Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán lớp 4.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
Video giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
- Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + … = …
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là ...
- Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 - … = …
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là …
- Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + ... = …
Giá trị của biểu thức với m = 6 thì 423 + m với m = 6 là …
- Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : ...=…
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là …
Lời giải:
- Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75.
Giá trị của biểu thức 65 + a với a = 10 là 75.
- Nếu b = 7 thì 185 – b = 185 – 7 = 178.
Giá trị của biểu thức 185 – b với b = 7 là 178.
- Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429.
Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là 429.
- Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : 5 = 37.
Giá trị của biểu thức 185 : n với n = 5 là 37.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là …
- Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là …
- Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là …
- Giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là …
Lời giải:
- Giá trị của biểu thức 370 + a với a = 20 là 390.
- Giá trị của biểu thức 860 – b với b = 500 là 360.
- Giá trị của biểu thức 200 + c với c = 4 là 204.
- Giá trị của biểu thức 600 – x với x = 300 là 300.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: Viết vào ô trống [theo mẫu]:
a]
a
5
10
20
25 + a
25 + 5 = 30
b]
c
2
5
10
296 – c
296 – 2 = 294
Lời giải:
a]
a
5
10
20
25 + a
25 + 5 = 30
25 + 10 =35
25 + 20 =45
b]
c
2
5
10
296 – c
296 – 2 = 294
296 – 5 = 291
296 – 10 = 286
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 7 Bài 5: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 8 Bài 6: Các số có 6 chữ số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 Bài 7: Luyện tập
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 10 Bài 8: Hàng và lớp
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a] Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1
\>, 9 999
83 689 < 83 700
42 000 > 41 999
- 7 452 < 7 000 + 500 + 40 + 2
68 704 = 60 000 + 8 000 + 700 + 4
90 990 = 90 000 + 900 + 90
Câu 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Phương pháp giải:
- So sánh các số đã cho để tìm số có giá trị bé nhất.
- Xác định hàng của chữ số 5 ở mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp
- Khi làm tròn số lên đến hàng trăm, ta so sánh chữ số hàng chục với 5. Nếu chữ số hàng chục bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Số?
Phương pháp giải:
Dựa vào cách viết số thành tổng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố Đại Dương đã tiêm được số liều vắc-xin Sởi như sau:
Thứ Năm: 29 650 liều vắc-xin
Thứ Sáu: 26 986 liều vắc-xin
Thứ Bảy: 31 875 liều vắc-xin
Chủ nhật: 32 008 liều vắc-xin
- Thành phố Đại Dương tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất vào ngày ………………… Thành phố Đại Dương tiêm được ít liều vắc-xin nhất vào ngày …………………
- Tên các ngày được sắp xếp theo thứ tự tiêm được số liều vắc-xin từ nhiều nhất đến ít nhất là Chủ nhật; Thứ Bảy; Thứ Năm; Thứ Sáu.