Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

FeCl2 là một hợp chất hóa học được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất. Vậy FeCl2 là gì? Chúng có những tính chất lý hóa đặc trưng nào? Và những ứng dụng phổ biến của hợp chất này trong thực tiễn là gì? Hãy cùng VIETCHEM đi tìm hiểu chi tiết qua nội dung bài viết sau đây!

Những đặc điểm tính chất của FeCl2 

FeCl2 là một hợp chất hóa học, có tên gọi là Sắt II Clorua. Chúng là muối của Sắt, được tạo thành từ nguyên tử sắt kết hợp với hai nguyên tử Clo.

Chúng tồn tại ở dạng rắn khan hoặc dạng ngậm nước, có nhiều đặc điểm nổi bật và các ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp cũng như đời sống. Cụ thể như sau: 

1. Đặc điểm tính chất vật lý của FeCl2: 

  • FeCl2 tồn tại dưới dạng khan có màu trắng hoặc xám, còn riêng ở dạng ngậm nước FeCl2.4H2O chúng có màu xanh nhạt. 
  • Nếu để chúng ở trong không khí sẽ rất dễ bị chảy rữa và bị oxy hoá thành sắt (III).
  • Khối lượng mol: 126.751 g/mol (khan) và 198.8102 g/mol (ngậm 4 nước).
  • Khối lượng riêng: 3.16 g/cm3 (khan) và 1.93 g/cm3 (ngậm 4 nước).
  • Điểm nóng chảy: 677 °C (khan) và 105 °C (ngậm 4 nước).
  • Điểm sôi: 1.023 °C (khan).
  • Độ hòa tan trong nước như sau: 64.4 g/100 mL (10 °C), 68.5 g/100 mL (20 °C), 105.7 g/100 mL (100 °C). 

2. Tính chất hóa học của FeCl2: 

  • FeCl2 có tác dụng với dung dịch kiềm: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
  • Tác dụng với muối: FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl
  • Thể hiện tính khử khá mạnh khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh: 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

Tính chất hóa học của FeCl2

Điều chế FeCl2 như nào? 

Hiện nay, có khá nhiều cách để giúp điều chế FeCl2. Tuy nhiên phổ biến nhất là ba cách được thực hiện nhiều dưới đây: 

  • Cho kim loại Fe tác dụng với axit HCl:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

  • Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

  • Cho Fe tác dụng với FeCl3

Fe + 2FeCl3 ⟶ 2FeCl2 + FeCl2

Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

Điều chế FeCl2 như nào

Những ứng dụng quan trọng của FeCl2 

Tùy vào từng dạng của FeCl2 mà chúng có những ứng dụng quan trọng khác nhau. Cụ thể như sau: 

1. FeCl2 ở dạng dung dịch 30%:

Được dùng để làm hóa chất để xử lý các loại nước thải trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất như: nước thải ngành dệt nhuộm, ngành chăn nuôi, ngành xi mạ hay nước thải tại các bệnh viện... 

Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

FeCl2 ở dạng dung dịch 30% giúp xử lý nước thải

2. FeCl2 ở các dạng khác: 

  • FeCl2 được sử dụng phổ biến trong ngành nông nghiệp. Chúng cũng là chất phụ gia quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu.
  • Trong ngành công nghiệp dệt và nhuộm, FeCl2 được dùng làm chất cầm màu vô cùng hiệu quả. 
  • Trong phòng thí nghiệm, chúng được dùng để điều chế sắt III clorua.
Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

Những ứng dụng quan trọng của FeCl2 

3. FECL2 ứng dụng trong phòng thí nghiệm.

  • Dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt (III) clorua.

Lưu ý khi sử dụng FeCl2 trong phòng thí nghiệm an toàn 

Để sử dụng FeCl2 trong phòng thí nghiệm an toàn nhất, bạn cần lưu ý để thực hiện cũng như tuân thủ những điều như sau: 

  • Hãy luôn giữ cho khu vực trong phòng thí nghiệm luôn được ngăn nắp và sạch sẽ.
  • Tuyệt đối không được phép sử dụng tay để tiếp xúc trực tiếp với các loại hóa chất thí nghiệm khi không có dụng cụ bảo hộ đi kèm. 
  • Luôn bảo quản các dụng cụ thí nghiệm một cách cẩn thận, tránh nứt mẻ làm rơi vãi hóa chất ra ngoài vì điều này sẽ ảnh hưởng nhiều đến xung quanh. 
  • Không được sử dụng gas ở trong phòng thí nghiệm, hãy sử dụng cồn hay nến để thay thế khi thao tác. 
  • Luôn luôn giữ khoảng cách an toàn khi đun nóng các loại hóa chất có tính axit mạnh trong phòng thí nghiệm. 
  • Cần phải sử dụng hóa chất FeCl2 cũng như các loại dụng cụ thí nghiệm chất lượng nhất để đảm bảo tính an toàn trong suốt quá trình sử dụng.
Phương trình cô cạn dung dịch FeCl2

Lưu ý khi sử dụng FeCl2 trong phòng thí nghiệm an toàn 

FeCl2 mua ở đâu chất lượng, giá thành cạnh tranh nhất hiện nay? 

Sắt II Clorua là một hợp chất sử dụng phổ biến hiện nay bởi những ứng dụng quan trọng mà chúng mang lại. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều các đơn vị phân phối và cung cấp FeCl2. 

Để tìm mua FeCl2 chất lượng, giá thành cạnh tranh bạn có thể liên hệ đến Hóa chất VietChem qua SỐ HOTLINE 0826 010 010 hoặc website vietchem.com.vn để được các chuyên viên tư vấn, giải đáp cũng như hướng dẫn mua hàng một cách nhanh nhất. 

Bài viết này đã chia sẻ đến bạn các thông tin liên quan đến FeCl2, những đặc điểm tính chất nổi bật cùng ứng dụng quan trọng của FeCl2 trong cuộc sống và sản xuất hiện nay. Hy vọng, Công ty VietChem đã giúp bạn thêm thông tin để lựa chọn mua cũng như sử dụng một cách an toàn, hiệu quả nhất. 

=>> XEM THÊM: 

Môn Hóa Học Lớp 9 Cô cạn FeCl2 và FeCl3 Cho m gam hỗn Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch với dung dịch HCl dư, phản ứng hoàn còn lại 12,48 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 92,88 gam chát rắn khan. Viết các phương trình phản ứng và tính giá trị của m.
Mong có ai đó tốt tính giải cho ạ. Giúp em bài này với ạ em cần gấp, đừng copy nguồn trên mạng nha. Em xin cảm ơn thầy cô và các bạn nhiều.

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Các phương trình điều chế FeCl2

Tìm thấy 32 phương trình điều chế FeCl2

FeO + 2HCl FeCl2 + H2O

FeCl2.4H2O FeCl2 + 4H2O

Fe + NiCl2 FeCl2 + Ni

2HCl + Fe(OH)2 FeCl2 + 2H2O

Fe + 2FeCl3 2FeCl2 + FeCl2
rắn rắn rắn rắn
trắng xám vàng nâu lục nhạt lục nhạt

Zn + FeCl3 FeCl2 + ZnCl2
rắn dung dịch dung dịch dd
trắng bạc vàng nâu lục nhạt trắng

HCl + Fe2S3 FeCl2 + H2S + S

2H2S + 2FeCl3 FeCl2 + FeS2 + 4HCl

FeCO3 + 2HCl FeCl2 + H2O + CO2

2FeCl3 Cl2 + 2FeCl2

Fe2(SO4)3 + 2SnCl2 FeCl2 + FeSO4 + 2SnSO4

Na2S + 2FeCl3 2FeCl2 + 2NaCl + S

6HCl + Fe3C C + 3FeCl2 + 3H2
đậm đặc ↓ Grafit khí

Fe + 2HCl FeCl2 + H2
rắn dd dd khí
trắng xám không màu lục nhạt không màu

FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
rắn dd dung dịch khí
đen không màu lục nhạt không màu

BaCl2 + FeSO4 FeCl2 + BaSO4
rắn dung dịch dung dịch kt
trắng trong suốt lục nhạt trắng

Fe + CuCl2 Cu + FeCl2
rắn dung dịch rắn dd
trắng xám xanh lá cây đỏ lục nhạt

Fe + 2FeCl3 3FeCl2
rắn dung dịch dung dịch
trắng xám vàng nâu lục nhạt

Mg + 2FeCl3 2FeCl2 + MgCl2
rắn dd dung dịch dd
trắng bạc vàng nâu lục nhạt

2Zn + 2FeCl3 2Fe + FeCl2 + 2ZnCl2
rắn dung dịch rắn dd dd
trắng xanh vàng nâu trắng xám lục nhạt trắng

  • «
  • 1
  • 2
  • »