Ứng viên tiếng Trung là gì
Hướng dẫn viết CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung chuẩn 2021Khi muốn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, ứng viên thường được yêu cầu gửi hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung, hay 个人简历 (Gèrén jiǎnlì). Nếu chưa được làm quen với CV bằng tiếng Trung, hãy đọc bài viết này để được TopCV hướng dẫn cụ thể cách viết CV tiếng Trung nhé. Show
CV xin việc tốt không nhất thiết phải dày đặc thành tích, mà phải là một CV ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Trong bài này, chúng mình sẽ hướng dẫn viết một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung hiệu quả như vậy. Bạn có thể download sơ yếu lý lịch tiếng Trung theo link dưới đây. Tải về CV tiếng Trung tham khảo theo link bên dưới: : Cách viết CV xin việc bằng tiếng Anh, cách viết CV tiếng Nhật,... 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN - 个人信息 (Gèrén xìnxī)Khi tạo CV tiếng Trung, điều đầu tiên là cần cung cấp những thông tin cơ bản nhất và địa chỉ liên lạc để nhà tuyển dụng biết bạn là ai. Bạn cũng cần lưu ý trau dồi từ vựng CV tiếng Trung để tạo CV đúng chuẩn. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:
Lưu ý: Trong phần ngày tháng năm sinh, bạn phải điền đúng theo định dạng của người Trung. 2. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP - 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)Đưa ra lý do rõ ràng và ngắn gọn vì sao bạn muốn ứng tuyển vào công ty và mục tiêu nghề nghiệp tương lai của bạn. Tại phần này bạn cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm thực sự của bạn tới vị trí đang ứng tuyển, và tiếp đó là chí tiến thủ, định hướng nghề nghiệp lâu dài và sự gắn bó với công ty. Đó là cách ăn điểm khi viết CV xin việc tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác. >> Tham khảo: Làm thế nào để có mục tiêu nghề nghiệp ấn tượng trong CV? Ví dụ: 能够在专业、活泼环境工作及学习。 3. NỀN TẢNG GIÁO DỤC - 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)Trình bày cụ thể, ngắn gọn quá trình học tập bao gồm khoảng thời gian, tên trường, chuyên ngành học. Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì hãy ghi theo thứ tự từ thông tin gần nhất đổ về trước (các thông tin cũ hơn). Ví dụ: 2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。 4. KINH NGHIỆM TRONG CV TIẾNG TRUNG- 经验 (Jīngyàn)Trình bày cụ thể, ngắn gọn các kinh nghiệm làm việc trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Bởi vì nhà tuyển dụng sẽ quan tâm hơn đến các công việc gần đây nhất của bạn nên hãy để phần này lên đầu và các công việc trong quá khứ lần lượt phía dưới. Ví dụ: 2015年07月 - 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。 Lưu ý: Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay nhảy việc. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Việc làm tiếng Trung mới nhất:
Xem tất cả >>
{{ job.title }}{{ job.company.name }} {{ job.salary }} | {{ job.cities }} 5. KỸ NĂNG - 技能 (Jìnéng)Hãy nêu những kỹ năng và thế mạnh mà bạn cảm thấy sẽ phù hợp với công việc đang ứng tuyển. TopCV khuyên bạn hãy tìm hiểu kỹ về vị trí ứng tuyển để đưa vào mục này những nội dung chọn lọc, đồng thời giúp nổi bật CV của bạn trong hàng loạt các CV khác. Ví dụ: 熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point 等软件。 >>: Hướng dẫn viết CV chi tiết thật chuyên nghiệp và chuẩn xác 6. BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ - 参考 (zhèngshū)Đây cũng là một phần khá quan trọng trong CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung. Bạn nên ghi rõ ngày cấp, tên chứng chỉ, bằng cấp, hoặc giải thưởng (nếu có). Lưu ý là chỉ nên ghi các chứng chỉ, giải thưởng có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển thôi nhé. 7. SỞ THÍCH - 爱好 (Àihào)Tại mục này bạn không nên liệt kê một cách bừa bãi các sở thích, khả năng của bản thân. Hãy cân nhắc xem sở thích nào phù hợp với văn hóa doanh nghiệp và có thể đem lại lợi thế cho bạn trước nhà tuyển dụng. Ví dụ nếu công việc yêu cầu khả năng tiếp thu tốt và ham học hỏi thì sở thích lợi thế là đọc sách Ví dụ: 看小说,听音乐,旅游... 8. THAM KHẢO - 参考 (Cānkǎo)Đây là mục không bắt buộc trong hồ sơ xin việc (tương đương với References trong CV tiếng Anh). Tuy nhiên vì đây là mục nêu ra người giới thiệu, đề đạt bạn vào vị trí này, nên nếu là những người nổi tiếng và uy tín, nhà tuyển dụng sẽ chú ý ngay và tin tưởng vào năng lực của bạn nhiều hơn. Đây là cách làm sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung thông minh giúp CV của bạn chuyên nghiệp hơn. Ví dụ: 杜红庄姐 - Vietcombank 民事主管. 电话号码: 097.700.7700 Sau tất cả, hãy thành thật với tất cả các thông tin ghi trong CV của bạn, vì nếu không, nó rất có thể đem lại những hậu quả khó lường. Chúc các bạn hoàn thành được một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung như ý! Nếu bạn đang tìm việc liên quan đến tiếng Trung như biên phiên dịch tiếng Trung, bên cạnh việc viết CV, bạn cũng cần viết đơn xin việc bằng tiếng Trung để hoàn thành hồ sơ xin việc. Ngoài ra, TopCV còn có rất nhiều bài viết hướng dẫn bạn cách viết CV sao cho chuẩn, cách viết CV cho sinh viên mới ra trường, mẫu CV các ngành nghề,... Các bạn hãy tham khảo thêm các bài viết của chúng mình để viết được chiếc CV ưng ý nhất nhé. Việc làm tiếng TrungXem tất cả >>
Bản quyền nội dung thuộc về TopCV.vn, được bảo vệ bởi Luật bảo vệ bản quyền tác giả DMCA. |