Thọc lẹc tiếng thái nghĩa là gì năm 2024

Tìm hiểu những lời chào cơ bản tiếng Thái

  • Xin chào!

สวัสดี! [Sawad-dee!]

Câu chào thông dụng

  • Chào bạn!

ว่าไง! [Wa-ngai!]

Câu chào có tính thân mật hơn

  • Chào buổi sáng!

สวัสดีตอนเช้า! [Sawad-dee torn chao!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng

  • Chào buổi tối!

สวัสดีตอนเย็น! [Sawad-dee torn yen!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối

  • Chúc ngủ ngon!

นอนหลับฝันดีนะ! [Norn lub fun dee na!]

Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ

  • Bạn có khỏe không?

เป็นอย่างไรบ้าง? [Pen yang rai bang?]

Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương

  • Tôi khỏe, còn bạn?

สบายดี ขอบคุณมาก [Sabuy-dee, Khob khun mak.]

Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe

  • Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?

คุณชื่ออะไร? [Khun chue arai?]

Hỏi tên đối phương

  • Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.

ฉันชื่อ_____. [Chan chue _____.]

Nói tên của mình cho người khác biết

  • Bạn đến từ đâu?

คุณมาจากไหน? [Khun ma jark nhai?]

Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào

  • Tôi đến từ ___.

ฉันมาจาก___. [Chan ma jark___.]

Trả lời câu hỏi về nguồn gốc

  • Bạn bao nhiêu tuổi?

คุณอายุเท่าไร? [Khun ar-yu tao rai?]

Hỏi tuổi của đối phương

  • Tôi ___ tuổi.

ฉันอายุ___ปี [Chan aryu___pee.]

Trả lời câu hỏi về tuổi

  • Có / Vâng / Rồi...

ใช่ [Chai]

Câu trả lời khẳng định

  • Không / Chưa...

ไม่ [Mai]

Câu trả lời phủ định

  • Làm ơn

กรุณา [Ka ru na]

Từ chêm xen mang tính chất lịch sự

  • Cảm ơn [bạn].

ขอบคุณ [Khob khun]

Lời cảm ơn

  • Cảm ơn [bạn] rất nhiều.

ขอบคุณมากๆเลย [Khub khun mak mak loey.]

Lời cảm ơn nồng nhiệt

  • Không có gì [đâu].

ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]

Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn

  • Tôi xin lỗi.

ฉันขอโทษ [Chan kor tode.]

Lời xin lỗi

  • [Làm ơn] cho hỏi.

ขอโทษนะ [Kor tode na.]

Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương

  • Không sao [đâu].

ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]

Chấp nhận lời xin lỗi

  • Không có gì.

ไม่มีปัญหา [Mai mee pan ha.]

Chấp nhận lời xin lỗi

  • Tôi không biết.

ฉันไม่รู้ [Chan mai roo.]

Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó

  • Rất vui được gặp bạn.

ยินดีที่ได้รู้จักคุณ [Yin dee tee dai roo jak khun.]

Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên

  • Tạm biệt / Chào bạn!

ลาก่อน! [La korn! ]

Lời tạm biệt

Chủ Đề