so sánh 2 và √2+1

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Dựa vào tính chất: Nếu a, b ≥ 0 thì a < b ⇔ √a < √b

Ví dụ 1:So sánh các số sau:

Quảng cáo

    a] 9 và √80

    b] √15 - 1 và √10

Hướng dẫn:

    a] Ta có: 9 = √81. Vì √81 > √80 nên 9 > √80

    b] Ta có: √15 - 1 < √16 - 1 = 3

√10 > √9 = 3

Vậy √15-1 < √10

Ví dụ 2:So sánh các số sau

    a]

    b] √10 + √5 + 1 và √35

    c]

Hướng dẫn:

    a] [3√2]2 = 32.[√2]2 = 9.2 = 18

    [2√3]2 = 22.[√3]2 = 4.3 = 12

    ⇒ [3√2]2 > [2√3]2 ⇒ 3√2 > 2√3

   

    b] Ta có: √10 + √5 + 1 > √9 + √4 + 1 = 6

    mà √35 < √36 = 6

    ⇒ √10 + √5 + 1 > √35

    c] Ta có:

    mà √3 < √4 = 2

   

Quảng cáo

Bài 1: So sánh các số sau:

    a] 2 và √3             b] 7 và √50

Bài 2:

    a] 2 và 1 + √2             b] 1 và √3 - 1

    c] 3√11 và 12             d] -10 và -2√31

Hướng dẫn:

Bài 1:

    a] 2 > √3             b] 7 < √50

Bài 2:

    a] Ta có: 1 + √2 > 1 + 1 = 2

    ⇒ 2 < 1 + √2

    b] √3 - 1 < √4 - 1 = 2 - 1 = 1

    ⇒ √3 - 1 < 1

    c] 3√11 < 3√16 = 3.4 = 12

    ⇒ 3√11 < 12

    d] -2√31 < -2√25 = -10

    ⇒ -2√31 < -10.

Quảng cáo

Chuyên đề Toán 9: đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuong-1-can-bac-hai-can-bac-ba.jsp

  • Cho parabol [P]: y = x2 và đường thẳng [d]: y = mx - m + 1, là tham số.

    a]Với m = 3, hãy tìm tọa độ giao điểm của [P] và [d].

    b]Tìm để [d] cắt [P] tại 2 điểm nằm về hai phía của trục tung.

    c]Tìm mđể [d] cắt [P] tại 2 điểm phân biệt cùng có hoành độ dương.

    d]Tìm mđể [d] cắt [P] tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x1 0$. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của $a$ ?

    Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số $a = 0,36.$

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Biểu thức $\sqrt {x - 3} $  có nghĩa khi

    So sánh hai số $2$ và $1 + \sqrt 2 $.

    Tìm các số $x$ không âm thỏa mãn $\sqrt x  \ge 3$

    Tìm điều kiện xác định của $\sqrt {5 - 3x} $.

    Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

    Tìm $x$ để $\sqrt {\dfrac{{ - 2}}{{3x - 1}}} $ có nghĩa

    Tìm giá trị của $x$ không âm biết $2\sqrt x  - 30 = 0$.

    Tính giá trị biểu thức $\sqrt {15 + 6\sqrt 6 }  - \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } $.

    Tìm $x$ thỏa mãn phương trình \[\sqrt {{x^2} - x - 6}  = \sqrt {x - 3} \]

    Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{\rm{2}}{{\rm{x}}^2} + 2}  = 3x - 1\] là

    Nghiệm của phương trình \[\sqrt {{x^2} + 6x + 9}  = 4 - x\] là

    Rút gọn \[P = \sqrt {6 + \sqrt 8  + \sqrt {12}  + \sqrt {24} } \]

    Video liên quan

Chủ Đề