Trường đại học Quốc gia TPHCM tuyển sinh 2021

Trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM [HCMIU]

0
1839
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Đại học Quốc tế ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố các phương thức tuyển sinh chính thức năm 2021.

    Các bạn có thể tham khảo một số thông tin đó của trường dưới đây nhé.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Quốc tế TPHCM
    • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University [HCMIU]
    • Mã trường: QSQ
    • Trực thuộc: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học
    • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
    • Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
    • Điện thoại: [028] 37244270
    • Email:
    • Website: //hcmiu.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/IUVNUHCMC

    Đại học Quốc tế TPHCM là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cũng là một trong số 7 trường trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM.

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Thông báo tuyển sinh Đại học Quốc tế ĐHQGHCM cập nhật ngày 16/3/2021]

    1, Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế ĐHQGHCM năm 2021 như sau:

    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu: 260
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/ Hóa/Anh
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Chỉ tiêu: 160
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu: 55
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu: 70
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Tiếng Anh
    • Ngành Khoa học máy tính
    • Mã ngành: 7480101
    • Chỉ tiêu: 100
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/ Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Khoa học dữ liệu
    • Mã ngành: 7480109
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Chỉ tiêu: 210
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Hóa học [Hóa sinh]
    • Mã ngành: 7440112
    • Chỉ tiêu: 60
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật hóa học
    • Mã ngành: 7520301
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, B00, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Chỉ tiêu: 105
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, B00, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
    • Mã ngành: 7510605
    • Chỉ tiêu: 160
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    • Mã ngành: 7520118
    • Chỉ tiêu: 105
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7520207
    • Chỉ tiêu: 65
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, B00, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7520216
    • Chỉ tiêu: 65
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, B00, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật y sinh
    • Mã ngành: 7520212
    • Chỉ tiêu: 105
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật xây dựng
    • Mã ngành: 7580201
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Quản lý xây dựng
    • Mã ngành: 7580302
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Toán ứng dụng [Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro]
    • Mã ngành: 7460112
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật không gian
    • Mã ngành: 7520121
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, A02, D90
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật môi trường
    • Mã ngành: 7520320
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A02, B00, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    II. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài
    1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham [UK]
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201_LK [phương thức khác] và 11201 [Phương thức 4]
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101_LK [phương thức khác] và 20301[Phương thức 4]
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201_UN
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7520207_UN
    • Chỉ tiêu: 10
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, B00, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101_UN
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01, B00, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK]
    • Ngành Công nghệ thông tin [2+2]
    • Mã ngành: 7480201_WE2
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Quản trị kinh doanh [2+2]
    • Mã ngành: 7340101_WE
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7520207_WE
    • Chỉ tiêu: 10
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, B00, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Công nghệ sinh học [2+2]
    • Mã ngành: 7420201_WE2
    • Chỉ tiêu: 25
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Ngôn ngữ Anh [2+2], [3+1]
    • Mã ngành: 7220201_WE2
    • Chỉ tiêu: 40
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A01, B08, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology [New Zealand]
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Cấp bằng ĐH Auckland University of Technology [New Zealand]]
    • Mã ngành: 7340101_AU
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales [Australia]
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Cấp bằng Đại học New South Wales [Úc]]
    • Mã ngành: 7340101_NS
    • Chỉ tiêu: 30
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton [USA]
    • Ngành Kỹ thuật máy tính
    • Mã ngành: 7480106_SB
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
    • Mã ngành: 7520118_SB
    • Chỉ tiêu: 15
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Kỹ thuật điện tử
    • Mã ngành: 7520207_SB
    • Chỉ tiêu: 10
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, B00, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston [USA]
    • Ngành Quản trị kinh doanh [Liên kết cấp bằng Đại học Houston [Hoa Kỳ]]
    • Mã ngành: 7340101_UH
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [4+0]
    • Ngành Quản trị kinh doanh [4+0] [Liên kết cấp bằng Đại học West of England [Anh]]
    • Mã ngành: 7340101_LK [phương thức khác] và 20301[Phương thức 4]
    • Chỉ tiêu: 300
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Ngôn ngữ Anh [4+0]
    • Mã ngành: 7220201_WE4
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A01, B08, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ sinh học định hướng Y sinh [4+0]
    • Mã ngành: 7420201_WE4
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, B00, B08, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Sinh/Anh
    • Ngành Công nghệ thông tin [4+0]
    • Mã ngành: 7480201_WE4
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England [UK] [3+1]
    • Ngành Ngôn ngữ Anh [3+1]
    • Mã ngành: 7220201_WE3
    • Chỉ tiêu: 50
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A01, B08, D01, D07
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin [Úc]
    • Ngành Công nghệ thông tin [2+2]
    • Mã ngành: 7480201_DK2
    • Chỉ tiêu: 20
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1+2: A00, A01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ thông tin [3+1]
    • Mã ngành: 7480201_DK3
    • Chỉ tiêu: 10
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh
    • Ngành Công nghệ thông tin [2.5+1.5]
    • Mã ngành: 7480201_DK25
    • Chỉ tiêu: 10
    • Tổ hợp xét tuyển:
      • Phương thức 1 + 2: A00, A01, D01
      • Phương thức 4: Toán + Tư duy Logic + Lý/Hóa/Anh

    2, Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối thi vào trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM năm 2021 như sau:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
    • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
    • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]

    3, Phương thức xét tuyển

    [Chính thức]

    Trường Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi THPT năm 2021

    • Chỉ tiêu: 40 60%
    • Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển

    Các bạn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm tiếng Anh theo bảng sau:

    IELTS Academic TOEFL iBT Điểm quy đổi
    5.0 35 45 7.5
    5.5 46 59 8.5
    6.0 60 78 10.0

    Phương thức 2: Xét ưu tiên theo quy định của ĐHQG TP Hồ Chí Minh năm 2021

    Chỉ tiêu: 5 15%

    Đối tượng xét ưu tiên là học sinh của 149 trường THPT [xem chi tiết tại đây]

    Tiêu chí xét tuyển:

    • Xét kết quả học tập bậc THPT
    • Xét điểm TB 5 học kỳ THPT [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] theo tổ hợp xét tuyển.

    Trong đó gồm 132 trường THPT chuyên, năng khiếu và 17 trường có kết quả TB điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2016, 2017, 2018, 2019 cao được bổ sung thêm trong năm 2020.

    Điều kiện đăng ký xét tuyển ưu tiên:

    • Tốt nghiệp THPT năm 2020
    • Đạt HSG 2/3 năm cấp 3 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh thành tham dự kỳ thi HSG quốc gia
    • Hạnh kiểm 3 năm đạt Tốt

    Các tiêu chí xét tuyển ưu tiên bao gồm:

    • Điểm TB 5 kỳ [2 kỳ lớp 10, 2 kỳ lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] theo tổ hợp đăng ký
    • Với các bạn đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh được quy đổi điểm môn Anh theo bảng như trên
    • Tiêu chí phụ nếu có nhiều thí sinh cùng điểm là điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế IELTS [ 6.0] hoặc TOEFL iBT [60 78] của thí sinh

    Thời gian nộp hồ sơ xét ưu tiên: 15/7 15/8.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển

    • Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu
    • Tiêu chí xét tuyển: Xét thành tích của học sinh trong các kỳ thi HSG quốc gia và Olympic quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do ĐH Quốc tế ĐHQGHCM tổ chức năm 2021

    • Chỉ tiêu: 20 50%
    • Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh thi 3 môn bao gồm 2 môn bắt buộc làToán họcTư duy logic, 1 môn tự chọn [Lý/Hóa/Sinh/Anh].

    Phương thức 5: Xét thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế

    Hoặc các bạn tốt nghiệp chương trình THPT tại nước ngoài.

    Chỉ tiêu: 5 10%

    Yêu cầu thí sinh có bằng tú tài quốc tế IB từ 20 trở lên hoặc có chứng chỉ quốc tế A-Level từ CA hoặc BTEC Level 3 Extended Diploma từ C-A.

    Thí sinh học chương trình THPT nước ngoài và được cấp chứng chỉ hoặc chứng nhận tốt nghiệp THPT theo phụ lục phương thức 5:

    + Thí sinh tốt nghiệp THPT loại Khá trở lên và có bằng IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên + phỏng vấn;

    + Thí sinh tốt nghiệp THPT dưới loại Khá có chứng chỉ SAT từ 500 điểm [mỗi phần] hoặc chứng chỉ ACT từ 20/36 + phỏng vấn.

    Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2021

    • Chỉ tiêu: 10 30%
    • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 bao gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm và thời gian làm bài là 150 phút. Điểm tối đa là 1200 điểm.

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQG TPHCM

    Tên ngành Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Chương trình đại học chính quy
    Ngôn ngữ Anh 23 27 25.0
    Quản trị kinh doanh 22.5 26 25.0
    Tài chính Ngân hàng 20 22.5 24.5
    Kế toán 18 21.5 24.5
    Công nghệ sinh học 18 18.5 20.0
    Hóa học 18 18.5 20.0
    Toán ứng dụng 18 19 20.0
    Khoa học dữ liệu 19 20 24.0
    Công nghệ thông tin 20 22 24.0
    Khoa học Máy tính 24.0
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.5 24.75 25.75
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 19 20.0
    Kỹ thuật không gian 18 20 21.0
    Kỹ thuật điện tử viễn thông 18 18.5 21.5
    Kỹ thuật y sinh 18 21 22.0
    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18.75 21.5
    Kỹ thuật hóa học 18 18.5 22.0
    Kỹ thuật môi trường 18 18 20.0
    Công nghệ thực phẩm 18 18.5 20.0
    Kỹ thuật xây dựng 18 19 20.0
    Quản lý Xây dựng 20.0
    Quản lý thủy sản 18
    Chương trình liên kết ĐH nước ngoài
    Toàn bộ các ngành 16 18
    Quản trị kinh doanh [CTLK] 15.0
    Công nghệ thông tin [CTLK] 17.0
    Điện tử Viễn thông [CTLK] 17.0
    Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [CTLK] 18.0
    Công nghệ sinh học [CTLK] 15.0
    Công nghệ thực phẩm [CTLK] 15.0
    Ngôn ngữ Anh [CTLK] 18.0
    • TAGS
    • đại học quốc gia tphcm
    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề