cắm sừng
Ý nghĩa của từ khóa: horns
English Vietnamese
horns
cái sừng ; cái ; có sừng ; cặp sừng ; một cặp sừng ; sừng ; sừng đó ; đầu có sừng ;
horns
cái sừng ; có sừng ; công ; cặp sừng ; một cặp sừng ; sừng ; sừng đó ; tia ; đầu có sừng ;
English Vietnamese
drinking-horn
* danh từ
- sừng để uống
- sừng để uống
fog-horn
* danh từ
- [hàng hải] còi báo hiệu cho tàu đi trong sương mù
- [hàng hải] còi báo hiệu cho tàu đi trong sương mù
horn-bar
* danh từ
- tay ngang [xe ngựa]
- tay ngang [xe ngựa]
horn-mad
* tính từ
- cuống lên, điên lên
- [từ cổ,nghĩa cổ] ghen cuồng lên vì bị cắm sừng
- cuống lên, điên lên
- [từ cổ,nghĩa cổ] ghen cuồng lên vì bị cắm sừng
horned
* tính từ
- có sừng
=horned cattle+ vật nuôi có sừng
- có hai đầu nhọn cong như sừng
- [từ cổ,nghĩa cổ] bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng
- có sừng
=horned cattle+ vật nuôi có sừng
- có hai đầu nhọn cong như sừng
- [từ cổ,nghĩa cổ] bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng
hungting-horn
* danh từ
- tù và săn
- tù và săn
ink-horn
* danh từ
- sừng đựng mực
- sừng đựng mực
ink-horn term
* danh từ
- từ mượn khó hiểu
- từ mượn khó hiểu
powder-horn
* danh từ
- [sử học] sừng đựng thuốc súng
- [sử học] sừng đựng thuốc súng
stink-horn
* danh từ
- [thực vật học] nấm lõ chó
- [thực vật học] nấm lõ chó
arching horn
- [Tech] ống loa phòng đánh lửa
conical horn
- [Tech] ống loa nón
buck-horn
* danh từ
- sừng hươu
- sừng hươu
horn-rimmed
* tính từ
- có gọng sừng [kính]
- đeo kính gọng sừng
- có gọng sừng [kính]
- đeo kính gọng sừng
horn-rims
* danh từ số nhiều
- kính gọng sừng [hoặc chất liệu giống sừng]
- kính gọng sừng [hoặc chất liệu giống sừng]
hunting-horn
* danh từ
- tù và của thợ săn
- tù và của thợ săn