Rất bất ngờ khi có những mẫu sedan hạng B chỉ tiêu thụ xấp xỉ 5 lít xăng/100km. Tuy vậy, trong top 5 mẫu sedan hạng B tiết kiệm xăng lại không có cái tên bán chạy nhất phân khúc là Toyota Vios.
Sedan hạng B là phân khúc khá "chật chội" với trên dưới 10 mẫu xe, đồng thời chiếm tỷ trọng doanh số cao nhất toàn thị trường. Theo Cục Đăng kiểm Việt Nam, nhiều mẫu sedan hạng B có mức tiêu thụ nhiên liệu cực kỳ ấn tượng, thậm chí vượt xa cả những mẫu xe hạng A.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của 5 mẫu xe trong phân khúc sedan hạng B. |
Tuy vậy, thực tế lại chứng minh rằng, chưa hẳn những mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất sẽ được đông khách hàng lựa chọn nhất. Những mẫu xe bán chạy như Hyundai Accent hay Honda City chỉ đứng cuối trong top 5, còn Toyota Vios thậm chí không có tên trong danh sách này.
Dưới đây là 5 mẫu sedan hạng B tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay:
1. Mazda 2: 4,76 lít/100 km
Mẫu sedan hạng B của Mazda dẫn đầu top 5 xe sedan có mức tiêu thụ nhiên liệu ít nhất tại thị trường Việt Nam năm 2021. Theo công bố của Cục Đăng kiểm Việt Nam, Mazda 2 sedan chỉ tiêu tốn 4,76 lít/100 km đường hỗn hợp; 5,77 lít/100 km đường đô thị và 4.18 lít/100 km đường trường. Thông số trên càng ấn tượng khi khối lượng bản thân của Mazda 2 sedan là 1.111kg, "nặng ký" thứ hai trong phân khúc.
Mazda 2 là mẫu xe có mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất trong các mẫu sedan hạng B hiện nay. |
Hiện, Mazda 2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với hai biến thể sedan và hatchback, đều sử dụng động cơ 1.5L cho công suất cực đại 109 mã lực, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Mazda 2 có đến 7 phiên bản bao gồm 4 phiên bản sedan và 3 phiên bản hatchback, giá bán dao động từ 509 đến 665 triệu đồng.
Tuy là mẫu xe sedan hạng B tiết kiệm nhiên liệu nhất nhưng doanh số bán hàng của Mazda 2 không thực sự ấn tượng. Theo số liệu của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam [VAMA], trong tháng 7/2021 vừa qua, Mazda 2 sedan chỉ bán được 121 chiếc. Doanh số cộng dồn 7 tháng đầu năm, Mazda 2 sedan đạt 1.738 chiếc, khá khiêm tốn so với các đối thủ trong phân khúc.
2. Mitsubishi Attrage MT: 5,09 lít/100 km
Phiên bản số sàn của Mitsubishi Attrage là cái tên đứng thứ hai trong top 5 xe sedan hạng B tiết kiệm nhiên liêu nhất. Mẫu xe này chỉ tiêu thụ 5,09 lít xăng/100 km đường hỗn hợp; 6,22 lít/100 km đường đô thị và tiêu thụ 4,42 lít/100 km ở đường trường. Khối lượng bản thân của mẫu xe này khá “nhẹ ký”, chỉ 875 kg.
Mitsubishi Attrage là mẫu xe siêu tiết kiệm xăng khi đi đường trường. |
Mitsubishi Attrage 2021 được nhập khẩu từ Thái Lan về Việt Nam với một phiên bản số sàn [MT] và hai phiên bản số tự động [CVT]. Các phiên bản này đều sử dụng động cơ 1.2L, sản sinh công suất cực đại 78 mã lực, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động vô cấp CVT. Giá bán của các mẫu xe này đối dao động từ 375 triệu và 465 triệu.
Ở phân khúc xe vô cùng chật chội với nhiều đối thủ lớn, Attrage vẫn duy trì được doanh số bán hàng ở mức chấp nhận được. Theo báo cáo của VAMA, trong tháng 7/2021, Attrage bán ra 269 chiếc. Tổng doanh số 7 tháng đầu năm, mẫu sedan hạng B này đạt 3.537 chiếc.
3. KIA Soluto MT: 5,12 lít/100 km
Theo số liệu được công bố, mức tiêu thụ nhiên liệu của KIA Soluto phiên bản số sàn MT là 5,12 lít/100 km đường hỗn hợp; 6,23 lít/100 km đường đô thị và 4,49 lít/100 km đường trường. Khối lượng bản thân của Soluto nặng 1,03 tấn, thuộc hạng trung bình trong các mẫu sedan hạng B.
KIA Soluto bản số sàn chỉ tiêu thụ hơn 5 lít/100km. |
Mẫu Soluto được ra mắt thị trường Việt Nam từ năm 2019, sử dụng động cơ 1.4L sản sinh công suất cực đại 94 mã lực, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 6 cấp. KIA Soluto được giới thiệu tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 2 bản số sàn và 1 bản số tự động. Giá bán dao động từ 399 đến 455 triệu đồng.
Dựa trên báo cáo VAMA có thể thấy, doanh mẫu xe hạng B của KIA khá "bập bõm". Trong tháng 7/2021, Soluto chỉ bán ra được 176 chiếc. Tổng doanh số 7 tháng đầu năm 2021, KIA Soluto đạt 2.952 chiếc.
4. Hyundai Accent MT: 5,44 lít/100 km
Hyundai Accent 2021 được ra mắt vào cuối năm 2020, sử dụng động cơ 1.4L sản sinh công suất 100 mã lực, đi kèm hộp số sàn 6 cấp hoặc hộp số tự động 6 cấp. Mẫu xe này được TC Motor lắp ráp trong nước với 4 phiên bản gồm 1 bản số sàn và 3 bản số tự động, giá niêm yết từ 426 đến 542 triệu đồng.
Dù không tiết kiệm nhiên liệu bằng nhiều đối thủ nhưng Hyundai Accent lại đạt doanh số vào loại tổt nhất phân khúc sedan hạng B. |
Phiên bản số sàn của Accent có mức tiêu thụ nhiên liệu khá ổn với thông số được công bố là 5,44 lít/100 km đường hỗn hợp; 6,66 lít/100 km đường đô thị và 4,74 lít/100 km đường trường. Khối lượng bản thân của mẫu xe này là 1,09 tấn.
Cùng với đối thủ Toyota Vios, Hyundai Accent là mẫu xe thường xuyên xếp ở những vị trí cao trong top xe bán chạy nhất thị trường. Tháng 7/2021, Accent bán ra được 983 chiếc. Doanh số cộng dồn 7 tháng đầu năm 2021 của mẫu xe này đạt 10.932 chiếc.
5. Honda City: 5,68 lít/100km
Honda City 2021 có mức tiêu thụ nhiên liệu là 5,68 lít/100km đường hỗn hợp; 7,29 lít/100km đường đô thị và 4,73 lít/100km đường trường. Khối lượng bản thân của mẫu xe này nặng nhất phân khúc với 1,134 tấn.
Honda City 2021 được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản là E, G, L và RS. |
Honda City 2021 mới được ra mắt vào cuối năm 2020 dưới dạng lắp ráp trong nước với 4 phiên bản. Các phiên bản của City đều sử dụng chung khối động cơ 1.5L sản sinh công suất 119 mã lực, kết hợp với hộp số tự động CVT. Giá bán của mẫu xe này dao động từ 499-599 triệu đồng.
Từ khi ra mắt thế hệ mới, Honda City đạt được doanh số khá ổn nhưng có phần không ổn định, có tháng dẫn đầu phân khúc nhưng có tháng lại tụt sâu. Tháng 7/2021 vừa qua, mẫu xe này có 347 chiếc được bán ra. Cộng dồn 7 tháng đầu năm, Honda City đạt doanh số 5.856 chiếc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu do Cục Đăng kiểm Việt Nam công bố được tính toán theo 3 chu trình thử nghiệm tương ứng là đường hỗn hợp, đường trong đô thị và đường ngoài đô thị [đường trường]. Trong đó, mức tiêu hao nhiên liệu theo chu trình hỗn hợp sẽ là căn cứ chính xác nhất để so sánh mức tiêu thụ nhiên liệu giữa các dòng xe.
Hoàng Hiệp
Bạn đánh giá gì về mức tiêu thụ nhiên liệu này của các mẫu xe ở trên? Hãy bình luận dưới bài viết! Các tin bài, video cộng tác xin gửi về Ban Ô tô xe máy, email: . Xin cảm ơn!
5 xe hạng A ăn ít xăng nhất, Hyundai Grand i10 tốn hơn Vinfast Fadil
Các mẫu xe thuộc phân khúc A với đặc điểm là ngoại hình và động cơ nhỏ gọn chỉ có mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình hơn 5 lít/100km.
60 chiếc xe được tìm thấy
Sắp xếp bằng:
$ 5,89 - 9,09 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Xăng dầuManual
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Hybrid [điện + xăng] tự độngAutomatic
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Hybrid [điện + xăng] tự độngAutomatic
$ 6,95 - 7,95 cr*Giá phòng cũ
Xăng xăng
Giới thiệu dự kiến vào ngày 23 tháng 10*Ex-showroom price
Xăng dầuManual
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Hybrid [điện + xăng] tự độngDieselAutomatic
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Hybrid [điện + xăng] tự độngAutomatic
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ
Hybrid [điện + xăng] tự động*Ex-showroom price
$ 6,95 - 7,95 cr*Giá phòng cũAutomatic
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Xăng dầuManual
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ*Ex-showroom price
Hybrid [điện + xăng] tự độngAutomatic
$ 6,95 - 7,95 cr*Giá phòng cũ
Xăng xăng*Ex-showroom price
Giới thiệu dự kiến vào ngày 23 tháng 10DieselAutomatic
Cung cấp hết hạn sớm
$ 19,5 lakhs*Giá phòng cũ
Danh sách những chiếc xe tốt nhất ở Ấn Độ
Dưới đây, một danh sách một số chiếc xe sedan hàng đầu ở Ấn Độ.[Lưu ý rằng các mẫu xe này không được xếp hạng mà chỉ được liệt kê.]
1. Tata Tigor
Tata Tigor là một trong những chiếc xe phổ biến nhất ở Ấn Độ.Sự phổ biến của nó có thể được quy cho giá cả phải chăng và số dặm tốt.Tigor tuân thủ BS6 và có các biến thể nhiên liệu khí đốt và khí nén [CNG].Tùy thuộc vào sở thích của bạn, bạn cũng có thể chọn từ các tùy chọn truyền dẫn thủ công và tự động của nó. & NBSP;
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1197cc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg19.27kmpl, 26.49 km/kg
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 6 lakh to Rs. 7.7 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1498 cc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg17.8kmpl and 18.4 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 11.6 lakh to Rs. 15.3 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1600cc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg14.8kmpl to 17.3 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 18 lakh to Rs. 21 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cccc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg20kmpl to 25 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 6 lakh to Rs. 9 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1462cc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg20kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 9 lakh to Rs. 12 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1197cc
Số dặm: 19,27kmpl, 26,49 km/kg23.26 kmpl, 31.12 km/kg
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.6 lakh đến R.7,7 lakhRs. 6 lakh to Rs. 9 lakh
2. Thành phố Honda
Thành phố Honda mới đi kèm với một cái nhìn mới mẻ và nội thất rộng rãi.Một số tính năng được cập nhật của nó bao gồm màn hình TFT 7 inch, Android Auto và Apple CarPlay và hệ thống âm thanh vòm cao cấp 8 loa.Nó cũng cung cấp hai tùy chọn truyền, cụ thể là truyền tải biến đổi thủ công và liên tục [CVT].
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1197cc1199 cc, 1498 cc
Số dặm: 18kmpl đến 25 kmpl18kmpl to 25 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.7 lakh đến R.9 lakhRs. 7 lakh to Rs. 9 lakh
8. Skoda nhanh chóng
Skoda Rapid mới ra mắt vào năm 2020 có thiết kế tương tự như phiên bản trước.Một số tính năng bên ngoài của nó bao gồm lưới tản nhiệt bướm, đèn LED DRL và đèn pha LED.Các tính năng khác bên trong xe bao gồm hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 6,5/8 inch, điều khiển khí hậu tự động và ổ cắm điện 12 volt ở phía trước và phía sau.
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1598cc1598cc
Số dặm: 14,84 kmpl, 21,72 kmpl14.84 Kmpl, 21.72 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.7 lakh đến R.9 lakhRs. 12 lakh to Rs. 15 lakh
8. Skoda nhanh chóng
Skoda Rapid mới ra mắt vào năm 2020 có thiết kế tương tự như phiên bản trước.Một số tính năng bên ngoài của nó bao gồm lưới tản nhiệt bướm, đèn LED DRL và đèn pha LED.Các tính năng khác bên trong xe bao gồm hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng 6,5/8 inch, điều khiển khí hậu tự động và ổ cắm điện 12 volt ở phía trước và phía sau.
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1598cc1500cc
Số dặm: 14,84 kmpl, 21,72 kmpl17kmpl to 25 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.12 lakh đến R.15 lakhRs. 9 lakh to Rs. 16 lakh
9. Hyundai Verna
Hyundai là một chiếc xe mui trần thanh lịch nhưng giá cả phải chăng và được yêu thích ở Ấn Độ.Một số tính năng thú vị của nó bao gồm cửa sổ trời điện, chức năng hộ tống đèn pha và thân thông minh.Các tính năng an toàn của nó bao gồm túi khí bên lái xe và hành khách, ABS và một động cơ cố định. & NBSP;
Thông số kỹ thuật
Dịch chuyển động cơ: 1598cc1197 cc, 1498 cc, 1598 cc
Số dặm: 14,84 kmpl, 21,72 kmpl16kmpl to 18 kmpl
Khả năng chỗ ngồi: 55
Giá: R.12 lakh đến R.15 lakhRs. 10 lakh to Rs. 14 lakh
9. Hyundai Verna
Hyundai là một chiếc xe mui trần thanh lịch nhưng giá cả phải chăng và được yêu thích ở Ấn Độ.Một số tính năng thú vị của nó bao gồm cửa sổ trời điện, chức năng hộ tống đèn pha và thân thông minh.Các tính năng an toàn của nó bao gồm túi khí bên lái xe và hành khách, ABS và một động cơ cố định. & NBSP;
Dịch chuyển động cơ: 1500cc | Số dặm: 17kmpl đến 25 kmpl | Giá: R.9 lakh đến R.16 lakh |
1. | 10. Volkswagen Vento | Phiên bản phù hợp của Volkswagen Vento có đèn pha được thiết kế lại, lưới tản nhiệt lưới màu đen và đèn sương mù ngang màu đen.Nó cũng cung cấp lối vào không cần chìa khóa, điều khiển hành trình và túi khí bên lái xe và hành khách.Nó về cơ bản là gói đầy đủ! |
2. | Dịch chuyển động cơ: 1197 cc, 1498 cc, 1598 cc | Số dặm: 16kmpl đến 18 kmpl |
3. | Giá: R.10 lakh đến R.14 lakh | Danh sách những chiếc xe tốt nhất ở Ấn Độ |
4. | Tại đây, danh sách một số chiếc xe sedan hàng đầu ở Ấn Độ và giá tương ứng của chúng ở định dạng bảng. | S số |
5. | Tên xe | Giá bán |
6. | Tata Tigor | S số |
7. | Tên xe | Giá bán |
8. | Tata Tigor | Số dặm: 16kmpl đến 18 kmpl |
9. | Giá: R.10 lakh đến R.14 lakh | Danh sách những chiếc xe tốt nhất ở Ấn Độ |
10. | Tại đây, danh sách một số chiếc xe sedan hàng đầu ở Ấn Độ và giá tương ứng của chúng ở định dạng bảng. | S số |
Tên xe
Giá bán
Tata Tigor
R.6 lakh đến R.7 lakh
Toyota Yaris
R.12 lakh đến R.15 lakh
Hyundai Elantra
R.18 lakh đến R.21 lakh
HYUNDAI AURA
R.6 lakh đến R.9 lakh
Maruti Ciaz
R.9 lakh đến R.12 lakh
Maruti Dzire
Honda Amaze
R.7 lakh đến R.9 lakh
Skoda nhanh chóng
Hyundai Verna
R.9 lakh đến R.16 lakh
Volkswagen Vento
R.10 lakh đến R.14 lakh
Các câu hỏi thường gặp
Dưới đây là câu trả lời cho một số câu hỏi thường gặp liên quan đến những chiếc xe hàng đầu ở Ấn Độ.
Định nghĩa của một chiếc xe là gì?
Một chiếc xe được định nghĩa là một chiếc xe bốn bánh có bốn cửa và một chiếc ủng.
Cái nào tốt hơn, một chiếc xe hoặc một chiếc SUV?
Một chiếc xe và một chiếc xe thể thao [SUV] phù hợp cho các mục đích khác nhau.Một chiếc xe thường cung cấp hiệu suất và hiệu quả nhiên liệu tốt hơn.Tuy nhiên, một chiếc SUV là mạnh mẽ và cung cấp giải phóng mặt bằng tốt hơn.
Theo cách nào thì một chiếc xe tốt hơn một chiếc hatchback?
Một chiếc xe mui trần tốt hơn một chiếc hatchback, vì nó thường cung cấp một không gian khởi động lớn hơn so với hatchback.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Nội dung trên trang này là chung chung và chỉ được chia sẻ cho mục đích thông tin và giải thích.Nó dựa trên một số nguồn thứ cấp trên Internet và chịu sự thay đổi.Vui lòng tham khảo ý kiến một chuyên gia trước khi đưa ra bất kỳ quyết định liên quan.
Tìm hiểu thêm:
Bạn muốn đăng bất kỳ ý kiến?