Người bán buôn tiếng Anh là gì?

[cg. bán sỉ], hình thức bán hàng của người sở hữu hàng hoá cho người sản xuất để chế biến ra sản phẩm hoàn chỉnh hoặc chế biến lại nhằm nâng cao phẩm chất, phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng, hoặc bán cho thương nhân khác để bán lẻ cho người tiêu dùng. Trong lĩnh vực BB, hàng hoá chưa đi vào lĩnh vực tiêu dùng cá nhân mà còn nằm trong lĩnh vực lưu thông hoặc đi vào một quá trình sản xuất mới để trở lại lưu thông dưới hình thái hàng hoá khác. Hoạt động BB là một khâu của quá trình lưu thông hàng hoá, thường chi phối khâu bán lẻ. BB thường thực hiện với số lượng hàng lớn và giá cả thấp hơn giá bán lẻ, tức là giá trị đầy đủ của hàng hoá.

- đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.

nd. Nói chung việc buôn bán. Mừng thầm được mối bán buôn có lời [Ng. Du].nđg. Bán cho người kinh doanh trung gian, chứ không bán cho người tiêu dùng.

"là hoạt động bán hàng hoá cho thương nhân, tổ chức khác; không bao gồm hoạt động bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng."


* danh từ
- [thưng nghiệp] sự bán buôn, sự bán sỉ
=to sell by wholesale+ bán buôn
=wholesale and retail+ bán buôn và bán lẻ
- [nghĩa bóng] c lô, c khối
* tính từ & phó từ
- [thưng nghiệp] buôn, sỉ
=wholesale trade+ bán buôn
=wholesale price+ giá bán buôn
- [nghĩa bóng] quy mô lớn; hàng loạt, hàng đống
=wholesale slaughter+ sự tàn sát hàng loạt

* danh từ
- [thưng nghiệp] sự bán buôn, sự bán sỉ
=to sell by wholesale+ bán buôn
=wholesale and retail+ bán buôn và bán lẻ
- [nghĩa bóng] c lô, c khối
* tính từ & phó từ
- [thưng nghiệp] buôn, sỉ
=wholesale trade+ bán buôn
=wholesale price+ giá bán buôn
- [nghĩa bóng] quy mô lớn; hàng loạt, hàng đống
=wholesale slaughter+ sự tàn sát hàng loạt

* danh từ
- người bán buôn

- [Econ] Dịch vụ ngân hàng bán buôn.
+ Các giao dịch quy mô lớn của các khoản tiền gửi chủ yếu tập trung vào nhóm các thị trường vốn có liên quan mật thiết với nhau và đã phát triển mạnh từ giữa những năm 60 - các thị trường liên ngân hàng, chính quyền địa phương, chứng chỉ tiền gửi và đồng tiền Châu Âu.

Wholesale And Retail là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Wholesale And Retail / Bán Sỉ Và Lẻ trong Kinh tế .

Nội dung chính Show

Thông tin chung

Tiếng AnhWholesale And RetailTiếng ViệtBán Sỉ Và LẻChủ đềKinh tếTên gọi khácBán Buôn và Bán LẻKý hiệu/viết tắt

Định nghĩa - Khái niệm

Wholesale And Retail là gì?

Bán buônbao gồm tất cả các hoạt động nhằm bán hàng hóa và dịch vụ cho những người mua về để bán lại hoặc để kinh doanh.

Các nhà bán buôn thường được phân thành 4 nhóm lớn: Các nhà bán buôn hàng hóa thực sự, các nhà đại lí và môi giới, các chi nhánh và đại diện bán của người sản xuất, các nhà bán buôn đặc biệt.

Bán lẻlà tất cả những hoạt động có liên quan đến việc bán hàng hóa hay dịch vụ trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho bản thân chứ không phải kinh doanh.

Phần lớn các công việc bán lẻ do những nhà bán lẻ chuyên nghiệp thực hiện. Việc bán lẻ có thể thực hiện qua nhân viên bán trực tiếp, bưu điện, điện thoại hay các máy bán lẻ tự động.

Các loại nhà bán lẻ bao gồm:

  • Theo số lượng dịch vụ mà nhà bán lẻ cung cấp.
  • Theo những mặt hàng mà nhà bán lẻ bán.
  • Theo giá bán của nhà bán lẻ.
  • Theo phương pháp hoạt động của nhà bán lẻ
  • Theo hình thức sở hữu.
  • Theo địa điểm qui tụ cửa hàng.
  • Wholesale And Retail là Bán Sỉ Và Lẻ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa - Giải thích

Wholesale And Retail

Các nhà sản xuất kinh doanh cần phải biết rõ vị thế của mình trong các giao dịch thương mại là người bán buôn hay bán lẻ để xây dựng các chiến dịch maketing phù hợp về:

  • Quyết định về thị trường trọng điểm.
  • Quyết định về những mặt hàng và dịch vụ mà nhà bán lẻ cung cấp.
  • Quyết định về giá bán
  • Quyết định về xúc tiến hốn hợp.
  • Quyết định về địa điểm.

Ví dụ mẫu - Cách sử dụng

Ví dụ Cửa hàng mẹ và bé cung cấp các sản phẩm cho bé và mẹ trước và sau sinh. Cửa hàng vừa có hoạt động bán lẻ và hoạt động bán buôn. Đối với các đơn hàng từ 5 triệu đồng trở lên cửa hàng sẽ áp dụng mức giá bán buôn cho khách hàng của mình. Đối với hoạt động bán buôn, cửa hàng áp dụng mức chiết khấu từ 10%-30%/ giá trị hóa đơn [mua càng nhiều chiết khấu càng lớn].

Với các hóa đơn dưới 5 triệu đồng cửa hàng áp dụng mức giá bán lẻ, giá của hóa đơn bằng tổng mức giá niêm yết đối với mỗi hàng hóa.

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Wholesale And Retail

  • Bán Sỉ Và Lẻ tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế  Wholesale And Retail là gì? [hay Bán Sỉ Và Lẻ nghĩa là gì?] Định nghĩa Wholesale And Retail là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Wholesale And Retail / Bán Sỉ Và Lẻ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Bán buôn là gì tiếng Anh?

Cách sử dụng "sell wholesale" trong một câu.

Dân buôn tiếng Anh là gì?

“Merchant”: Cũng giống như “dealer” khi có một danh về hàng hóa đứng trước từ cụm từ này có nghĩa người buôn mặt hàng đó.

Người buôn bán ở chợ tiếng Anh là gì?

Bản dịch của người buôn bán trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: dealer, tradesman.

Buôn bán sỉ tiếng Anh là gì?

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin từ vựng bao gồm các yếu tố như từ loại, phát âm cũng như nghĩa anh việt của Wholesale [bán sỉ]. Ví dụ: In general, wholesale shopping involves buying large quantities of supplies in bulk and then dividing them up into smaller packages.

Chủ Đề