Vốn từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình cải thiện khả năng ngôn ngữ. Tương tự với tiếng Pháp, để trau đồi vốn từ tiếng Pháp, bạn cần biết đến những từ điển tiếng Pháp sau đây để giúp quá trình học tiếng Pháp trở nên dễ dàng hơn.
Bảng chữ cái tiếng Pháp và cách đọc
Việc đầu tiên khi học tiếng Pháp đó chính là nắm bắt bảng chữ cái tiếng Pháp. Hãy cùng theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!
Bạn nên dùng những từ điển nào trong quá trình học tiếng Pháp?
1. Phương pháp lựa chọn từ điển tiếng Pháp phù hợp
1.1. Theo quá trình học
Mới bắt đầu học
Sẽ không lạ khi bạn nghe nhiều người khuyên nên dùng từ điển Pháp -Pháp để tra nghĩa vì điều này giúp bạn mở rộng vốn từ một cách hiệu quả hơn. Tuy nhiên, việc này sẽ rất khó nếu bạn chỉ đang ở giai đoạn bắt đầu học, bởi từ điển Pháp – Pháp có thể sẽ khiến bạn dễ mất kiên nhẫn và hứng thú trong việc học tiếng Pháp. Ở giai đoạn này, bạn cần mở rộng những từ vựng cơ bản, quen thuộc, và một lời khuyến cho bạn là nên sử dụng từ điển Việt – Pháp để tra từ thay vì làm quen từ điển Pháp – Pháp ngay từ đầu.
Đã có vốn từ hạn chế
Khi bạn đã nắm được kha khá những vốn từ cơ bản, bạn có thể dần làm quen với từ điển Pháp – Pháp để mở rộng vốn từ đồng nghĩa và giúp bạn cải thiện phản xạ thông qua việc tiếp xúc nhiều hơn với các mẫu câu tiếng Pháp. Bạn cần nhớ học ngoại ngữ là một hành trình dài vì vậy có thể đôi lúc bạn sẽ cảm thấy rất khó để hiểu ý nghĩa của một từ thông qua từ điển Pháp – Pháp, nhưng cũng như những ngoài ngữ khác, hiểu được tiếng Pháp cũng cần thời gian rèn luyện vì thế hãy cứ từng bước cải thiện tiếng Pháp của mình ngày qua ngày nhé.
Có vốn từ phong phú
Khi bạn đã có cho mình vốn từ vựng phong phú, bạn có thể ưu tiên dùng từ điển Pháp - Pháp thường xuyên hơn và chú ý đến định nghĩa và những lưu ý khi sử dụng từ đó. Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong quá trình cải thiện khả năng ngoại ngữ, vì vậy dù ở giai đoạn có vốn từ phong phú, bạn vẫn cần dành thời gian cải thiện vốn từ vựng và nâng cấp cách dùng từ của mình hơn để phù hợp nhiều tình huống khác nhau.
1.2. Theo độ tuổi
Dành cho trẻ em
Trong thời đại mạng xã hội phát triển, bạn có thể dễ dàng tìm cho mình một từ điển phù hợp và dùng lâu dài. Đối với trẻ em khi học ngoại ngữ sẽ có xu hướng lựa chọn từ điển đơn giản, dễ dùng và một trong những từ điển quen thuộc nhất là Google dịch. Không chỉ học tiếng Pháp mà hầu hết các bạn nhỏ khi học ngoại ngữ đều biết đến Google dịch. Tính năng dịch trên google ngày càng được nâng cấp, trẻ em có thể dịch thông qua giọng nói, hình ảnh, văn bản hoặc nhiều cách khác nhau. Bên cạnh đó, vietnamese-translation.com cũng là một trang web khá quen thuộc đối với người học tiếng Pháp, đặc biệt là những lúc cần dịch đoạn văn bởi đây là một website hỗ trợ bạn dịch đoạn văn từ Pháp sang Việt hay Việt sang Pháp đều rất ổn.
Dành cho thanh thiếu niên
Đối với độ tuổi thanh thiếu niên khi học tiếng Pháp, tùy vào khả năng tiếng Pháp mà bạn có thể lựa chọn từ điển thích hợp. Tuy nhiên, ở độ tuổi này, bạn nên sử dụng từ điển Cambridge để dịch, bởi từ điển này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về một từ vựng nào đó và kèm theo các ví dụ và những từ đồng nghĩa. Bên cạnh đó, sử dụng từ điển Cambridge cũng giúp bạn cải thiện cả tiếng Pháp lẫn tiếng Anh bởi bạn có thể dịch cả từ Pháp sang Anh và ngược lại.
Dành cho người cao tuổi
Ngược lại với độ tuổi thanh thiếu niên, người cao tuổi cũng thường có xu hướng lựa chọn từ điển đơn giản và dễ dùng, vì vậy Google dịch có thể là công cụ dịch quen thuộc của rất nhiều người. Ngoài Google dịch, nhiều người cũng ưu tiên lựa chọn glosbe bởi công cụ dịch hỗ trợ người dùng có thể dịch văn bản nhanh chóng sang nhiều loại ngôn ngữ khác nhau mà vẫn đảm bảo được nội dung. Bên cạnh đó, họ vẫn có thể tải xuống ứng dụng Glosbe để tiện lợi tra từ vựng hơn.
2. Từ điển giấy tiếng Pháp
2.1. Từ điển Pháp – Pháp
Từ điển Pháp – Pháp được nhiều người học tiếng Pháp truyền tai nhau dùng là “Robert” và “Larousse”. Đối với từ điển Robert, đây là từ điển hoàn hảo cho các chuyên gia và người học tiếng Pháp thành thạo. Với hơn 310.000 từ, ý nghĩa và cụm từ và 500.000 bản dịch. Từ điển Larousse là từ điển của nhà xuất bản Larousse. Từ điển Larousse được cho là từ điển tiếng Pháp đáng mua dành cho người học tiếng Pháp.
2.2. Từ điển Pháp – Pháp – Việt
Từ điển Pháp- Pháp – Việt được xuất bản bởi NXB Hồng Đức. Từ điển Pháp – Pháp – Việt là cuốn từ điển giúp người học tiếng Pháp nắm được những từ vựng, thuật ngữ truyền thống và hiện đại ở nhiều lĩnh vực khác nhau với độ chính xác cao. Cuốn này gồm: Khoảng 140.000 mục từ vựng được định nghĩa dưới dạng Pháp - Pháp - Việt kèm theo đó là 2.000 hình minh học và không thể thiếu đó là phiên âm quốc tế kèm những giải thích và ví dụ rõ rang giúp người dễ dàng nắm bắt, mở rộng vốn từ vựng. Đây cũng là một trong những cuốn từ điển dành cho người bắt đầu học tiếng Pháp.
2.3. Từ điển Pháp – Việt, Việt – Pháp
Bên cạnh cuốn từ điển Pháp – Pháp – Việt, từ điển Pháp -Việt, Việt -Pháp cũng phù hợp với đối tượng mới bắt đầu học tiếng Pháp bởi từ điển được trình bày dưới dạng song ngữ, đối chiếu và hình ảnh minh họa.
2.4. Từ điển Pháp – Anh
Từ điển Le Robert and Collins là từ điển Pháp – Anh dẫn đầu và là từ điển mà người học tiếng Pháp nên biết đến. Sự kết hợp giữa Robert và Collins đã tạo ra cuốn từ điển với 1,2 triệu từ, bản dịch và các ví dụ xác thực. 25.000 thuật ngữ chuyên biệt trong tất cả các lĩnh vực: kinh tế, công nghệ mới, môi trường …
3. Từ điển online tiếng Pháp
3.1. Từ điển Collins
Nhắc đến từ điển trực tuyến dành cho người học tiếng Pháp, chắc chắn bạn không thể bỏ qua được Collins. Đây là tử điển trực tuyển đảm bảo độ chính xác với hơn 4,5 tỷ từ vựng. Bên cạnh đó, bạn còn có thể cải thiện từ vựng trong quá trình chơi những trò chơi được cài sẵn trên web từ điển Collins
3.2. Từ điển Larousse
Với từ điển Larousse, người học có thể cải thiện từ vựng và dịch văn bản một cách chính xác nhất bởi từ điển chứa 135.000 định nghĩa, 90.000 bài báo và 92.000 từ đồng nghĩa. Bên cạnh việc trau đồi từ vựng, người học có thể giải lao bằng cách truy cập vào những mục như Diễn đàn học, Sách đọc, Trò chơi, Nấu ăn món Pháp,… trong chính trang web từ điển Larousse
3.3. Từ điển Linternaute
Đến với từ điển Linternaute, người học sẽ không chỉ dừng lại ở việc tra từ vựng tiếng Pháp mà còn có thể cập nhật tin tức thông qua các trang báo điện tử. Đây là trang từ điển Pháp – Pháp với đa dạng các chủ đề khác nhau như: Cuisine, Histoire, Droit, Technique,…
> Học tiếng Pháp nên bắt đầu từ đâu?
> Bật mí phương pháp tự học tiếng Pháp tại nhà miễn phí, hiệu quả
Khánh Như - Kênh Tuyển Sinh
TAGS: từ điển từ điển tiếng Pháp Học tiếng pháp tiếng pháp cho người mới bắt đầu từ điển giấy tiếng Pháp từ điển online tiếng Pháp
Bonjour!
Bạn đã tìm cách cải thiện hiệu quả các kỹ năng đàm thoại của mình và giải quyết hiệu quả rất nhiều từ vựng mới?Kiểm tra bài viết của chúng tôi trên 1000 từ tiếng Pháp phổ biến nhất & nbsp; bên dưới.Đây là một danh sách từ vựng tần số của Pháp, có nghĩa là anh ta đã sử dụng từ đầu tiên gấp đôi số bên dưới nó và vân vân.Đây là một bản hack tuyệt vời để học ngôn ngữ Pháp một cách đơn giản và không đau đớn.EFFICIENTLY improve your conversational skills and effectively tackle a lot of new vocabulary? Check out our post on the 1000 Most Common French Words below. This is a French frequency vocabulary list, which means he 1st word is used twice as much as the one below it and so on. This is a great hack to learn the French language in a straightforward and painless manner.
Các bản hack học tập tiếng Pháp không đau khác:
- Lưỡi của bạn di chuyển với những tiếng twister lưỡi Pháp này
- 70% sinh viên Pháp không biết những từ này, bạn có? & Nbsp; bài kiểm tra miễn phí [không có email hoặc thông tin cần thiết]
- Nhận các bộ phim ngôn ngữ gốc của Pháp với bản hack Netflix này sẽ giúp bạn học một ngôn ngữ.
- Nâng cấp với danh sách nhanh các thành ngữ phổ biến của Pháp
Danh sách của chúng tôi về 1000 từ phổ biến nhất trong tiếng Pháp dưới đây:
Con số
người Pháp
bằng tiếng Anh
1 Comme như 2 JE Tôi 3 Con trai của anh 4 hàng đợi cái đó 5 Il anh ta 6 était là 7 đổ vì 8 SUR trên 9 SONT là 10 avec với 11 ILS họ 12 être thì là ở 13 một tại 14 Liên Hợp Quốc một 15 Avoir có 16 CE đây 17 à partir de từ 18 mệnh qua 19 Chaud nóng 20 Mot từ 21 mais nhưng 22 hàng đợi cái đó 23 Il anh ta 24 était là 25 Il anh ta 26 était là 27 đổ vì 28 SUR trên 29 SONT là 30 avec với 31 một tại 32 Liên Hợp Quốc một 33 Liên Hợp Quốc một 34 Avoir có 35 CE đây 36 à partir de từ 37 mệnh qua 38 Chaud nóng 39 Mot từ 40 mais nhưng 41 Gì nhất định 42 một số est 43 Là nó 44 wous bạn 45 ou hoặc 46 EU có 47 LA các 48 Liên Hợp Quốc một 49 Avoir có 50 CE đây 51 à partir de từ 52 mệnh qua 53 Chaud nóng 54 Mot từ 55 mais mais 56 nhưng Gì 57 nhất định một số 58 est Là 59 nó wous 60 bạn ou 61 hoặc EU 62 có LA 63 các de 64 của đến 65 et et 66 và một 67 Dans Trong 68 Nous chúng tôi 69 Boîte có thể 70 Hủy bỏ ngoài 71 AUTRE khác 72 Étaient là 73 và một 74 Dans Trong 75 Nous chúng tôi 76 Boîte có thể 77 Hủy bỏ ngoài 78 AUTRE khác 79 Étaient là 80 QUI cái mà 81 Faire làm 82 Leur của chúng 83 tạm thời thời gian 84 si nếu 85 avec với 86 ILS họ 87 có LA 88 các de 89 của đến 90 CE đây 91 à partir de từ 92 mệnh mệnh 93 qua qua 94 Chaud nóng 95 Mot từ 96 mais nhưng 97 Gì nhất định 98 một số est 99 Hủy bỏ ngoài 100 AUTRE khác 101 Étaient là 102 QUI cái mà 103 Faire làm 104 Leur của chúng 105 tạm thời thời gian 106 si nếu 107 Volonté sẽ 108 bình luận thế nào 109 dit nói 110 một Chaque 111 mỗi tàn khốc 112 kể ne 113 làm hòa tấu 114 bộ Trois 115 số ba vouloir 116 muốn hàng không 117 Bien Tốt 118 Aussi cũng 119 Jouer chơi 120 Petit nhỏ bé 121 Vây chấm dứt 122 Mettre đặt 123 Maison Trang Chủ 124 lire đọc 125 chính tay 126 Hải cảng Grand 127 lớn Épeler 128 mệnh qua 129 Chaud nóng 130 Mot từ 131 mais nhưng 132 và một 133 Dans Trong 134 CE đây 135 à partir de từ 136 mệnh qua 137 Chaud nóng 138 Mot từ 139 số ba vouloir 140 muốn hàng không 141 Bien Tốt 142 Aussi cũng 143 Jouer chơi 144 Petit nhỏ bé 145 Vây chấm dứt 146 Mettre đặt 147 Maison Trang Chủ 148 lire đọc 149 Boîte có thể 150 Hủy bỏ ngoài 151 Petit nhỏ bé 152 Vây chấm dứt 153 Mettre đặt 154 Maison Trang Chủ 155 lire đọc 156 chính tay 157 Hải cảng Grand 158 SUR lớn 159 Bien Tốt 160 Aussi cũng 161 Jouer chơi 162 Petit nhỏ bé 163 Vây chấm dứt 164 Comme Mettre 165 wous bạn 166 ou hoặc 167 Con trai EU 168 có có 169 Gì nhất định 170 một số est 171 Là nó 172 wous bạn 173 ou hoặc 174 một Avoir 175 có CE 176 đây à partir de 177 từ mệnh 178 qua Chaud 179 nóng Mot 180 từ mais 181 nhưng Gì 182 nhất định một số 183 Con trai est 184 Là nó 185 đây à partir de 186 từ mệnh 187 qua Chaud 188 SUR nóng 189 Mot từ 190 mais nhưng 191 hàng đợi Gì 192 nhất định một số 193 est Là 194 mais nhưng 195 Gì nhất định 196 một số est 197 Là nó 198 wous bạn 199 ou hoặc 200 EU có 201 LA các 202 de của 203 đến et 204 và và 205 một Dans 206 Trong Nous 207 chúng tôi Boîte 208 có thể Hủy bỏ 209 ngoài AUTRE 210 khác Étaient 211 là QUI 212 à partir de từ 213 mệnh qua 214 Chaud nóng 215 Mot từ 216 mais nhưng 217 Gì nhất định 218 một số est 219 Là nó 220 wous bạn 221 ou hoặc 222 EU có 223 LA các 224 de của 225 đến et 226 và một 227 Dans Trong 228 Nous chúng tôi 229 Boîte có thể 230 Hủy bỏ ngoài 231 AUTRE khác 232 Étaient là 233 QUI cái mà 234 Faire làm 235 Leur của chúng 236 tạm thời thời gian 237 si nếu 238 Volonté sẽ 239 bình luận thế nào 240 dit nói 241 một Chaque 242 mỗi tàn khốc 243 kể ne 244 làm hòa tấu 245 bộ Trois 246 số ba vouloir 247 muốn hàng không 248 Bien Tốt 249 làm hòa tấu 250 bộ Trois 251 số ba vouloir 252 muốn hàng không 253 lấy đi lấy đi 254 khoa học khoa học 255 ăn Ăn 256 Phòng ngủ phòng 257 bạn bạn 258 đã bắt đầu Đã bắt đầu 259 ý kiến Ý kiến 260 cá cá 261 Núi Núi 262 Dừng lại dừng lại 263 Một lần ounce 264 cơ sở cơ sở 265 Nghe Nghe 266 ngựa Ngựa 267 cắt nhỏ ra cắt 268 chắc chắn rồi an toàn 269 nhìn đồng hồ 270 màu sắc màu sắc 271 đối mặt đối mặt 272 gỗ Gỗ 273 chính tay 274 mở mở 275 hiện ra hình như 276 cùng với nhau Cùng với nhau 277 tiếp theo tiếp theo 278 Trắng Trắng 279 bọn trẻ bọn trẻ 280 bắt đầu bắt đầu 281 EU làm tắc nghẽn 282 đi bộ đi bộ 283 thí dụ kiểm tra 284 xoa dịu xoa dịu 285 giấy giấy 286 ban nhạc tập đoàn 287 còn Luôn luôn 288 Âm nhạc Âm nhạc 289 những thứ kia những thứ kia 290 cả hai gian hàng 291 Đánh dấu dấu 292 thường thường 293 bức thư chữ 294 cho đến khi Cho đến khi 295 dặm dặm 296 con sông con sông 297 xe hơi tại vì 298 đôi chân đôi chân 299 quan tâm quan tâm 300 thứ hai thứ hai 301 đầy đủ mê hoặc 302 đơn giản đơn giản 303 Con gái con gái 304 bình thường bình thường 305 trẻ tuổi Trẻ tuổi 306 Sẵn sàng Sẵn sàng 307 ở trên ở trên 308 không bao giờ chạy 309 màu đỏ màu đỏ 310 Liệt kê danh sách 311 Mặc du Tuy nhiên 312 cảm thấy cảm thấy 313 nói chuyện nói chuyện 314 chim hầm 315 Sớm Sớm 316 thân hình thân hình 317 chú chó chú chó 318 gia đình gia đình 319 thẳng thắn thẳng thắn 320 Đặt Đặt 321 để cho rời bỏ 322 bài hát Bài hát 323 đo lường lý do 324 cổng cửa 325 sản phẩm sản phẩm 326 màu đen màu đen 327 ngắn quần short 328 nhân vật chữ số 329 lớp lớp 330 gió Gió 331 câu hỏi câu hỏi 332 đến đang xảy ra 333 hoàn thành hoàn thành 334 tàu vận chuyển 335 diện tích Diện tích 336 một nửa một nửa 337 đá đá 338 gọi món gọi món 339 Cháy Ngọn lửa 340 miền Nam miền Nam 341 vấn đề vấn đề 342 phòng phòng 343 nói kể lại 344 biết biết 345 đi qua đi qua 346 từ Cổ hủ 347 cao đứng đầu 348 cùng với nhau Cùng với nhau 349 tiếp theo tiếp theo 350 Trắng Trắng 351 bọn trẻ bọn trẻ 352 bắt đầu bắt đầu 353 EU làm tắc nghẽn 354 đi bộ đi bộ 355 thí dụ kiểm tra 356 xoa dịu xoa dịu 357 giấy giấy 358 ban nhạc ban nhạc 359 tập đoàn còn 360 Luôn luôn Âm nhạc 361 Âm nhạc những thứ kia 362 những thứ kia những thứ kia 363 cả hai gian hàng 364 Đánh dấu dấu 365 thường thường 366 bức thư chữ 367 cho đến khi Cho đến khi 368 dặm con sông 369 con sông con sông 370 xe hơi xe hơi 371 tại vì đôi chân 372 đôi chân quan tâm 373 quan tâm thứ hai 374 thứ hai thứ hai 375 đầy đủ mê hoặc 376 đơn giản đơn giản 377 Con gái con gái 378 bình thường bình thường 379 trẻ tuổi Trẻ tuổi 380 Sẵn sàng Sẵn sàng 381 ở trên ở trên 382 không bao giờ không bao giờ 383 chạy màu đỏ 384 màu đỏ Liệt kê 385 danh sách Mặc du 386 Tuy nhiên cảm thấy 387 cảm thấy nói chuyện 388 nói chuyện chim 389 hầm Sớm 390 Sớm thân hình 391 thân hình chú chó 392 chú chó gia đình 393 gia đình thẳng thắn 394 Đặt để cho 395 rời bỏ bài hát 396 Bài hát đo lường 397 lý do cổng 398 cửa sản phẩm 399 sản phẩm màu đen 400 màu đen ngắn 401 quần short nhân vật 402 chữ số lớp 403 lớp gió 404 Gió câu hỏi 405 đến đến 406 đang xảy ra hoàn thành 407 hoàn thành tàu 408 vận chuyển diện tích 409 Diện tích một nửa 410 một nửa đá 411 gọi món gọi món 412 gọi món Cháy 413 Ngọn lửa miền Nam 414 đầy đủ đầy đủ 415 mê hoặc mê hoặc 416 đơn giản đơn giản 417 Con gái con gái 418 bình thường bình thường 419 trẻ tuổi Trẻ tuổi 420 Sẵn sàng Sẵn sàng 421 ở trên ở trên 422 ở trên không bao giờ 423 chạy màu đỏ 424 màu đỏ Liệt kê 425 danh sách Mặc du 426 Tuy nhiên cảm thấy 427 cảm thấy nói chuyện 428 nói chuyện chim 429 hầm Sớm 430 Sớm thân hình 431 thân hình chú chó 432 chú chó gia đình 433 gia đình thẳng thắn 434 Đặt để cho 435 rời bỏ rời bỏ 436 bài hát Bài hát 437 đo lường lý do 438 cổng cửa 439 cảm thấy nói chuyện 440 nói chuyện chim 441 hầm hầm 442 Sớm Sớm 443 thân hình thân hình 444 chú chó chú chó 445 gia đình gia đình 446 thẳng thắn Đặt 447 để cho rời bỏ 448 bài hát Bài hát 449 đo lường lý do 450 cổng cửa 451 sản phẩm sản phẩm 452 màu đen màu đen 453 ngắn quần short 454 nhân vật chữ số 455 lớp lớp 456 gió Gió 457 câu hỏi đến 458 đang xảy ra hoàn thành 459 hoàn thành tàu 460 vận chuyển diện tích 461 Diện tích một nửa 462 một nửa đá 463 gọi món gọi món 464 Cháy Ngọn lửa 465 miền Nam miền Nam 466 vấn đề vấn đề 467 bài hát Bài hát 468 đo lường lý do 469 cổng cửa 470 sản phẩm sản phẩm 471 màu đen màu đen 472 màu đen màu đen 473 ngắn quần short 474 nhân vật chữ số 475 lớp lớp 476 gió Gió 477 câu hỏi câu hỏi 478 đến đang xảy ra 479 hoàn thành hoàn thành 480 tàu vận chuyển 481 diện tích Diện tích 482 một nửa một nửa 483 đá gọi món 484 gọi món Cháy 485 Ngọn lửa miền Nam 486 miền Nam vấn đề 487 vấn đề phòng 488 phòng nói 489 kể lại biết 490 biết đi qua 491 đi qua từ 492 Cổ hủ cao 493 đứng đầu trọn 494 Nhà vua Nhà vua 495 đường phố đường phố 496 inch inch 497 nhân nhiều 498 Không có gì Không 499 Các lớp học cuộc đua 500 ở lại ở lại 501 bánh xe Bánh xe 502 đầy đầy 503 sức mạnh sức mạnh 504 màu xanh da trời Màu xanh da trời 505 sự vật sự vật 506 quyết định quyết định 507 mặt sâu 508 sâu mặt trăng 509 mặt trăng Đảo 510 Hòn đảo Bàn Chân 511 bóng đá hệ thống 512 hệ thống bận 513 bận kiểm tra 514 ghi lại con thuyền 515 con thuyền phổ thông 516 phổ thông vàng 517 Vàng khả thi 518 kế hoạch kế hoạch 519 chiếc máy bay Quảng trường 520 đều đặn vùng đất 521 cắt kích thước 522 thay đổi thay đổi 523 điều chỉnh ổn định 524 nói chuyện nói 525 trọng lượng trọng lượng 526 chung chung 527 Nước đá Đá 528 câu hỏi vấn đề 529 vòng tròn vòng tròn 530 đôi ngang nhau 531 bao gồm bao gồm 532 gãy xương chia 533 âm tiết âm tiết 534 cảm thấy cảm thấy 535 Grand to lớn 536 trái bóng trái bóng 537 Lại nhưng 538 mơ hồ sóng 539 ngã làm rơi 540 trái tim trái tim 541 h sáng 542 nơi đây nơi đây 543 nặng nặng 544 nhảy nhảy 545 động cơ động cơ 546 Chức vụ Chức vụ 547 cánh tay Cánh tay 548 rộng rộng 549 chèo chèo 550 vật chất vật chất 551 phân số phân số 552 rừng rừng 553 ngồi ngồi 554 cuộc đua giống 555 cửa sổ cửa sổ 556 cửa hàng mù 557 mùa hè Sammer 558 xe lửa xe lửa 559 ngủ ngủ 560 chứng tỏ từ 561 chỉ có đơn độc 562 Chân Chân 563 tập thể dục tập thể dục 564 Tường Tường 565 chiếm lấy Đấu vật 566 gắn kết di chuyển 567 ước điều ước 568 bầu trời bầu trời 569 lời khuyên Cái bảng 570 vui sướng vui sướng 571 mùa đông mùa đông 572 đã ngồi đã ngồi 573 viết Bằng văn bản 574 dã man Hoang dại 575 dụng cụ dụng cụ 576 bảo quản đã giữ 577 thủy tinh thủy tinh 578 cỏ cỏ 579 bò bò 580 sử dụng Công việc 581 bờ rìa bờ rìa 582 dấu hiệu dấu hiệu 583 chuyến thăm chuyến thăm 584 vừa qua vừa qua 585 mềm mềm 586 vui vẻ vui vẻ 587 nhẹ sáng 588 khí ga khí ga 589 thời gian Thời tiết 590 tháng tháng 591 triệu triệu 592 mang con gấu 593 Hoàn thiện kết thúc 594 vui mừng vui mừng 595 mong mong 596 hoa hoa 597 mặc quần áo mặc quần áo 598 số lẻ Lạ lùng 599 mờ dần đi Không còn 600 buôn bán buôn bán 601 làn điệu làn điệu 602 đi du lịch chuyến đi 603 bàn văn phòng 604 nhận nhận 605 hàng ngang hàng ngang 606 ngột ngạt miệng 607 chính xác chính xác 608 Biểu tượng Biểu tượng 609 chết chết 610 ít hơn ít nhất 611 sự khó khăn rắc rối 612 kêu la kêu la 613 ngoại trừ ngoại lệ 614 viết Bằng văn bản 615 dã man Hoang dại 616 dụng cụ bảo quản 617 đã giữ thủy tinh 618 thủy tinh cỏ 619 cỏ bò 620 bò sử dụng 621 Công việc bờ rìa 622 bờ rìa dấu hiệu 623 dấu hiệu chuyến thăm 624 chuyến thăm vừa qua 625 vừa qua mềm 626 mềm vui vẻ 627 vui vẻ nhẹ 628 sáng khí ga 629 khí ga thời gian 630 Thời tiết Thời tiết 631 tháng tháng 632 triệu mang 633 con gấu Hoàn thiện 634 kết thúc vui mừng 635 vui mừng mong 636 mong hoa 637 mang con gấu 638 Hoàn thiện kết thúc 639 vui mừng vui mừng 640 mong mong 641 hoa hoa 642 mặc quần áo mặc quần áo 643 số lẻ Lạ lùng 644 mờ dần đi Không còn 645 buôn bán buôn bán 646 làn điệu làn điệu 647 đi du lịch chuyến đi 648 bàn văn phòng 649 nhận nhận 650 hàng ngang hàng ngang 651 ngột ngạt miệng 652 chính xác Biểu tượng 653 Biểu tượng chết 654 chết ít hơn 655 ít nhất sự khó khăn 656 rắc rối kêu la 657 kêu la ngoại trừ 658 ngoại lệ đã viết 659 hạt giống hạt giống 660 của bạn của bạn 661 tấn tham gia 662 tham gia để đề xuất 663 gợi ý riêng 664 lau dọn tạm ngừng 665 phá vỡ quý bà 666 quý bà tòa án 667 sân tăng 668 nổi lên nổi lên 669 Sai xấu 670 cắt công việc 671 dầu dầu 672 máu Máu 673 chạm chạm 674 tăng lớn lên 675 Hàng trăm Để trộn lẫn với nhau 676 pha trộn pha trộn 677 phi hành đoàn đội 678 chủ đề dây điện 679 Giá cả Giá cả 680 Phí tổn mất đi 681 mất đi nâu 682 nâu mặc 683 sân vườn Sân vườn 684 bình đẳng bình đẳng 685 vận chuyển cảm thấy 686 Chọn chọn 687 rơi rơi 688 rơi phỏng theo 689 Phù hợp ghi nợ 690 lưu lượng chỉ 691 công bằng ngân hàng 692 ngân hàng sưu tầm 693 sưu tầm tiết kiệm 694 tiết kiệm điều khiển 695 điều khiển số thập phân 696 số thập phân tai 697 tai khác 698 Khác chắc chắn rồi 699 hoàn toàn bị hỏng 700 phá sản trường hợp 701 hộp Môi trường 702 ở giữa giết chết 703 giết chết giết chết 704 Con trai của anh 705 hồ hồ 706 khoảng khăc thang 707 dấu hiệu chuyến thăm 708 chuyến thăm vừa qua 709 vừa qua mềm 710 mềm vui vẻ 711 vui vẻ nhẹ 712 sáng khí ga 713 khí ga thời gian 714 Thời tiết tháng 715 tháng triệu 716 mang con gấu 717 Hoàn thiện kết thúc 718 vui mừng vui mừng 719 mong mong 720 hoa hoa 721 mặc quần áo mặc quần áo 722 số lẻ Lạ lùng 723 mờ dần đi Không còn 724 buôn bán buôn bán 725 làn điệu làn điệu 726 đi du lịch chuyến đi 727 bàn văn phòng 728 nhận nhận 729 hàng ngang hàng ngang 730 quý bà tòa án 731 sân tăng 732 nổi lên Sai 733 xấu cắt 734 công việc công việc 735 dầu dầu 736 máu Máu 737 chạm chạm 738 tăng lớn lên 739 Hàng trăm Để trộn lẫn với nhau 740 pha trộn phi hành đoàn 741 đội chủ đề 742 dây điện Giá cả 743 Phí tổn mất đi 744 mất đi nâu 745 nâu mặc 746 sân vườn Sân vườn 747 bình đẳng bình đẳng 748 vận chuyển cảm thấy 749 Chọn chọn 750 rơi rơi 751 phỏng theo phỏng theo 752 Phù hợp ghi nợ 753 lưu lượng chỉ 754 công bằng công bằng 755 ngân hàng ngân hàng 756 ngân hàng sưu tầm 757 sưu tầm tiết kiệm 758 tiết kiệm điều khiển 759 điều khiển số thập phân 760 số thập phân tai 761 tai khác 762 Khác chắc chắn rồi 763 hoàn toàn bị hỏng 764 phá sản trường hợp 765 hộp Môi trường 766 ở giữa giết chết 767 giết chết Con trai 768 của anh hồ 769 hồ khoảng khăc 770 thang tỉ lệ 771 mạnh ồn ào 772 mùa xuân mùa xuân 773 quan sát Được Quan sát 774 đứa trẻ đứa trẻ 775 bên phải Dài 776 phụ âm phụ âm 777 dân tộc từ điển 778 từ điển Sữa 779 Sữa tốc độ, vận tốc 780 tốc độ, vận tốc phương pháp 781 Lấy Bắt gặp 782 Giai đoạn Giai đoạn 783 biểu thị chỉ dẫn 784 Đài Đài 785 cá đuối đã nói 786 nguyên tử nguyên tử 787 Nhân loại Nhân loại 788 câu chuyện Lịch sử 789 hiệu ứng hiệu ứng 790 điện Điện 791 chờ đợi sở thích 792 xương xương 793 đường sắt đường sắt 794 tưởng tượng quan niệm 795 cung cấp Cung cấp 796 đồng ý đã đồng ý 797 Do đó do đó 798 mềm giới tính 799 những người phụ nữ Người đàn bà 800 đội trưởng đội trưởng 801 đoán đoán 802 cần thiết cần thiết 803 mạng lưới nhọn 804 cánh cánh 805 tạo ra tạo ra 806 láng giềng Láng giềng 807 rửa rửa sạch 808 con dơi con dơi 809 thay vì hơn là 810 đám đông đám đông 811 lúa mì Ngô 812 so sánh so 813 Bài thơ Bài thơ 814 chuỗi sợi dây 815 Chuông chuông 816 tùy theo Phụ thuộc 817 thịt Thịt 818 Chà Chà 819 ống ống 820 nổi tiếng nổi tiếng 921 Đô la Đô la 822 đang chạy dòng 823 nỗi sợ nỗi sợ 284 đã xem THỊ GIÁC 825 gầy Gầy 826 Tam giác Tam giác 827 hành tinh hành tinh 828 để nhanh lên VỘI VÀNG 829 Trưởng phòng Trưởng phòng 830 thuộc địa thuộc địa 831 cái đồng hồ cái đồng hồ 832 của tôi của tôi 833 liên kết buộc 834 đi vào đi vào 835 chính chính 836 chi phí mới 837 nghiên cứu Tìm kiếm 838 gửi gửi 839 màu vàng màu vàng 840 Súng Súng 841 cho phép cho phép 842 ấn tượng in 843 chết chết 844 Quảng trường điểm 845 sa mạc sa mạc 846 bộ đồ theo sau 847 đang chạy dòng 848 nỗi sợ nỗi sợ 840 đã xem đã xem 850 THỊ GIÁC gầy 851 Gầy Tam giác 852 hành tinh hành tinh 853 để nhanh lên VỘI VÀNG 854 Trưởng phòng Trưởng phòng 855 thuộc địa thuộc địa 856 thuộc địa cái đồng hồ 857 cái đồng hồ cái đồng hồ 858 của tôi liên kết 859 buộc đi vào 860 đi vào chính 861 chính chi phí 862 mới nghiên cứu 863 Tìm kiếm gửi 864 gửi màu vàng 865 màu vàng màu vàng 866 Súng Súng 867 cho phép cho phép 868 cho phép ấn tượng 869 in chết 870 chết Quảng trường 871 điểm sa mạc 872 sa mạc sa mạc 873 bộ đồ theo sau 874 hiện hành hiện hành 875 thang máy nâng 876 Hồng đến 877 tới nơi tới nơi 878 bậc thầy Bậc thầy 879 theo dõi theo dõi 880 mẹ cha mẹ 881 bờ biển bờ biển 882 phân công tờ giấy 883 tờ giấy vật chất 884 nuôi dưỡng ủng hộ 885 kể lại liên kết 886 Công việc bưu kiện 887 đi qua đi qua 888 dùng sợi dây 889 dây nhau dây nhau 890 mập mạp mập mạp 891 vui mừng vui vẻ 892 nguyên bản đi 893 đăng lại trạm 894 cha bố 895 bánh mì bánh mì 896 trọng tải sạc pin 897 riêng riêng 898 cầu hôn quán ba 899 đề nghị xúc phạm 900 bộ phận nô lệ 901 Slavic Vịt 902 Vịt khoảng khăc 903 thị trường thị trường 904 bằng cấp bằng cấp 905 cư trú nổi tiếng 906 gà con gà con 907 kính thưa kính thưa 908 kẻ thù kẻ thù 909 Kẻ thù câu trả lời 910 Đáp lại đồ uống 911 uống xảy ra 912 xảy ra ủng hộ 913 lời nói lời nói 914 thiên nhiên phạm vi 915 ngăn nắp hơi nước 916 hơi nước sự chuyển động 917 nỗi sợ nỗi sợ 918 đã xem THỊ GIÁC 919 gầy Gầy 920 Tam giác hành tinh 921 hành tinh để nhanh lên 922 VỘI VÀNG Trưởng phòng 923 Trưởng phòng thuộc địa 924 thuộc địa cái đồng hồ 925 cái đồng hồ của tôi 926 liên kết liên kết 927 buộc đi vào 928 đi vào chính 929 chính chi phí 930 mới nghiên cứu 931 Tìm kiếm gửi 932 gửi màu vàng 933 màu vàng Súng 934 Súng cho phép 935 mới nghiên cứu 936 Tìm kiếm gửi 937 gửi màu vàng 938 màu vàng Súng 939 Súng cho phép 940 cho phép cho phép 941 ấn tượng in 942 chết chết 943 Quảng trường Quảng trường 944 điểm sa mạc 945 sa mạc bộ đồ 946 theo sau hiện hành 947 thang máy nâng 948 Hồng Hồng 949 đến tới nơi 950 bậc thầy Bậc thầy 951 theo dõi theo dõi 952 mẹ cha mẹ 953 bờ biển bờ biển 954 phân công tờ giấy 955 tờ giấy vật chất 956 nuôi dưỡng ủng hộ 957 kể lại liên kết 958 Công việc bưu kiện 959 đi qua dùng 960 sợi dây dây nhau 961 mập mạp mập mạp 962 vui mừng vui vẻ 963 nguyên bản đi 964 những người phụ nữ đăng lại 965 trạm cha 966 bố bánh mì 967 bánh mì trọng tải 968 sạc pin riêng 969 cầu hôn cầu hôn 970 quán ba đề nghị 971 xúc phạm bộ phận 972 nô lệ Slavic 973 Vịt Vịt 974 khoảng khăc thị trường 975 thị trường bằng cấp 976 bằng cấp cư trú 977 nổi tiếng gà con 978 gà con kính thưa 979 kính thưa kính thưa 980 kẻ thù Kẻ thù 981 câu trả lời Đáp lại 982 đồ uống uống 983 xảy ra xảy ra 984 ủng hộ lời nói 985 lời nói thiên nhiên 986 phạm vi ngăn nắp 987 hơi nước hơi nước 988 sự chuyển động cử động 989 đường dẫn đường dẫn 990 chất lỏng chất lỏng 991 đăng ký đăng nhập 992 có nghĩa là có nghĩa là 993 chỉ số răng 994 răng vỏ bọc 995 vỏ bọc cái cổ 996 cạm bẫy ôxy 997 ôxy Đường 998 Đường cái chết 999 Cái chết đầy đủ 1000 bữa tiệc kỹ năng
kỹ năngwords to learn to speak a language really depends on your purpose. Remember that 300 to 600 words may be enough to travel, but at least 1000 words are necessary for a conversation. The most important thing is not knowing how many words you need to speak a language, but which words to know. Complete fluency is in the 10,000 word range. According to the economist: “Most adult native test-takers range from 20,000–35,000 words. Average native test-takers of age 8 already know 10,000 words. Average native test-takers of age 4 already know 5,000 words. Adult native test-takers learn almost 1 new word a day until middle age”
10.000 từ.Ồ.Điều đó có vẻ khó khăn khi bạn mới bắt đầu.Nhưng giống như bất cứ điều gì mới, bạn chỉ cần bắt đầu nhỏ và tiếp tục thêm vào nó.
Đó là lý do tại sao chúng tôi đã viết bài viết trên blog này: Tìm & nbsp; 1000 từ được sử dụng thường xuyên nhất bằng tiếng Pháp dưới đây.1000 words used most often in spoken French below.
Tại sao 1000 từ này?
Hãy để tưởng tượng rằng bạn chỉ có một công việc là một nhân viên pha chế.Bạn sẽ cố gắng tìm hiểu mọi loại cocktail mà con người biết đến, hoặc bạn sẽ tập trung vào các loại cocktail phổ biến nhất trong khu vực của bạn?Chúng tôi đã phát triển danh sách các từ này dựa trên ý tưởng về nguyên tắc 80/20 [nền tảng của cuộc sống dựa trên kết quả].Chiến lược này được phát triển bởi David Kock nói: Nguyên tắc 80/20 khẳng định rằng một số ít nguyên nhân, đầu vào hoặc nỗ lực thường dẫn đến đa số kết quả, đầu ra hoặc phần thưởng, vì vậy thay vì học 10.000 từ không theo thứ tự cụ thể, hãy tìm hiểu100 từ phổ biến nhất, sau đó là 500 từ phổ biến nhất, và sau đó là 1000 từ phổ biến nhất.Nếu bạn muốn kiểm tra cuốn sách kinh doanh cổ điển này, bạn có thể đặt nó ở đây.
Những cách tuyệt vời khác để cải thiện vốn từ vựng của bạn:
- Xem Netflix bằng ngôn ngữ gốc với chú thích ngôn ngữ gốc
- Kiểm tra một cuốn sách tuyệt vời như thế này: 2000 từ tiếng Pháp được sử dụng thường xuyên nhất
- Thực hiện một số bài tập nhanh hàng ngày trên Duolingo hoặc bất kỳ ứng dụng học ngôn ngữ miễn phí nào khác
- Tham gia một số lớp học với chúng tôi tại Strømmen và nói chuyện với một con người thực sự hoặc trực tuyến & NBSP;