Syllable là gì

âm tiết, chữ, âm là các bản dịch hàng đầu của "syllable" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Maine is the only state whose name is just one syllable . ↔ Tiểu bang Maine là tiểu bang duy nhất có tên chỉ một âm tiết .

syllable verb noun ngữ pháp

[linguistics] A unit of human speech that is interpreted by the listener as a single sound, although syllables usually consist of one or more vowel sounds, either alone or combined with the sound of one or more consonants; a word consists of one or more syllables. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm syllable

"syllable" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • âm tiết

    noun

    unit of speech

    Maine is the only state whose name is just one syllable .

    Tiểu bang Maine là tiểu bang duy nhất có tên chỉ một âm tiết .

    en.wiktionary2016

  • chữ

    noun

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • âm

    noun

    Maine is the only state whose name is just one syllable .

    Tiểu bang Maine là tiểu bang duy nhất có tên chỉ một âm tiết .

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • từ
    • chi tiết nhỏ
    • Âm tiết

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " syllable " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "syllable" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • verse syllable

    vần

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "syllable" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Its corresponding yomifuda features a proverb connected to the picture with the first syllable being the kana displayed on the torifuda.

Lá bài yomifuda tương ứng minh họa câu tục ngữ có liên quan tới hình vẽ và âm tiết kana đầu tiên được minh họa trên lá torifuda.

WikiMatrix

Due to the limited number of phonemes in Japanese, as well as the relatively rigid syllable structure, the kana system is a very accurate representation of spoken Japanese.

Do số lượng âm đơn ở Nhật rất hạn chế, cũng như cấu trúc âm tiết tương đối cứng nhắc, hệ thống kana là một đại diện rất chính xác cho ngôn ngữ nói tiếng Nhật.

WikiMatrix

However, the bridging syllable changes from 37 to 41.

Tuy nhiên, âm nối biến đổi từ 37 thành 41.

Literature

When they hear a repeated syllable amid the gurgling, perhaps “Mama” or “Dada,” their hearts swell with happiness.

Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui.

jw2019

Ryukyuan ruling class used names composed of Chinese characters, usually of one or two syllables and read in their languages, like Korean and Chinese names.

Giai cấp cầm quyền người Lưu Cầu sử dụng tên bao gồm các ký tự Trung Quốc, thường có một hoặc hai âm tiết và đọc bằng ngôn ngữ của họ, giống như các tên của Triều Tiên và Trung Quốc.

WikiMatrix

For two years he used himself as the subject to test the powers of retaining and reproducing these syllables.

Trong hai năm, ông tự thí nghiệm trên mình để trắc nghiệm những khả năng ghi nhớ và lặp lại những vần này.

Literature

The spelling Aogán reflects the loss of the light dha syllable, pronounced , but the o may be reinterpreted as even in that spellinɡ.

Cách phiên âm Aogán cho thấy sự lược bỏ âm tiết nhẹ dha, phát âm , nhưng âm o có thể được tái diễn giải như âm kể cả trong cách phiên âm đó.

WikiMatrix

A long syllable contains either a long vowel or a short vowel followed by a consonant as is the case in the word maktūbun which syllabifies as mak-tū-bun.

Một âm tiết dài chứa một nguyên âm dài hoặc là một nguyên âm ngắn theo sau bởi một phụ âm như trường hợp trong từ “maktūbun” cái mà phát âm là mak-tu-bun.

WikiMatrix

These verses are then divided into syllable groups depending on the number of total syllables in a verse: 4+3 for 7 syllables, 4+4 or 5+3 for 8, 4+4+3 or 6+5 for 11 syllables.

Những dòng này thường được phân chia thành những nhóm âm tiết tùy thuộc vào số lượng âm tiết trong một dòng: 4:3 cho dòng 7 âm tiết, 4:4 hay 5:3 cho dòng 8 âm tiết, 4:4:3 hay 6:5 cho dòng 11 âm tiết.

WikiMatrix

Hendecasyllable: A line with eleven poetic syllables.

Hendecasyllable: Một dòng với 11 âm tiết.

WikiMatrix

Affixes do not alter the stressed syllable.

Phụ tố không ảnh hưởng đến âm tiết được nhấn.

WikiMatrix

If you want to improve the clarity of your speech, slow down and do your best to express each syllable.

Nếu muốn lời lẽ của bạn được rõ ràng hơn, hãy nói chậm lại và cố hết sức phát âm mỗi âm tiết.

jw2019

Today, most scholars seem to favor the two-syllable “Yahweh.”

Ngày nay, phần lớn các học giả dường như chuộng dạng gồm hai âm tiết là “Yavê” hơn.

jw2019

So here the computer picks random syllables and puts them together so you have something sort of pronounceable, like "tufritvi" and "vadasabi."

Máy tính chọn ngẫu nhiên âm tiết rồi kết hợp chúng lại với nhau cho ra vài thứ có thể phát âm được, như "tufrivi" và "vadasabi."

ted2019

In 1900, the system was simplified so each syllable had only one hiragana.

Vào năm 1900, hệ thống đã được đơn giản hóa sao cho mỗi âm chỉ có một hiragana.

WikiMatrix

Similarly for the case 3 nouns, the syllables 05 and 12 will have a common vowel but different consonants.

Tương tự đối với các danh từ ở cách 3, các âm tiết 05 và 12 sẽ có cùng nguyên âm nhưng lại khác phụ âm.

Literature

"Sendero entre..." has five grammatical syllables, but uniting the "o" from "sendero" and the first "e" from "entre", gives only four syllables, permitting it to have eight syllables in the verse as well.

"Sendero entre..." có 5 âm tiết nếu xét về mặt ngữ pháp nhưng nếu gộp nguyên âm “o” từ “sendero" và nguyên âm đầu “e” từ "entre", thì nó chỉ còn được tính là 4 âm tiết, vì vậy câu thơ cuối cùng sẽ được tính là 8 âm tiết.

WikiMatrix

A two-syllable pronunciation of the Tetragrammaton as “Yahweh” would not allow for the o vowel sound to exist as part of God’s name.

Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.

jw2019

There is a popular theory regarding the use of 9 stripes [for the nine syllables of the motto] in the Greek flag, the five blue stripes for the syllables "Έλευθερία" and the four white stripes "ή Θάνατος".

Nó vẫn còn được sử dụng ngày nay, và là một lý thuyết phổ biến về việc sử dụng 9 sọc [cho chín âm tiết của phương châm] trong lá cờ Hy Lạp, năm sọc màu xanh cho âm tiết "Έλευθερία" và bốn sọc trắng "ή Θάνατος".

WikiMatrix

The B5000 was a stack machine designed to exclusively support high-level languages, with no software, not even at the lowest level of the operating system, being written directly in machine language or assembly language; the MCP was the first OS to be written entirely in a high-level language - ESPOL, a dialect of ALGOL 60 - although ESPOL had specialized statements for each "syllable" in the B5000 instruction set.

B5000 là một máy xếp chồng được thiết kế để hỗ trợ độc quyền các ngôn ngữ cấp cao, không có phần mềm, thậm chí không ở mức thấp nhất của hệ điều hành, được viết trực tiếp bằng ngôn ngữ máy hoặc hợp ngữ; MCP là hệ điều hành đầu tiên Ođược viết hoàn toàn bằng ngôn ngữ bậc cao - ESPOL, một phương ngữ của ALGOL 60 - mặc dù ESPOL có các câu lệnh chuyên biệt cho từng "âm tiết" trong tập lệnh của B5000.

WikiMatrix

For example, the word kataba, which syllabifies as ka-ta-ba, contains three short vowels and is made up of three short syllables.

Ví dụ, từ “kataba”, được phát âm là ka-ta-ba, chứa 3 nguyên âm ngắn và được tạo thành từ 3 âm tiết ngắn.

WikiMatrix

It seems improbable that Greek would invent a special symbol for the bisegmental combination , which could be represented by σδ without any problems. /ds/, on the other hand, would have the same sequence of plosive and sibilant as the double letters of the Ionic alphabet ψ /ps/ and ξ /ks/, thereby avoiding a written plosive at the end of a syllable.

Dường như không thể tin được rằng Hy Lạp sẽ phát minh ra một biểu tượng đặc biệt cho sự kết hợp hai chiều , có thể được biểu thị bằng mà không có bất kỳ vấn đề nào. / DS /, mặt khác, sẽ có cùng một chuỗi số nhiều và số ít giống như các chữ cái kép của bảng chữ cái Ionic ψ / ps / và / ks /, do đó tránh được một chữ viết ở cuối một âm tiết.

WikiMatrix

The consonant system of Catalan is rather conservative, as is the case with most modern Western Romance languages. /l/ has a velarized allophone in syllable coda position in most dialects.

Hệ phụ âm của tiếng Catalunya hơi bảo thủ, và giống hệ của đa phần ngôn ngữ Rôman phía Tây hiện đại. /l/ có tha âm vị vòm mềm hoá ở vị trí đuôi vần trong đa phần các giọng.

WikiMatrix

For his experiments the syllables had the advantage of lacking associations.

Để làm những thí nghiệm này, các vần có lợi thế là không có sự liên tưởng.

Literature

For example, the word belief can be broken down into two syllables, be-lief, which can then be rewritten as bee-leaf.

Syllable trong tiếng Anh là gì?

Âm tiết [Syllable]: một từ, hoặc một bộ phận của một từ, bao gồm ít nhất một âm nguyên âm. Nó đơn vị nhỏ nhất của lời nói.

Which is the stressed syllable là gì?

Trọng âm từ lực phát âm được nhấn vào một âm tiết nhất định trong một từ. Khi ta đọc đến âm tiết này thì lực phát âm sẽ mạnh hơn khi phát âm các âm tiết khác.

Which Word has three syllables nghĩa là gì?

TRẢ LỜI. Which word has three syllables? *Câu hỏi:Từ nào có 3 âm tiết. *Câu trả lời B:telephone.

Chủ Đề