Trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM [HCMIU]
Đại học Quốc tế ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố các phương thức tuyển sinh chính thức năm 2021.
Các bạn có thể tham khảo một số thông tin đó của trường dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Quốc tế TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University [HCMIU]
- Mã trường: QSQ
- Trực thuộc: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
- Điện thoại: [028] 37244270
- Email:
- Website: //hcmiu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/IUVNUHCMC
Đại học Quốc tế TPHCM là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cũng là một trong số 7 trường trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM.
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh Đại học Quốc tế ĐHQGHCM cập nhật ngày 16/3/2021]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài |
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham [UK] |
|
|
|
|
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] |
|
|
|
|
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology [New Zealand] |
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales [Australia] |
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton [USA] |
|
|
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston [USA] |
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [4+0] |
|
|
|
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [3+1] |
|
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin [Úc] |
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi vào trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM năm 2021 như sau:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
3, Phương thức xét tuyển
[Chính thức]
Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT năm 2021
- Chỉ tiêu: 40 60%
- Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển
Các bạn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm tiếng Anh theo bảng sau:
IELTS Academic | TOEFL iBT | Điểm quy đổi |
5.0 | 35 45 | 7.5 |
5.5 | 46 59 | 8.5 |
6.0 | 60 78 | 10.0 |
Phương thức 2: Xét ưu tiên theo quy định của ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2021
Chỉ tiêu: 5 15%
Đối tượng xét ưu tiên là học sinh của 149 trường THPT [xem chi tiết tại đây]
Tiêu chí xét tuyển:
- Xét kết quả học tập bậc THPT
- Xét điểm TB 5 học kỳ THPT [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển.
Trong đó gồm 132 trường THPT chuyên, năng khiếu và 17 trường có kết quả TB điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2016, 2017, 2018, 2019 cao được bổ sung thêm trong năm 2020.
Điều kiện đăng ký xét tuyển ưu tiên:
- Tốt nghiệp THPT năm 2020
- Đạt HSG 2/3 năm cấp 3 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi HSG quốc gia
- Hạnh kiểm 3 năm đạt Tốt
Các tiêu chí xét tuyển ưu tiên bao gồm:
- Điểm TB 5 kỳ [2 kỳ lớp 10, 2 kỳ lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] theo tổ hợp đăng ký
- Với các bạn đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh được quy đổi điểm môn Anh theo bảng như trên
- Tiêu chí phụ nếu có nhiều thí sinh cùng điểm là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS [ 6.0] hoặc TOEFL iBT [60 78] của thí sinh
Thời gian nộp hồ sơ xét ưu tiên: 15/7 15/8.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển
- Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu
- Tiêu chí xét tuyển: Xét thành tích của học sinh trong các kỳ thi HSG quốc gia và Olympic quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển.
Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐH Quốc tế ĐHQGHCM tổ chức năm 2021
- Chỉ tiêu: 20 50%
- Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh thi 3 môn bao gồm 2 môn bắt buộc làToán học vàTư duy logic, 1 môn tự chọn [Lý/Hóa/Sinh/Anh].
Phương thức 5: Xét thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế
Hoặc các bạn tốt nghiệp chương trình THPT tại nước ngoài.
Chỉ tiêu: 5 10%
Yêu cầu thí sinh có bằng tú tài quốc tế IB từ 20 trở lên hoặc có chứng chỉ quốc tế A-Level từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.
Thí sinh học chương trình THPT nước ngoài và được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận tốt nghiệp THPT theo phụ lục phương thức 5:
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và có bằng IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên + phỏng vấn;
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT dưới loại Khá có chứng chỉ SAT từ 500 điểm [mỗi phần] hoặc chứng chỉ ACT từ 20/36 + phỏng vấn.
Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021
- Chỉ tiêu: 10 30%
- Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 bao gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm và thời gian làm bài là 150 phút. Điểm tối đa là 1200 điểm.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Chương trình đại học chính quy | |||
Ngôn ngữ Anh | 23 | 27 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh | 22.5 | 26 | 25.0 |
Tài chính Ngân hàng | 20 | 22.5 | 24.5 |
Kế toán | 18 | 21.5 | 24.5 |
Công nghệ sinh học | 18 | 18.5 | 20.0 |
Hóa học | 18 | 18.5 | 20.0 |
Toán ứng dụng | 18 | 19 | 20.0 |
Khoa học dữ liệu | 19 | 20 | 24.0 |
Công nghệ thông tin | 20 | 22 | 24.0 |
Khoa học Máy tính | 24.0 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 22.5 | 24.75 | 25.75 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | 19 | 20.0 |
Kỹ thuật không gian | 18 | 20 | 21.0 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | 18.5 | 21.5 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 21 | 22.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18.75 | 21.5 |
Kỹ thuật hóa học | 18 | 18.5 | 22.0 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18.5 | 20.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 19 | 20.0 |
Quản lý Xây dựng | 20.0 | ||
Quản lý thủy sản | 18 | ||
Chương trình liên kết ĐH nước ngoài | |||
Toàn bộ các ngành | 16 | 18 | |
Quản trị kinh doanh [CTLK] | 15.0 | ||
Công nghệ thông tin [CTLK] | 17.0 | ||
Điện tử Viễn thông [CTLK] | 17.0 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [CTLK] | 18.0 | ||
Công nghệ sinh học [CTLK] | 15.0 | ||
Công nghệ thực phẩm [CTLK] | 15.0 | ||
Ngôn ngữ Anh [CTLK] | 18.0 |
- TAGS
- đại học quốc gia tphcm