Nghiệm của phương trình 3 x 5 là

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 1. Số nghiệm của phương trình 3x + 5 = 3x + 5 laø: A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm. Câu 2. Để giải phương trình x3 – x = x2 + x hai bạn Lan và Mai đã làm như sau: Lan: x3 – x = x2 + x  x[x2 – 1] = x[x + 1]  x[x – 1][x + 1] = x[x + 1]  x – 1 = 1  x = 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Mai: x3 – x = x2 + x  x2 + x – x = x2 + x  – x = 0  x = 0 Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 Nhận xét về cách thực hiện giải của hai bạn: A. Lan sai, Mai sai. B. Lan ñuùng, Mai sai. C. Lan sai, Mai ñuùng. D. Lan ñuùng, Mai ñuùng. Câu 3. Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng: A B Cách nối a] Hình chữ nhật 1. Bằng bình phương độ dài cạnh a - b] Hình vuông 2. Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. b - c] Hình tam giác 3. Bằng nửa tích hai đường chéo c - d] Hình bình hành 4. Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. d - e] Hình thoi 5. Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng. e - g] Hình thang 6. Bằng tích hai kích thước của nó g - Câu 4. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là : A. 24cm2 B. 12cm2 C. 12cm D. 24 cm Câu 5. Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2 thì độ dài hai cạnh của nó là: A. 3cm và 6cm. B. 4cm và 5cm. C. 2cm và 9cm. D.11cm và 8,5cm.

Các câu hỏi tương tự

Các câu hỏi tương tự

Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5[x+1] + log5[ x-3] = 1. Tìm S

A.S= {-2; 4}

B. 

C. S= {4}

D. 

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log0,2 [x – 1] < log0,2 [3 – x].

A.  S = - ∞ ; 3

B.  S = 2 ; 3

C.  S = 2 ; + ∞

D.  S = 1 ; 2

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 [ 2 x   -   1 ]   -   5 . 2 [ x   -   1 ]   +   3   =   0 .   Tìm S.

A. S = {1; log2⁡3 }

B. S = {0; log 2 3 }

C. S = {1; log 3 2 }

D. S = {1}

Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình logm[2x2 + x + 3] ≤ logm[3x2 - x]. Biết rằng x = 1 là một nghiệm của bất phương trình.

Tìm tập nghiệm S của phương trình log 1 2 [ x + 2 ] - log 1 2 [ x ] > log 2 x 2 - x - 1

D. [1; 2]

A. 2 ; + ∞

B. [1;2]

C. [0;2]

D. [1; 2]

Cho F[x] là một nguyên hàm của hàm số  1 e x + 1 , thỏa mãn F[0] = –ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình F[x] + ln[ex + 1] = 3.

A.  S = 3

B.  S = - 3

C.  S = ∅

D.  S = ± 3

Tìm tập nghiệm S của phương trình log 6 x 5 - x = 1

Tìm tập nghiệm S của phương trình  x - 1 x - 2 x x + 1 = 0

Tập nghiệm của bất phương trình 3x - 5 ≥ 7 - 3x là:

A. S = ∅

B. S = R

C. S = {x/x ≥ 2}

D. S = {x/x ≥ 0}

Tập nghiệm của hệ bất phương trình [[ 3x - 5 + căn x < 2x + căn x 2[x^2] - 5x + 3 > 0 right. ] là


Câu 107582 Vận dụng

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x - 5 + \sqrt x < 2x + \sqrt x \\2{x^2} - 5x + 3 > 0\end{array} \right.\]


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Tìm điều kiện xác định, sau đó đưa về giải bất phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn.

Bất phương trình bậc hai một ẩn --- Xem chi tiết

...

Video liên quan

Chủ Đề