SKKN: Giải pháp góp phần phát triển kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh của học sinh ở các trường tiểu học
Mục tiêu của đề tài là giúp giáo viên dạy tiếng Anh tiểu học có được phương pháp tích cực trong phát triển kỹ năng giao tiếp cho học sinh, giúp học sinh tích cực, chủ động, tự tin hơn trong giao tiếp. Sử dụng tốt Tiếng Anh trong giao tiếp đang là mục tiêu hướng đến của hoạt động dạy - học môn Tiếng Anh. [Typetext] I.PHẦNMỞĐẦU 1.Lýdochọnđềtài Đấtnướctađangbướcvàogiaiđoạncôngnghiệphoá,hiệnđạihoá,hội nhậpvớicộngđồngquốctế,đặcbiệthơnnướctađãchínhthứclàthànhviên
Thể loại Tài liệu miễn phí Sáng kiến kinh nghiệm
Số trang 21
Ngày tạo 6/17/2020 9:03:49 PM +00:00
Loại tệp DOC
Kích thước 0.52 M
Tên tệp
Xem mẫu
- [Typetext] I.PHẦNMỞĐẦU 1.Lýdochọnđềtài Đấtnướctađangbướcvàogiaiđoạncôngnghiệphoá,hiệnđạihoá,hội nhậpvớicộngđồngquốctế,đặcbiệthơnnướctađãchínhthứclàthànhviên củaWTO.VậynênTiếngAnhtrở nênvôcùngquantrọngvàlàchiếccầunối khôngthể thiếuđể ViệtNamsánhvaivàhòanhậpvớicácnướctrênthế giới, nóđượcxemnhưmộtngônngữtoàncầu,làphươngtiệnđặcbiệthữuíchphục vụchoviệcgiaotiếp,traođổikinhtế,vănhóa...v..v..trêntoànthếgiới. ĐãnhiềunămnayTiếngAnhđượcđưavàogiảngdạytrongcáctrườngphổ thôngtheoquanđiểmchủđiểm[Thematicapproach]vàđườnghướnggiaotiếp. CácchủđiểmtrongchươngtrìnhTiếngAnhđượcphânthànhcácchủđềcụthể, liêntụcvàdầndầnmởrộngtheonguyêntắcxoáyốcgiúphọcsinhluôncủngcố vàpháttriểnnộidungkiếnthứcvàkĩnăngngônngữ đãhọc.Cáckĩnăngđược luyệntậpphốihợpquađópháttriểnkĩnăngnghe,nói,đọc,viếtcủahọcsinhvà pháttriểnkĩnănggiaotiếp.Vìthếngườihọcphảithànhthạovàlưuloátởcác kỹnăngngônngữnghe,nói,đọcvàviếtđểgiaotiếp..BộGiáodụcvàĐàotạo cũngđãvàđangthúcđẩyviệcdạyvàhọcngoạingữvớiđềánpháttriểnngoại ngữ Quốcgianăm2020xácđịnh mụctiêucơ bảncủaviệcdạyvàhọctiếng Anhởtiểuhọc,đólà:DạyvàhọctiếngAnhởtiểuhọcnhằmgiúphọcsinhcó mộtcôngcụ giaotiếpmới,bướcđầucókhả nănggiaotiếpđơngiảnbằng tiếngAnhmộtcáchtựtin,tạotiềnđềđểcácemcóthểsửdụngtiếngAnhtrong họctập,hìnhthànhthóiquenhọctậpsuốtđời để trở thànhnhữngcôngdân toàncầutươnglaitrongthờikìhộinhập..Điềunàyđãthểhiệnsựýthứcđầy đủ vàđịnhhướngquyếttâmcủacáccấpquảnlíGDtrongviệctrangbị cho nhữngchủnhântươnglaicủađấtnướcngônngữchìakhóanày.
- [Typetext] Trướcyêucầuđó,đặtrachomỗigiáoviêndạytiếngAnhtiểuhọcmột nhiệmvụ làphảilàmthế nàođể giúpcácemhọcsinhmạnhdạn,tự tintrong giaotiếp. Đềtàimàtôinghiêncứulà"Giảiphápgópphầnpháttriểnkỹnănggiao tiếpTiếngAnhcủahọcsinhở cáctrườngtiểuhọc..Vớiviệcnghiêncứu đềtàinày,tôimongmuốnsẽphầnnàogiúpgiáoviêndạytiếngAnhtiểuhọccó đượcphươngpháptíchcựctrongpháttriểnkỹnănggiaotiếpchohọcsinh,giúp họcsinhtíchcực,chủ động,tự tinhơntronggiaotiếp.Sử dụngtốtTiếngAnh tronggiaotiếpđanglàmụctiêuhướngđếncủahoạtđộngdạyhọcmônTiếng Anh. 2.Nhữngđiểmmớicủađềtài. Tổ chứcnhómhọctậpnhằmkhaitháctốiđasự giúpđỡ lẫnnhau[co operation]. SửdụngngônngữTiếngAnhmộtcáchthườngxuyêntrongcáchoạtđộng giaotiếpcủacôvàtrò. Rènluyệnchohọcsinhnóiđúngvàchuẩnngaytừ khimớihọcTiếng Anh. Tạochocácemmôitrườnggiaotiếp. 3.Phạmvinghiêncứu. Đề tàiđượcnghiêncứuquathựctế giảngdạycủabảnthântôivớiđối tượnglà họcsinhlớp5.Nhữngvấnđềtôigặpphảilànhữngvấnđềchungcủabộmôn TiếngAnhtiểuhọc,đặcbiệtlàđốivớihọcsinhlớp5theochươngtrìnhtiếng AnhmớicủaBộ GD&ĐT.Hệ thốnggiảiphápdễ ápdụng,phùhợpvớiđặc
- [Typetext] thùbộmônvàđãđượcchứngminhquathựcnghiệmgiảngdạycủabảnthântôi. Chínhvìthế,đềtàinàycóthểápdụngrộngrãitạicáctrườngtiểuhọc. II.PHẦNNỘIDUNG 1.ThựctrạngvềkỹnănggiaotiếpmônTiếnganh5trongđơnvị. Vàođầunămhọc20182019,tôiđượcphâncônggiảngdạymônTiếng Anhlớp5mớitheochươngtrìnhSKGcủaBộGD&ĐT.Điểmmớicủachương trìnhlàdạyhọcchútrọngkỹnăngnghenóinhằmpháttriểnkĩnănggiaotiếp củahọcsinh.Điềunàyđòihỏiphảicósự thayđổivề mặtphươngpháp,thủ thuậtdạycủagiáoviên,phươngpháphọctậpcủahọcsinh,đồngthờicũngyêu cầuđáp ứngvề cơ sở vậtchấttrangthiếtbịdạyphùhợpmớimongmanglại hiệuquảtốtnhấtchocáctiếtdạy. Thựctếtrongđơnvịcónhữngthuậnlợivàkhókhănsau: 1.1Thuậnlợi *Chươngtrìnhsáchgiáokhoa: Đượcxâydựngxoayquanhcácchủ đề quenthuộc,sátthựcvớicuộc sốnghàngngàycủahọcsinh. Ngữ liệuđượcgiớithiệuvàluyệntậpthôngquacáctìnhhuốngsinh động,pháthuytínhtíchcực,chủđộngsángtạocủahọcsinh,giúpcácemphát triểnnănglựcgiaotiếp Nhàtrườngkhôngngừngmuasắmcáctrangthiếtbị phụcvụ chomôn TiếngAnh *Vềphíagiáoviên: Khôngngừngtraudồichuyênmôn,traođổikinhnghiệmvớiđồngnghiệp đểngàycàngcóđượcnhữngphươngphápphùhợp:Bảnthânđãđượcthamgia
- [Typetext] tậphuấnchươngtrìnhSKGTiếngAnh5mới,nênnắmvữngcơ cấuchương trình,cũngnhưphươngphápdạyhọccơbản. Thườngxuyênhọctậpnângcaotrìnhđộ:Bảnthânđãthamgialớphọc nângcaonănglựcngoạingữvàodịphèdoPhòngGiáodụctổchức. Tăngcườngtổ chứcchohọcsinhhoạtđộngnhóm,cặpđể pháthuysức mạnhtậpthể,hỗtrợlẫnnhautronghọctập. Thườngxuyênđổimớicáchìnhthứctổ chứcdạyhọctạohứngthú,đam mêhọctậpchohọcsinh. *Vềphíahọcsinh: HọcsinhrấthàohứngvớibộmônTiếngAnh,nênýthứchọctậpcủacác emrấttốt.ĐặcbiệtthựchiệnCôngvăn784/GDĐTTHcủaPhòngGD&ĐTLệ Thủyvề việccảithiệnmôitrườngTiếngAnhcấpTiểuhọc,vớisự thayđổi tíchcựcvềmôitrườngTiếngAnh,trongđóbaogồmcả khônggian,cảnhquan trườnglớp,lẫncáchoạtđộngbổ trợ dạyhọcbộ môn,đãcótácđộnghếtsức tíchcựcđếnhứngthúhọctậpcủahọcsinh Nhiềuhọcsinhđãhìnhthànhđượckỹ nănghọctậpmônTiếngAnh,tích cựcchủđộnglĩnhhộikiếnthứcvàcóýthứcvậndụngtốt. Đồdùnghọctập,sáchgiáokhoa,sáchbàitậpđầyđủ. 1.2.Khókhăn GiáoviênsửdụngTiếngAnhtrongtiếtdạycònítnênchưatạođượcthói quennóibằngTiếngAnhchohọcsinh. Trongcáctiếtluyệnnóichỉdừnglại ởmứcđộ nóimộthoặcmộtvàicâu đốithoạitheomẫunênchưađạtyêucầutheoýnghĩagiaotiếp.
- [Typetext] Mộtsố emngạinóibằngtiếngAnhvìkhôngcómôitrườnggiaotiếp ngoàigiờ học,ítđượccọ xát,vàcònsợ bị mắclỗi. Cácemngạihoặcsợ nói TiếngAnh,hoặckhigặptìnhhuốngcụthểthìthiếutựtin. Họcsinhítcócơ hộitiếpxúcvớingườinướcngoàinênhạnchế việc giaotiếp. 1.3.Tìnhhìnhthựctếcủahọcsinh Bướcvàonămhọccácemđãbộclộ rõkhả năngcủamìnhtrongmôn học.Tôitìmhiểu,quansátđểnắmđượckhảnăngcủacácem.Saucuộckhảo sátđầunămvềkĩnăngnóivớimộtsốdạngđềđểphânloạiđốitượnghọcsinh đểtừđócóbiệnphápcụthể. *Interview 1.Whatsyourname?/Howareyou?/Howoldareyou? 2.Wheredoyoulive?/Whatyourhometownlike? 3.Whatdoyoudointhemorning/afternoon/evening? 4.Wheredidyougoonholiday?/Howdidyougetthere? 5.Howmanylessonsdoyouhavetoday? MứcGiỏi:Họcsinhtrảlờithànhthạovàtựtincáccâuhỏitrên. Mứckhá:Họcsinhtrảlờiđượccáccâuhỏi Mứctrungbình:Họcsinhtrảlờiđượccáccâuhỏivềbảnthân:câu1,2,3 Mứcyếu:Họcsinhmớichỉtrảlờiđượcvềtên,tuổi:Câu1 Kếtquảkỹnăngnóiđầunămhọc20182019 Lớp SS Giỏi Khá TBình Yếu/Kém TrênTBình SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 2 3 11,5 7 26,9 14 53,9 2 7,7 24 92,3 51 6 2 5 2 4 14,3 6 21,4 13 46,4 5 17,9 23 82,1
- [Typetext] 8 Nhữngnhậnxétsaukiểmtra: Căncứvàokếtquảkhảosát,tôithấy:Hầuhếthọcsinhcònrụtrè,ngạinói sai,chưathậtsựtựtintronggiaotiếpnênkếtquảtỉlệhọcsinhnóiTiếngAnh yếucòncao,mộtsốemtrảlờicáccâuhỏicánhânvềbảnthâncònchưatrảlời được. NhằmpháttriểnkĩnănggiaotiếpchohọcsinhtạitrườngTiểuhọcnói chungvàtạitrườngtôiđangcôngtácnóiriêng,tôimạnhdạnđưaracácgiải phápnhưsau: 2.GiảiphápgópphầnpháttriểnkĩnănggiaotiếpTiếngAnhchohọc sinh. 2.1Tổchứcnhómhọctậpnhằmkhaitháctốiđasự giúpđỡlẫnnhau [cooperation]. Thảoluậnnhóm[Groupdiscussion]làkỹnăngvừagiúpbạnpháthuyđược sứcmạnhtrítuệ tậpthể vừapháthuyđượctínhchủ động,sángtạocủatừng thànhviên.Cácemđượcphânnhómnhỏtừ3đến5emcùngthảoluậnmộtvấn đềnhỏtrongviệchọcmônTiếngAnhhoặchọcsinhcóthểbắtcặpđôi,cácem tựdotraođổichủđềmàgiáoviênvừađưara.Kếtthúcthảoluận họcsinhtrình bàylạibằngTiếngAnh. Hìnhthứclàmviệctheocặpthíchhợpvớihoạtđộnghộithoạigiữahai ngườivớinhau,dovậysẽphùhợpvớicácloạibàitập: 1]Luyệnmẫucâusauphầngiớithiệungữliệumớivàsaumộtvàiphút luyệntậpvớicả lớp [Giáoviênhọcsinh;nửalớpnửalớp,cặpmở,cặp đóng].
- [Typetext] 2]Luyệncácbàihộithoạingắn:đónglạibàihộithoại,làmcácbàihội thoạitươngtựvớigợiýchosẵn. 3]Cácbàitậpluyệngiaotiếp. Hìnhthứclàmviệctheocặpnhómcónhiềuưuđiểm,đặcbiệttrongviệc luyệntậpcácchứcnănglờinóisongtrongthựctế,khihọcsinhlàmviệctheo cặphoặcnhóm,giáoviênkhôngthểkiểmsoáthếtđượclờinóicủahọcsinhvà cũngkhôngnhấtthiếtphảikiểmsoáthết. Cónhiềucáchtổchứclàmviệctheocặp,nhóm. *Hoạtđộngcặp: aGiữagiáoviênvàhọcsinh bCặpmở:Giữahaihọcsinhkhôngngồigầnnhau. cCặpđóng:Giữahaihọcsinhngồikềnhau. Vớihìnhthứcnàygiáoviênphải quyđịnhnhiệmvụ củatừnghọcsinhtrong cặphỏitrảlờivàngượclạihoặcvaiAvaiBvàngượclạiđổivai. *Hoạtđộngnhóm: Trongtrườnghợptổchứclàmviệctheonhómnếulớpchật,thìcóthểtổ chứcchohaihọcsinhngồi ởhaihàngghếsátnhaungồiquayđầulạivớinhau tạothànhnhóm4ngườimàkhôngcầnhọcsinhdichuyểnnhiềutronglớp, khônglàmlãngphíthờigian. Khichianhómphảiđảmbảophùhợpvềsốlượng. Cầnphânđềusốlượnghọcsinhchomỗinhóm[giỏi,khá,trungbình] Mộtnhómcóbaonhiêuhọcsinhlàtuỳởsĩsốcủalớp. Yếutốảnhhưởngđếnchianhómlàvịtrỗngồicủahọcsinhtrongnhóm. CóthểđặttênchocácnhómbằngTiếngAnhnhưtheochữsố,màusắc, loàihoa,convậthaynhữngtínhtừmàcácemthích... *Mộtsốvídụđểtổchứcchohoạtđộngcặp,nhóm.
- [Typetext] Hoạtđộngluyệntậpcặp Example1:[English5]Unit11.Whatsthematterwithyou?Lesson1:[1,2,3] + Activity1:Giáoviênsử dụngnhữngbứctranhvề cácvấnđề sứckhỏe thườnggặp[commonhealthyproblems],họcsinhluyệntậptheocặp[using thepictures] Eg:S1:Whatsthematterwithyou? S2:Ihaveatoothache. Tươngtựcáccặpkháclầnlượtluyệntậptheocácbứctranh, + Activity 2: Tổ chức cho học sinh luyện tập theo nhóm dưới hình thức: Brainstorming:Tự đưaracácvấnđề sứckhỏecủabảnthânvàgiaotiếpvới bạn. Hoạtđộngluyệntậpnhóm +Takeasurvey:[Groupwork]. Mụcđíchcủahoạtđộngnàylàgiúphọcsinhônlạicáchhỏivàtrảlờivềcác vấnđềsứckhỏethườnggặp Cáchtổ chức:chialớpthành4nhómCácnhómhỏiđáptheocặpcác thànhviêntrongnhóm. Example Commonhealthyproblemssurvey.By................. Name Healthyproblem Minh fever Ly Sorethroat .. .. *Khitiếnhànhcáchoạtđộngcặphoặcnhóm,cầnlưuý: +Giáoviênphảicósự chuẩnbịtốt.Cómẫuhoặcvídụ chotrước,cung cấpđủngữliệucầnthiếtchobàitập. +Quyđịnhthờigianluyệntập.
- [Typetext] +Cầnphâncặphaynhómhợplý,cóthểchọnhọcsinhcócùngtrìnhđộ, hoặckháctrìnhđộ nhậnthứcđể làmviệcvớinhautuỳ theotừngýđồ vàtính chấtcủabàitập.Đề raquy ướcbắtđầuvàkếtthúchoạtđộng[gõthước,vỗ tay]. +Cósựtheodõi,baoquátchungcủagiáoviên.Cósựhỗtrợkịpthờicủa giáoviênkhihọcsinhtrongnhómgặpkhókhăn[giáoviênđiquanhlớplắng nghevàgiúpđỡnhữnghọcsinhyếuvàgiảiđápthắcmắccủahọcsinh]. +Saukhihọcsinhhoànthànhbàitậptrongnhóm,cầncósự kiểmtra phảnhồikịpthờinhưnhậnxét,gópýkiến,chữalỗihoặccungcấpmẫuđúng. +Khihoạtđộngnhómgiáoviêncóthể kếthợpnhiềuphươngphápgiúp họcsinhluyệntậpnhư:repetition,substitution,changeintoformvàkếthợpcác đồ dùngdạyhọcnhư máychiếu,tranh ảnh,phiếuhọctập,bảngphụ để hướng dẫn... 2.2.Sử dụngngônngữ TiếngAnhmộtcáchthườngxuyêntrongcác hoạtđộnggiaotiếpcủacôvàtrò. ĐasốgiáoviênTiểuhọcdạyTiếngAnhlườinóiTiếngAnhtrongcác tiếtdạy,giáoviêncònnóiTiếngViệtnhiều.Tôinghĩđâylàmộttrongnhữnglí dolàmchohọcsinhchưatựtinkhiđàmthoạibằngTiếngAnh.Nhưchúngtađã biết,họcsinhTiểuhoccònrấtngâythơvàdễbắtchước,nếugiáoviênthường xuyênnóiTiếngAnhthìnhữngcâunóiđósẽthấmdầnvàotâmtrícủahọcsinh, khicầnnóitựnhiêncácemsẽtựphátrađược. Theophươngphápđổimới,cácemđượckhuyếnkhíchsử dụngTiếngAnh càngnhiềucàngtốttùytheotrìnhđộ củađốitượng.Tronglớphọccầntạocơ hộichohọcsinhgiaotiếpbằngnhiềuhìnhthức:TWholeclass,TS,SS.Giáo viênlàngườihướngdẫncácemlàmquenvớiđàmthoạitừ nhữngtìnhhuống đơngiảnđếnđàmthoạitheochủđiểm,chủđề.
- [Typetext] Trongcáchoạtđộngtrênlớp,thườngthườnggiáoviêncầnsửdụngtoànbộ tiếngAnh[mainlyEnglish],đôikhiphảidùngTiếngViệt[mainly Vietnamese]vàđôikhisửdụngcảhaingônngữ[amixtureofthetwo languages] English Vietnamese Both Introducingthelesson Checkingattendance Organizing Classroomcontrol/discipline Givingpraise Presentingnewlanguage Introducinganewtext Askingquestionsonthetext Correctingerrors Settinghomework Trongcáctiếtdạytôithườngxuyênsửdụngnhữngcâulệnh,nhữngmẫu câugiaotiếpbằngTiếngAnhđơngiảnnhư chàohỏi,hỏisứckhỏe,hỏingày thángtrướckhibắtđầutiếthọc. Vídụ:Beginningoflesson: *Goodmorning.Howareyou? Example: T:Goodmorning,everybody!.Howareyoutoday? Ss:Goodmorning,teacher.Werefine. T:Whatstheweatherliketoday? Ss:Itssunny. T:Whatsthedatetoday? Ss:ItstheseventhofJanuary. *Didyouhaveaniceweekend? *Haveyoudoneyourhomework?
- [Typetext] *Letsplayagamenow,shallwe? *Areyouready? Askforrepetition: *Wouldyoumindrepeating? *Couldyousayitagain? *Pardon? Askingforclarification: *Whatisit?Pleasetellmeagain. *Whatdoyoumean? *Couldyouexplainmoreabout..? Askforideas/opinions *Whatdoyouthinkaboutthat[name]? *Doyouhaveanyideas/opinions? *Howaboutyou? Checking: *Isthatclear? *Okaysofar? *Haveyougotit/that? 2.3Rènluyệnchohọcsinhphátâmchuẩntừvựngvàđúngngữđiệu Nhiềungườiquanđiểmrằnghọcsinhtiểuhọccònnhỏ,khôngcầnphátâm chuẩnnhưngườibảnxứnhưngđốivớitôithìngượclại:Phảitậpchohọcsinh nóiđúngvàchuẩnngaykhimớihọcTiếngAnh.BởingườixưacócâuTregià dễuốnvàmộtphầnvìkinhnghiệmbảnthânđãnhiềunămdạyTiếngAnhở Tiểuhọcnêntôithấyđượcnhữngmặthạnchế củahọcsinhmình.Nếugiáo viênlơlàtrongviệcsửalỗiphátâm,khôngchúýđếntrọngâmtừ,ngữđiệucâu thìkhinghengườiphátâmđúngcácemsẽ khôngnhậnravàkhônghiểuđược
- [Typetext] ngườiđốidiệnđangnóigì.Mặtkháccácemsẽlúngtúng,khôngbiếtthầymình dạyđúnghayngườiđónóiđúng,làmchongườikhácedè,thiếutựtintronggiao tiếp Thùc tÕ, ng÷ ®iÖu rÊt quan träng trong viÖc giao tiÕp ®µm tho¹i víi ngêi kh¸c, ®Æc biÖt lµ ngêi níc ngoµi. Cã thÓ nh÷ng tõ mµ sù ph¸t ©m cha thËt ®óng nh tiÕt tÊu, ng÷ ©m, ng÷ ®iÖu mµ ®óng th× ngêi níc ngoµi còng sÏ hiÓu. Ngîc l¹i nÕu ta ph¸t ©m c¸c tõ ®óng, mµ tiÕt tÊu, ng÷ ©m, ng÷ ®iÖu l¹i sai th× ngêi níc ngoµi còng sÏ khã hiÓu thËm chÝ kh«ng hiÓu lµ g×. NhiÒu ngêi khi míi häc tiÕng Anh thêng nghÜ r»ng chØ cÇn ph¸t ©m ®óng c¸c tõ mµ kh«ng chó ý ®Õn tiÕt tÊu, ng÷ ©m, ng÷ ®iÖu. Thùc ra ph¸t ©m ®óng c¸c tõ míi chØ lµ ®iÒu kiÖn cÇn nhng cha ®ñ. Trong c©u nãi cña ngêi Anh ta thÊy cã hiÖn tîng kh¸c h¼n, nhng vÉn ®îc "nhÊn giäng" xuÊt hiÖn gÇn nh c¸ch ®Òu nhau trong dßng ch¶y ©m thanh, gi÷a chóng lµ vÉn nãi nhanh vµ lít qua - kh«ng nhÊn m¹nh, t¹o cho ng- êi nghe c¶m gi¸c lµ ngêi Anh nãi nhanh h¬n ngêi ViÖt. Trong mét c©u tiÕng Anh b×nh thêng, nh÷ng tõ cã ý nghÜa, cã néi dung diÔn ®¹t chÝnh thêng ®îc "nhÊn giäng". Nh÷ng lo¹i c©u nãi kh¸c nhau sö dông ng÷ ®iÖu kh¸c nhau. VÝ dô : His name is Tam [Tªn anh Êy lµ Tam]. Nhng:
- [Typetext] His name is Tam? [Tªn anh Êy lµ Tam ph¶i kh«ng?]. Giáoviênthườngxuyênchohọcsinhnghebăngđĩa,chocácemtiếpxúc nhiềuvớigiọngđọcchuẩncủangườibảnxứvàchocácemnghelặpđilặplại nhiềulần,chúýngữđiệucâu,khuyếnkhíchcácembắtchướcgiọngđọctrong băngđĩa,cónhưvậycácemsẽph¸t ©m chuÈn vµ ®óng ng÷ ®iÖu tõ ®ã c¸c em sÏ m¹nh d¹n,tựtinkhigiaotiếp. 2.4Sửdụngcửchỉđiệubộkhiđốithoại. Nhưcácthầycôđãbiếtngườinướcngoàikhinóichuyệnvớingườikháchọ thườngsử dụngnétmặt,cử chỉ,điệubộ để diễnđạtđiềumướnnói,làmcho ngườiđốidiệndễhiểuvàcócảmgiácgầngũitronggiaotiếp.Tạisaochúngta họcngônngữ củahọ màkhônghọccáchthể hiệnnhư thế để hoànthiệnhơn tronggiaotiếp?.Đâylàlídomàtôichọnbiệnphápnàyđể gópphầntạosự tự tinkhigiaotiếpTiếngAnh. Tôithườngyêucầuhọcsinhkhiđốithoạithìphảinóikếthợpvớisử dụng cử chỉ điệubộ,điềunàygiúpcácemnhớ mẫucâulâuhơnvàgópphầnphát triểntốtkĩnănggiaotiếp. Example:Unit11:Whatsthematterwithyou?Lesson1:Part2:Pointandsay Nam:Whatsthematterwithyou? [Thểhiệntháiđộlolắng,đưatayvềphíabạn] Mai:Ihaveaheadace. [Namômđầu] 2.5Tạochohọcsinhmôitrườnggiaotiếp. Môitrườnggiaotiếpcóvaitròquantrọngđốivớihoạtđộnghọctậpcủa họcsinh,môitrườnggiaotiếptíchcựcsẽgiúphọcsinhtựtin,năngđộngtrong việcrènluyệnkỹnănggiaotiếpvàsửdụngngoạingữthànhthạo.Chúngtanên
- [Typetext] tạomôitrườngnóiTiếngAnhtừ nhữngcâunóiđơngiảnnhấtnhằmtạothói quennóiTiếngAnhchocácemđể họcsinhthườngxuyênsử dụngTiếngAnh tronggiaotiếpthựctế. Để tạodựngthóiquennày,tôitổ chứcchocácemsinhhoạtCâulạcbộ nóiTiếngAnh:Tôichialớpthànhcácnhómtừ 46em,cứ saumộtchủ điểm [23Units]sinhhoạtmộtlần.Cácemđượcluyệnnóitheochủ đề,chủ điểm màcácemđãđượchọc,tôihướngdẫncáchthứclàmviệc,cùngvớichủnhiệm CLBsoạnnộidungvàtròchơiphùhợpvớichủ điểm,sauđócácemtự sinh hoạtdướisự điềuhànhcủabạnlớptrưởngđóngvaitròlàchủ nhiệmCLBvà cácbạntrưởngnhóm. Vídụ :TrongbuổisinhhoạtCLBnóiTiếngAnh,sauchủ điểm1[sau Unit3],tôitổchứcchocácemsinhhoạt:TalkaboutPersonalinformationgiúp họcsinhrènluyệnthànhthạocáccáchchàohỏi,giớithiệuvề bảnthân,hỏi nhauvề tuổitác,nơi ở,cácthànhviêntronggiađìnhGreeting,Introducing yourself,describingfamilyandfamilymembers,askingaboutages,address.. Giáoviêncầntổ chứccácbuổisinhhoạtngoạikhóa,câulạcbộ Tiếng Anhtạochohọcsinhmôitrườnggiaotiếp,cócơhộigiaolưu,hỏiđápcùngbạn vềnhữngchủđềquenthuộc,gầngũitrongcuộcsống Vàocácbuổisángchàocờthứ2đầutuầnnhàtrườngthườngtổchứccho họcsinhgiaolưuTiếngAnh,chohọcsinhlêntrìnhbàycáctopicđơngiảnvề cácchủđềquenthuộchàngngàynhư:bảnthân,giađình,thóiquen,sởthích. Sauđócácemtự dohỏiđáplẫnnhau.Tôinhậnthấycácemrấthàohứngkhi trìnhbàytrướcbạnbè,trướctrườngvàrấtnhiềuemxungphongđể đượchỏi đápcùngbạnbè.TrongcácbuổisinhhoạtngoạikhóaTiếngAnhcácemcòn đượcgiaolưu,hátmúanhữngbàihátTiếngAnhcùngbạn,cùngthầycô;được nghenhữngcâuchuyệnbằngTiếngAnh,chơinhữngtròchơiTiếngAnh.
- [Typetext] *ĐểchuẩnbịchobuổisinhhoạtngoạikhóagiaolưuhùngbiệnTiếng Anh: Vềnộidung:+Phátđộngcáclớptựđưaracâuhỏi,câuđố,bàihátbằng TiếngAnhliênquanđếncácchủđềđãhọchoặcthựctế. +Giáoviênlựachọnhọcsinhhùngbiện,sắpxếpnộidung,chươngtrình. *Tiếntrìnhtiếnhành: Để tạokhôngkhíthânmật,vuitươi,phấnkhởitôithườngchohọcsinh hátmộtsốbàihátTiếngAnhthiếunhivuinhộn,vừahátvừamúa:Babyshark; headshoulder,knee,toes Tổ chứctròchơitậpthể:sharkattackđể họcsinhđoántừ ENGLISH SPEAKINGCLUB. Tròchơiháihoadânchủ:mỗiembốc1câuhỏiđể trả lờiđể tấtcả các đốitượnghọcsinhđềuđượcthamgiavàtự tinhơntrongcuộcchơi,tôiphân câuhỏirathành3loạitươngđươngvới3loạihoakhácnhau:Hoađỏ câuhỏi khó,hoaxanhcâuhỏitrungbình,hoavàngcâudễ,saumỗicâutrảlờiđúngcác emnhậnđược1mónquànhỏ. PhầnhùngbiệnbằngTiếngAnh:3emđạidiệnlênbốcthămchủđềhùng biệncủamình,cácemtự tintrìnhbàytopicvàtrả lờicáccâuhỏicủacácbạn khángiả.Bagiảithưởngsẽ đượctraocho3bạnthể hiệnphầnthicủamình, giảinhấtsẽ traochobạnnàonóiTiếngAnhtrôichảynhất,nộidungsúctích nhất,phongcáchtựtinnhấtvàtrảlờicâuhỏinhanhvàđúngnhất. Cuốibuổisinhhoạtgiáoviênnhậnxét,rútkinhnghiệm,tuyêndươngmột số emđiểnhìnhnóiTiếngAnhtốt,độngviêncácempháthuynănglựccủa mình,khíchlệcácemcốgắngsửdụngTiếngAnhmọilúcmọinơicóthểvídụ nhưtrênđườngvềnhà,tronggiờrachơi.
- [Typetext] Nhữnghoạtđộnggiaolưu,vuichơingoạikhóanàythậtsựbổíchvàlíthú vớihọcsinhTiểuhọc.Cácem thấyvuivẻ,hứngthúvớiTiếngAnhvìvừa đượchọc,vừađượcchơi,vừađượcgiaolưuhọchỏivớinhau.Đâychínhlà hoạtđộnggiaotiếpcủacácem. 3.NHỮNGKẾTQUẢĐẠTĐƯỢCSAUKHIÁPDỤNGĐỀTÀI: Vớiviệcvậndụngsángkiếnkinhnghiệmnày,bảnthântôiđãđạtđược mộtsốkếtquảhếtsứckhảquan.Trướchết,họcsinhcóhứngthúhọctậphơn, tíchcựcchủđộngsángtạođểmởrộngvốnhiểubiết,đồngthờicũngrấtlinh hoạttrongviệcthựchiệnnhiệmvụlĩnhhộikiếnthứcvàpháttriểnkỹnăng. Khôngkhíhọctậpsôi,nổinhẹnhàng.Họcsinhcócơhộiđểkhẳngđịnhmình, khôngcònlúngtúng,longạikhibướcvàogiờhọc,tựtinhơntronggiaotiếp. Đâycũngchínhlànhữngnguyênnhânđiđếnnhữngkếtquảtươngđốikhảquan củacáclớpmàtôiđãdạy.KếtquảkĩnăngnóitrongbàikiểmtracuốikìI năm20182019 Lớp SS Giỏi Khá TBình Yếu/Kém TrênTBình SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 2 7 26,9 12 46,2 7 26,9 0 0 26 100 51 6 2 6 21,4 15 53,6 7 25 0 0 28 100 52 8 *Nhữngnhậnxétsaukiểmtra: Nhìnvàobảngkếtquảchothấytỉlệhoạcsinhkhágiỏitănglênđángkể,tỉ lệhọcsinhtrungbìnhgiảmxuống,tỉlệhọcsinhyếukhôngcòn.Từkếtquảtrên chothấy,nếugiáoviênđầutưtốtchogiảngdạy,ápdụngphươngphápphùhợp thìchúngtasẽgặpháiđượcchấtlượngvàhiệuquảnhưmongmuốn.
- [Typetext] III.PHẦNKẾTLUẬN 1.Ýnghĩacủađềtài: Quathựctế giảngdạy ở trường,tôicóthể nóirằngviệcnângcaochất lượngdạyvàhọcTiếngAnhchohọcsinhlàvôcùngquantrọngvì:Nếunhư cácemcóđượchứngthúđốivớimônhọcthìcácemmớinỗlựcphấnđấuhết mìnhđểđạtđượckếtquảcaotronghọctập. Vìvậyluônluônhọctậpđổimới,làmchotrẻbấtngờ về khả nănglàm mớiphongcáchdạycủamìnhlàthànhcônglớncủathầycôtrongviệcthuhút trẻ họcmônTiếngAnh.Tuỳ từnghoàncảnhthờigian,địađiểmvàđiềukiện vậtchấttinhthầncụthểmàgiáoviêncóthểsángtạoracáchgiảngdạyTiếng Anhmớichotiếthọc.Phươngphápdạyhọcphảiphùhợpvớiđặcđiểmcủa từnglớphọcsinh;tácđộngđếntìnhcảm,đemlạiniềmvui,tạođượchứngthú họctậpchohọcsinh. Saukhiápdụngthànhcôngđề tàinàybảnthântôiđãgặtđượcnhữngkết quảđángkểvànhữngkinhnghiệmquýbáuchobảnthânnhưsau: Giáoviênphảiluôntạomôitrườngngoạingữtronggiờhọc vàphảisử dụngtiếngAnhnhư làngônngữ chínhđể giaotiếp.Tùytheokhốilớpvàđối tượnghọcsinh,giáoviêncóthể sử dụngnhữngcâutiếngAnhngắngọn,đơn giản,dễhiểu,dễnhớ,dễthuộc. Phảiluônbiếtkhíchlệ họcsinhsử dụngkiếnthứcđãhọcđể sử dụng tronggiaotiếp. Khôngnênquáchúýđếnlỗicủahọcsinhtrongkhinói.Hãyđể cácem nghevànóitự nhiên.Đừngbaogiờ buộchọcsinhphảidừngnóitrongkhihọc sinhđóđangcốgắngdiễntảýnghĩacủamìnhbằngtiếngAnh,làmnhưvậysẽ khiếncácemcảmthấysợmắclỗikhinói.
- [Typetext] NênlồngghépcáchoạtđộngnghevànóitiếngAnhvớihìnhthức"vừa chơivừahọc",hướngdẫncácemtậpnghetiếngAnhquađài,tivi,nghecácbài hátbằngtiếngAnh.... Bằngviệctạoracácmôitrườngngoạingữ như vậythìhọcsinhmớicó thểtựtingiaotiếp. Giáoviêncầnphảichọn,sửdụngvàphốihợplinhhoạtcácphươngpháp giảngdạyđểđưalạihiệuquảcaonhất. 2.Kiếnnghị,đềxuất: Xuấtpháttừthựctiễngiảngdạy,mụcđíchdạyhọccũngnhưnhữngthành côngvàhạnchếtrongkhithựchiệnđềtài,đểgópphầnchoviệcdạytiếngAnh nóichung,vàpháttriểnkỹnănggiaotiếpnóiriêngđạtchấtlựơngngàycàngtốt hơnbảnthântôicónhữngkiếnnghịthiếtthựcsau: *Vềphíacơsở Nhàtrườngcầntăngtrưởngmụcsáchthamkhảo,tàiliệuthamkhảomôn TiếngAnhphụcvụcôngtácdạyhọctạithưviệntrườngđểgiáoviên,họcsinh cónhucầuđượctiếpcậnkiếnthứcmộtcáchdễdàng. Muasắmthêmtrangthiếtbịphụcvụchoviệcdạyhọcngoạingữ.Hiện naycácloạiphươngtiện,đồ dùngdạyhọcdànhchobộ môn TiếngAnhcòn thiếuthốnnhưbăng,đĩa,tranhảnh,Vìvậyđềnghịcáccấplãnhđạocầntăng cườngmuasắm,trangbịđầyđủcáctrangthiếtbịphụcvụchoviệcgiảngdạy. *Vềphíangành Sở,phòngGD&ĐT,PhòngGD&ĐTnênthườngxuyêntổchứccáchộithảo chuyênmôn,cáclớptậphuấnvềphươngphápgiảngdạytheotừngcụmtrư ờng, huyện,toàntỉnhđể tạokhônggianhọctập,giaolưu,traođổikinhnghiệmcho giáoviêntiếngAnhtừ đóđúcrútthêmkinhnghiệmtrongquátrìnhgiảngdạy
- [Typetext] Tổ chứccácđợttậphuấn,cáchộithảovề phươngphápdạyTiếngAnhtiểu họcnóichungvàdạygiaotiếpnóiriêngchogiáoviên. ĐềnghịSở,PhòngGDĐTtổchứcnhiềuhơncácbuổitậphuấnbổsung, chiasẻkinhnghiệmgiảngdạybộmôn.TạođiềukiệnchogiáoviênTiếngAnh tổchứcnhữngbuổihoạtđộngngoạikhoáVuihọcTiếngAnhchohọcsinhđể cácemcóthêmhứngthúhọctốthơn. Tăngcườngtổ chứccâulạcbộ tiếngAnh,tổ chứccáccuộchộithảovề đổimớiphươngphápgiảngdạy,tổchứccáctiếtdạymẫucácbàikhó,cáctiết dạyápdụngcôngnghệthôngtinđểtraođổikinhnghiệm. Cầnlựachọnvàthốngnhấtvềchươngtrình,sáchgiáokhoabộmônTiếng Anhtiểuhọc. Trênđâylàmộtvàikinhnghiệmmàtôiđãđúcrútđượctrongquátrình giảngdạytiếngAnhtaitr ̣ ươngcũngđãđ ̀ ạtđượcnhữngthànhcôngnhấtđịnh. Tôimạnhdạnnêurađểhộiđồngkhoahọcxemxét,bổsung,gópýkiếnđểtôi cóthêmnhữngkinhnghiệmtronggiảngdạynhằmnângcaotrìnhđộchuyênmôn nghiệpvụvàgópphầnnângcaochấtlượngkỹnănggiaotiếpcủahọcsinhnói riêngvàgiáodụctoàndiệnchohọcsinhnóichung.Đâylàýkiếnchủquancủa cánhântôinênkhôngtránhkhỏinhữnghạnchế.Rấtmongnhậnđượcsự tham giagópýcủaHộiđồngkhoahọc,Bangiámhiệunhàtrườngvàbạnbèđồng nghiệp. Xinchânthànhcảmơn!
- [Typetext]
Bạn đang xem tài liệu "SKKN Một số biện pháp rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh lớp 4 trường Tiểu học Nga Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên