: Giao Thủy.

Nam Định có diện tích là bao nhiêu?

46,4 km²Thành phố Nam Định / Diện tíchnull