Omission of articles là gì

Mạo từ là một trong số các từ hạng định trong hệ thống từ loại của tiếng Anh. Mạo từ được sử dụng trước danh từ để giúp người nghe có thể xác minh danh từ nào được đề cập đến

Có 3 loại mạo từ trong tiếng anh đó là: Mạo từ xác định [Definite Article], mạo từ bất định [Indefinte Article] và Zero article [Không cần có mạo từ].

Đối với  người mới bắt đầu học tiếng anh, thoạt nhiên thấy rằng việc kết hợp một mạo từ và một danh từ là khá dễ dàng vì nó không phân biệt giống của danh từ và nó cũng không có các biến thể đặc biệt nào cả. Riêng chỉ duy nhất một điều rất phức tạp là Trong trường hợp nào thì sử dụng mạo từ bất định, trường hợp nào sử dụng mạo từ xác định và khi nào ta không cần mạo từ đứng trước danh từ.

1. Mạo từ bất định - Indefinite articles. [A / An]


Mạo từ bất định có 2 thể duy nhất đó là A và  An. Khi sử dụng mạo từ bất định là ta nhằm ngụ ý rằng danh từ mà ta đề cập đến là không cụ thể, không được xác định rõ ràng, và bản thân mạo từ bất định là không có nghĩa cụ thể nào cả.

Ví dụ:

John gaves me a book yesterday.
Câu trên có nghĩa là John đưa cho tôi mượn 1 cuốn sách. Một câu phát biểu chung chung, không chỉ rõ cuốn sách đó là loại sách gì, màu gì, cũ hay mới.

A or An có nghĩa là  "one"; Vì thế, theo sau nó phải là danh từ đếm được ở số ít [singular countable noun], và không được sử dụng với danh từ số nghiều [plural nouns] hoặc danh từ không đếm được [uncountable nouns]

A sử dụng trong trường hợp nào, và An được sử dụng khi nào?

Một khi đã xác định mạo từ phải sử dụng là mạo từ bất định thì lúc này bạn phải xem xét rằng bạn dùng A hay là AN.

Giống như cách phát âm của mạo từ xác định là phụ thuộc vào từ đi theo nó có cách phát âm như thế nào. Nếu chữ cái đầu tiên được đọc lên như là một nguyên âm hoặc chữ cái đầu tiên là phụ âm câm, và theo sau đó là nguyên âm thì ta phải dùng An.

He is an ugly man. [An adjective + Noun]
He is an honest man. [An adjective + Noun]

Trong khi đó,  a  được sử dụng trước danh từ đếm được ở số ít hoặc trước cụm danh từ [Adjective + Noun] và chữ cái đầu tiên được đọc lên là phụ âm thì.
He is a man. [Noun]
He is an MBA. [Master of Business Administration].
Ở câu trên M được đọc là  /em/, [nguyên âm] do đó, ta sử dụng  'An' thay vì  'A'


Khi ta sử dụng mạo từ xác định The trước một danh từ hoặc một cụm danh từ thì  cả người nói và người nghe đều biết đối tượng danh từ mà ta đang đề cập đến là gì. có thể phân biệt được với các đối tượng khác. before the noun or an adjective + Noun, we mean both the speaker and the listener know what entity we are talking about.
While Indefinite article [A / An] is used when we first time refer to the noun, we use definite articles for the nouns that happens more than one time.

Cách đọc mạo từ "The":
Mạo từ "The" có 2 cách đọc và phụ thuộc vào từ loại đi theo sau nó.
Nếu chữ cái đầu tiên là nguyên âm hoặc phụ âm câm thì "The" được đọc là /ði/.
Ngược lại ta đọc là  /ðə/

Ví dụ
The book I gave to him yesterday is very interesting

Chữ book bắt đầu là phụ âm / b / nên chữ The được đọc là  /ðə/

The eye: eye được đọc là / ai / nguyên âm nên chữ The được đọc là /ði/.

The european: vần Eu truong chữa european được phiên âm là / ju / như là một phụ âm nên chữ The vẫn được đọc là /ðə/ 

3. Zero Articles [ø]


Trong tiếng anh, trong vài trường hợp, danh từ được đề cập đến trong câu không yêu cầu phải có mạo từ xác định hoặc bất định đi kèm. Ta gọi trường hợp này là  Zero article or Non-article.

Chúng ta đã tìm hiểu cách gọi tên các loại mạo từ, bây giờ ta hãy học cách sử dụng loại mạo từ nào cho thích hợp

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn //aneedz.com là vi phạm bản quyền

the act of not including something or someone that should have been included, or something or someone that has not been included that should have been:

Measures to control child employment are a glaring [= very obvious] omission from new legislation to protect children.

There are some serious errors and omissions in the book.

The fans believed that the omission of Heacock from the team was a serious mistake.

SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ

Excluding

  • acid-free
  • apart
  • bar
  • barring
  • clannish
  • count
  • discount
  • exclusion
  • exclusive
  • exclusively
  • exclusivity
  • freeze someone out
  • hold
  • leave something/someone off something
  • otherwise
  • out of it idiom
  • outlier
  • overdiscount
  • present
  • stand-alone
Xem thêm kết quả »

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

[Định nghĩa của omission từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press]

omission | Tiếng Anh Thương Mại

omission

noun [ C or U ]

uk

Your browser doesn't support HTML5 audio

/əʊˈmɪʃən/
us

Your browser doesn't support HTML5 audio

the fact of not including something that should have been included, or the thing that is not included:

We are not responsible for the omission of information from this website.

The document contained a lot of errors, omissions, and exaggerations.

Xem thêm

error of omission

[Định nghĩa của omission từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press]

Các ví dụ của omission

omission

English, by contrast, is a language in which argument omission is not permitted.

Từ Cambridge English Corpus

Errors took the form of substitutions rather than omissions.

Từ Cambridge English Corpus

Such omissions usually happen for pragmatic rather than theoretical reasons.

Từ Cambridge English Corpus

This omission could have serious consequences for the vitality of a bill of rights.

Từ Cambridge English Corpus

Is his omission due to the fact that the classical approach to visual imagery would not easily fit the model?

Từ Cambridge English Corpus

The engineer decides how to use the input as admission, omission, or rejection.

Từ Cambridge English Corpus

Indeed, in a broader context, this omission signals the greatest weakness of an otherwise excellent book.

Từ Cambridge English Corpus

Errors of syllable omission were also significantly more frequent in the clinically referred group.

Từ Cambridge English Corpus

Exclusion of the sixth and subsequent child-births caused the omission of 18% of the urban data and 16% of the rural data under examination.

Từ Cambridge English Corpus

Understandable in an article written for a general audience, this omission was a glaring shortcoming for the entire edifice.

Từ Cambridge English Corpus

Retrospective confirmation that all regional laboratory results had been received was not possible, however the records of returns from each laboratory contained no apparent omissions.

Từ Cambridge English Corpus

Evidently, these omissions are due to a lack of revision since the 1965 edition.

Từ Cambridge English Corpus

An obvious omission in this series of books is a rational choice account of these events.

Từ Cambridge English Corpus

The omission is especially evident in institutional prescriptions for the reduction of ethnic conflict in severely divided societies.

Từ Cambridge English Corpus

In such an ambitious and wide-ranging enterprise, sins of omission and commission are inevitable.

Từ Cambridge English Corpus

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Các cụm từ với omission

omission

Các từ thường được sử dụng cùng với omission.

Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó.

act of omission

This is "an act of omission severely to be reprehended" since it can lead to domestic contention and the frequent exchange of servants [1861, 7].

Từ Cambridge English Corpus  

curious omission

That there is no essay on specifically military history does, however, seem a curious omission.

Từ Cambridge English Corpus  

glaring omission

The collection's failure to address this issue is its most glaring omission.

Từ Cambridge English Corpus  

Những ví dụ này từ Cambridge English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của người cấp phép.

Chủ Đề